Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 11
lượt xem 25
download
Tài liệu tham khảo là "Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 11" giúp học sinh ôn tập hiệu quả, rèn luyện kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao trong kì thi Toán nâng cao sắp tới. Chúc các bạn làm bài thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 11
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO ĐỀ SỐ 11 §Nâng cao 11.1: Tìm x : a ) (x x 9) : 52 = 18 b) 367 : x + 422 : x + 1: x = 10 c) 1615 : (x x 19 ) = 17. §Nâng cao 11.2: Tìm x : a) 37 x (x – 25) = 296 b) 459 : 9 + 18 : (54 : x) = 53. 7 1 §Nâng cao 11.3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng m Biết rằng chiều dài 5 3 2 thì bằng chiều rộng , tính chu vi hình chữ nhật đó. 3 §Nâng cao 11.4: Chu vi một hình chữ nhật là 40 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài hình chữ nhật đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì hình chữ nhật đó sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 1 §Nâng cao 11.5: Có ba thùng đựng gạo nhưng chưa đầy .Sau khi đổ số gạo ở thùng thứ 3 1 1 nhất sang thùng thứ hai , rồi đổ số gạo hiện có ở thùng thứ hai sang thùng thứ ba , Rồi đổ số 4 10 gạo hiện có ở thùng thứ ba sang thùng thứ nhất , Thì ở mỗi thùng điều có 18 kg gạo .Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu kg gạo ? §Nâng cao 11.6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 80 m . Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30 m và tăng chiều rộng thêm 10 m thì mảnh vườn sẽ có hình vuông . Tính diện tích mảnh vườn. §Nâng cao 11.7: Tam giác ABC có cạnh BC dài 36 cm , chiều cao xuất phát từ A bằng 26 2 2 cm .Trên cạnh AB lấy đoạn AM bằng cạnh AB , trên AC lấy đoạn AN bằng cạnh AC. Tính 3 3 diện tích tứ giác MNCB. §Nâng cao 11.8: Cho tam giác ABC vuông góc ở A có cạnh AB dài 40 cm , cạnh AC dài 50 cm . Trên cạnh AB lấy đoạn AD dài 10 cm . Từ D kẻ đường thẳng song song với AC và cắt BC tại E . Tính diện tích tam giác BDE. KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn 1 §Nâng cao 11.9: Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM bằng cạnh 3 1 AB ,trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN bằng cạnh AC . Nối B với N . Nối C với M ,hai đoạn 3 thẳng BN và CM cắt nhau tại O. Hãy so sánh diện tích hai tam giác OMB và ONC. TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO BÀI GIẢI ĐỀ SỐ 11 §Nâng cao 11.1: Tìm x : a ) (x x 9) : 52 = 18 b) 367 : x + 422 : x + 1: x = 10 c) 1615 : (x x 19 ) = 17. Bài giải: a) (x x 9) : 52 = 18 x x 9 = 18 x 52 x x 9 = 936 x = 936 : 9 x = 104. b) 367 : x + 422 : x + 1: x = 10 c) 1615 : (x x 19) = 17. (367 + 422 + 1) : x = 10 x x 19 = 1615 : 17 790 : x = 10 x x 19 = 95 x = 790 : 10 x = 95 : 19 x = 79. x = 5. §Nâng cao 11.2: Tìm x : a) 37 x (x – 25) = 296 b) 459 : 9 + 18 : (54 : x) = 53. Bài giải: a) 37 x (x – 25 ) = 296 x – 25 = 296 : 37 x – 25 = 8 x = 8 + 25 KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn x = 33. b) 459 : 9 + 18 : (54 : x) = 53 51 + 18 : ( 54 : x) = 53 18 : (54 : x) = 53 – 51 18 : (54 : x) = 2 54 : x = 18 : 2 54 : x = 9 x = 54 : 9 x = 6. 7 1 §Nâng cao 11.3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng m Biết rằng chiều dài 5 3 2 thì bằng chiều rộng , tính chu vi hình chữ nhật đó. 3 Bài giải: 1 2 2 2 1 1 Vì = nên chiều dài = chiều rộng.Vậy chiều dài = chiều dài 3 6 6 3 6 3 Ta có hiệu số phần bằng nhau: 6 – 3 = 3 ( phần ) 7 7 Giá trị 1 phần là : : 3 = ( m ) 515 7 14 Chiều dài là : x 6 = (m ) 15 5 7 7 Chiều rộng là : x 3 = ( m ) 15 5 Chu vi hình chữ nhật là : 14 7 42 ( + ) x 2 = 5 ( m ) 5 5 42 Đáp Số : m. 5 §Nâng cao 11.4: Chu vi một hình chữ nhật là 40 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài hình chữ nhật đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì hình chữ nhật đó sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là : 40 : 2 = 20 (cm) Nếu giảm chiều dài hình chữ nhật đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì hình chữ nhật đó sẽ trở thành hình vuông. thì lúc đầu chiều dài hơn chiều rộng là : 3 + 3 = 6 (cm) Ta có sơ đồ KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn Chiều dài : 6 20 chiều rộng : Chiều dài hình chữ nhật là : (20 + 6) : 2 = 13 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là : 20 – 13 = 7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 13 x 7 = 91(cm2) Đáp số : 91cm2. 1 §Nâng cao 11.5: Có ba thùng đựng gạo nhưng chưa đầy .Sau khi đổ số gạo ở thùng thứ 3 1 1 nhất sang thùng thứ hai , rồi đổ số gạo hiện có ở thùng thứ hai sang thùng thứ ba , Rồi đổ số 4 10 gạo hiện có ở thùng thứ ba sang thùng thứ nhất , Thì ở mỗi thùng điều có 18 kg gạo .Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu kg gạo ? Bài giải: 1 Trước khi đổ số gạo hiện có ở thùng thứ ba sang thùng thứ nhất thì số gạo hiện 10 có của mỗi thùng là : + Thùng thứ ba có : 9 18 : = 20 (kg gạo ) 10 + Thùng thứ hai có : 18 (kg gạo ) ; + Thùng thứ nhất có : 18 – 2 = 16 (kg gạo ) 1 Trước khi đổ số gạo hiện có ở thùng thứ hai sang thùng thứ ba thì số gạo hiện có 4 của mỗi thùng là : + Thùng thứ hai có : 3 18 : = 24 (kg gạo ) ; 4 + Thùng thứ nhất có : 16 (kg gạo ) + Thùng thứ ba có : 20 – 6 =14 (kg gạo ) Lúc đầu số gạo ở mỗi thùng có : + Thùng thứ ba có : 14 (kg gạo ); KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn + Thùng thứ hai có : 24 – 8 = 16 (kg gạo ) + Thùng thứ nhất có : 2 16 : = 24 (kg gạo ) 3 Đáp Số : Thùng thứ nhất : 24 ; Thùng thứ hai :16 kg gạo Thùng thứ ba : 14 kg gạo §Nâng cao 11.6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 80 m . Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30 m và tăng chiều rộng thêm 10 m thì mảnh vườn sẽ có hình vuông . Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải : Chu vi mãnh vườn hình chữ nhật là 80 x 4 = 320 (m) Nửa chu vi (hay tổng chiều dài và chiều rộng) của mãnh vườn hình chữ nhật là 320 : 2 = 160 (m) Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30 m và tăng chiều rộng thêm 10 m thì mảnh vườn sẽ có hình vuông. Do đó lúc chưa tăng và giảm chiều dài hơn chiều rộng là : 30 + 10 = 40(m) Ta có sơ đồ Chiều dài : Chiều rộng 40m 160m Chiều dài mãnh vườn hình chữ nhật là : (160 + 40): 2 = 100(m) Chiều rộng mãnh vườn hình chữ nhật là : 160 – 100 = 60(m) Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật là : 100 x 60 = 6000m2 Đáp Số : 6 000m2 . KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn §Nâng cao 11.7: Tam giác ABC có cạnh BC dài 36 cm , chiều cao xuất phát từ A bằng 26 2 2 cm .Trên cạnh AB lấy đoạn AM bằng cạnh AB , trên AC lấy đoạn AN bằng cạnh AC. Tính 3 3 diện tích tứ giác MNCB. A Bài giải : Diện tích tam giác ABC bằng : 36 x 26 M N = 468 ( cm2 ) 2 B C Nối BN , diện tích tứ giác MNCB bằng tổng diện tích của hai hình tam giác MNB và NBC. 2 1 Theo đề bài ta có : AN = AC x hay NC = AC x 3 3 2 1 AM = AB x hay MB = AB x 3 3 1 Hai tam giác NBC và ABC có chung chiều cao hạ từ B và có NC = AC x nên : 3 1 1 SNBC = SABC x = 468 x = 156 ( cm2 ) 3 3 1 Hai tam giác MNBvà ANB có chung chiều cao hạ từ N và có BM = AB x nên : 3 1 SMNB = SANB x 3 Diện tích tam giác ANB bằng : 468 – 156 = 312 ( cm2 ) . 1 Vậy diện tích tam giác MNB bằng : 312 x = 104 ( cm2 ) 3 Diện tích tứ giác MNCB bằng : 156 + 104 = 260 ( cm2 ) KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn Đáp Số: 260 cm2. §Nâng cao 11.8: Cho tam giác ABC vuông góc ở A có cạnh AB dài 40 cm , cạnh AC dài 50 cm . Trên cạnh AB lấy đoạn AD dài 10 cm . Từ D kẻ đường thẳng song song với AC và cắt BC tại E . Tính diện tích tam giác BDE. Bài giải : B Nối AE , tam giác AEC có chiều cao bằng độ dài đoạn AD và bằng 10 cm nên có diện tích là : 50 x10 = 250 ( cm2 ) 2 D E Diện tích tam giác ABC bằng : 50 x 40 A C = 1000 ( cm2 ) 2 Diện tích tam giác BAE bằng : 1000 – 250 = 750 ( cm2 ) 750 x 2 Chiều cao ED của tam giác BAE bằng : = 37,5 ( cm ) 40 Số đo cạnh DB bằng : 40 – 10 = 30 ( cm ) 30 x37,5 Tam giác BDE là tam giác vuông nên có diện tích bằng : = 562,5 (cm2 ) 2 Đáp Số: 562,5 cm2. 1 §Nâng cao 11.9: Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM bằng cạnh 3 1 AB ,trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN bằng cạnh AC . Nối B với N . Nối C với M ,hai đoạn 3 thẳng BN và CM cắt nhau tại O. Hãy so sánh diện tích hai tam giác OMB và ONC. Bài giải : KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
- Không học để có tri thức – Không tu dưỡng đạo đức Con đường ngắn nhất dẫn đến nô lệ CÂU LẠC BỘ DẠY KÈM TOÁN HỒNG SƯƠNG Người soạn : LÊ THANH HẢI * Điện thoại : 0907.778.514 *0977.676.653. Truy cập website: lethanhhai.edu.mov.mn A M O N B C Hai tam giác MBC và ABC có chung chiều cao hạ từ C 1 1 Và có MB = AB x nên : SMBC = SABC x ( 1 ) 3 3 Hai tam giác NBC và ABC có chung chiều cao hạ từ B 1 1 và có NC= ACx nên : SNBC = SABC x ( 2 ) 3 3 từ ( 1 ) và (2 ) ta có : SMBC = SNBC ta có : SOMB = SMBC – SOBC và SONC = SNBC – SOBC. Vậy SOMB = SONC Ta có diện tích tam giác OMB bằng diện tích tam giác ONC. KHÔNG CHUYÊN TÂM HỌC HÀNH *** THÌ KHÔNG THỂ HỌC THÀNH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 4
7 p | 624 | 58
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 1
6 p | 447 | 45
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 3
7 p | 491 | 39
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 8
7 p | 432 | 26
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 5
8 p | 234 | 26
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 6
8 p | 158 | 25
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 2
6 p | 198 | 24
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 13
7 p | 187 | 22
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 15
6 p | 146 | 22
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 9
8 p | 125 | 21
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 7
6 p | 172 | 19
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 12
8 p | 192 | 18
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 10
11 p | 125 | 17
-
Đề thi Toán lớp 5 nâng cao - Đề số 14
8 p | 125 | 16
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
2 p | 6 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
4 p | 10 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)
5 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn