Đề thi thực hành Quản trị cơ sở dữ liệu năm 2011 (Mã đề TH46)
lượt xem 2
download
Đề thi thực hành Quản trị cơ sở dữ liệu năm 2011 (Mã đề TH46) sau đây với nội dung đề thi gồm 5 phần và thời gian làm bài trong vòng 8 giờ. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thực hành Quản trị cơ sở dữ liệu năm 2011 (Mã đề TH46)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH46
- DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011
- NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(30 điểm) Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần E: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú:
- Doanh nghiệp Trường An tổ chức hệ thống kế toán vật tư như sau: + Doanh nghiệp có nhiều kho chứa vật tư. Thông tin về kho gồm: mã kho, tên kho, địa chỉ và số điện thoại liên lạc. + Doanh nghiệp có nhiều vật tư. Thông tin về vật tư gồm: mã vật tư, tên vật tư, qui cách, đơn vị tính và số lượng tồn kho. Các vật tư được chia thành nhóm vật tư. Mỗi nhóm gồm các thông tin: mã nhóm, tên nhóm. Một vật tư chỉ thuộc về một nhóm. + Mỗi hoạt động vật tư được tiến hành bằng chứng từ nhập xuất vật tư (xem mẫu). Doanh nghiệp nhập nhiều hàng từ các nhà cung cấp. Mỗi chứng từ nhập kho chỉ nhập các vật tư của một nhà cung cấp và nhập vào một kho của doanh nghiệp. Doanh nghiệp quan tâm đến các thông tin: mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp và số điện thoại. PHIẾU NHẬP KHO Số phiếu: Ngày: Tên nhà cung cấp: Địa chỉ nhà cung cấp: Điện thoại: Kho nhập: Kho chính STT MVT TÊN VẬT TƯ ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN Phần A: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER 2000. Phần B: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ VẬT TƯ VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên và chuẩn hoá các quan hệ về dạng chuẩn 3NF. + Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu trên. Yêu cầu phải xác định khóa chính, khoá ngoại, các ràng buộc nếu có. + Xây dựng mô hình quan hệ relationship giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu. + Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu nhà cung cấp và kho hàng vào các bảng trong cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp. (mỗi bảng ít nhất 10 bảng ghi) Phần C: Điểm đạt(30 điểm)
- SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: + Tạo view vw_KHOHANG để hiển thị thông tin chi tiết của từng kho: mã kho,tên kho, địa chỉ, số điện thoại liên lạc và tổng số lượng các vật tư mà kho đang chứa. + Xây dựng Trigger để đảm bảo quá trình khi xoá một nhà cung cấp ra khỏi cơ sở dữ liệu thì toàn bộ thông tin hóa đơn doanh nghiệp mua bán với nhà cung cấp cũng bị loại bỏ. + Xây dựng thủ tục SP_NHAPVT với tham số đầu vào là thông tin của toàn bộ hóa đơn. Khi thủ tục được thực thi, sẽ tiến hành kiểm tra, nhập sản phẩm vào trong kho, lưu trữ thông tin nhà cung cấp và thông tin hóa đơn. Nếu tên kho, tên vật tư hoặc tên nhà cung cấp không tồn tại trong cơ sở dữ liệu thì thông báo không nhập được hàng. Phần D: Điểm đạt(15 điểm) THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Tạo tài khoản người dùng QUANTRI được phép thực hiện xem, thêm, sửa, xóa các thông tin nhưng không thể tạo các đối tượng mới trong cơ sở dữ liệu. + Tạo một backup device TOTNGHIEP và một tập tin backup BAITHI. Tiến hành backup hệ thống vào backup device và tập tin backup. + Export toàn bộ dữ liệu của các bảng ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls. Phần E: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi. Tổng cộng: (100 điểm)
- I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị chú CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 1. Bộ máy tính 80GB, … Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft 2. Phần mềm Office Vật liệu thực hành 1. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: KẾT ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ CHẤM QUẢ TỐI ĐA THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM PHẦN A 10 điểm SQL SERVER. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN PHẦN B LÝ VẬT TƯ VỚI CÁC YÊU CẦU 15 điểm SAU: Xác định được quan hệ và chuẩn hoá 3 quan hệ về dạng chuẩn 3NF. + Tạo cơ sở dữ liệu trên và các 3 bảng 3 + Xác định khóa chính, khoá ngoại, các ràng buộc nếu có. Xây dựng mô hình quan hệ relationship 2 + Nhập trực tiếp dữ liệu nhà cung 2 cấp. 2 + Nhập trược tiếp dữ liệu kho hàng.
- PHẦN C SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ 30 điểm THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: Tạo view vw_KHOHANG 1 + Hiển thị thông tin chi tiết của 2 từng kho 2 + Hiển tổng số lượng tất cả vật tư. Xây dựng Trigger 1 + Thực thi khi xóa nhà cung cấp 2 + Xóa được toàn bộ hóa đơn của 2 nhà cung cấp 3 + Xóa toàn bộ thông tin sản phẩm đã giao dịch với nhà cung cấp vừa xóa. Xây dựng thủ tục SP_NHAPVT 1 + Kiểm tra thông tin nhà cung cấp 2 trên hóa đơn. 2 + Kiểm tra thông tin sản phẩm 2 + Kiểm tra thông tin kho hàng. 2 + Thông báo lỗi nếu quá trình 2 kiểm tra thấy dữ liệu nhập vào không đúng. 6 + Nhập dữ liệu vào các bảng phù hợp. PHẦN D THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG 15 điểm VỚI CÁC YÊU CẦU SAU Tạo tài khoản người dùng ADMIN 1 + Thực hiện được select, update, 2 delete… 2 + Không tạo được đối tượng:
- table, view hay procedure… + Tạo backup device TOTNGHIEP 2 + Tạo tệp tin backup BAITHI 2 + Backup dữ liệu vào backup device 2 TOTNGHIEP và tệp tin BAITHI Export toàn bộ dữ liệu ra các đinh dạng 4 khác PHẦN E 30 điểm THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ……………………) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH1)
8 p | 315 | 29
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH50)
7 p | 120 | 12
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH2)
8 p | 120 | 12
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH5)
8 p | 177 | 12
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH14)
8 p | 107 | 9
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH8)
8 p | 100 | 8
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH3)
8 p | 75 | 7
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH16)
8 p | 87 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH13)
8 p | 76 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH9)
8 p | 62 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH7)
8 p | 88 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH4)
8 p | 79 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH17)
7 p | 89 | 6
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH10)
9 p | 77 | 5
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH11)
7 p | 79 | 5
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH12)
8 p | 87 | 5
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH6)
8 p | 86 | 5
-
Đề thi thực hành Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề TH15)
8 p | 77 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn