intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT ( KPB), LẦN 1 NĂM 2007

Chia sẻ: Nguyenminhhung Hung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

129
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1) Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2) Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl B. Na2CO3 C. KHSO4 D. MgCl2 3) Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dd NaOH và Al2O3 B. dd NaNO3 và dd MgCl2 C. K2O và H2O D. dd AgNO3 và dd KCl. 4) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT ( KPB), LẦN 1 NĂM 2007

  1. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT ( KPB), LẦN 1 NĂM 2007 Thời gian: 60 phút 1) Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2) Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl B. Na2CO3 C. KHSO4 D. MgCl2 3) Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dd NaOH và Al2O3 B. dd NaNO3 và dd MgCl2 C. K2O và H2O D. dd AgNO3 và dd KCl. 4) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al 5) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu 6) Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl B. nước Br2 C. dd NaOH D. dd NaCl 7) Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozo. Chất đó là A. saccarozo B. tinh bột C. protit D. xenlulozo 8) Cho 4,5g etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 0,85g B. 8,15g C. 7,65g D. 8,10g 9) Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. SO42-, Cl- B. HCO3-, Cl- C. Na+, K+ D. Ca2+, Mg2+ . 10) Chất không có tính chất lưỡng tính kaf A. Al2O3 . B. Al(OH)3. C. AlCl3 D. NaHCO3. 11) Cation M+ có cấu hình e lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+ B. Li+ . C. K+. D. Na+. 12) Công thức chung của một oxit kim loại phân nhóm chính nhóm II là A. R2O. B. RO. C. R2O3. D. RO2. 13) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Ba, Fe, K B. Na, Ba, K C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K. 14) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị oxi hóa B. nhận proton. C. bị khử D. cho proton. 15) Cho phản ứng : aFe + bHNO3 c Fe(NO3) 3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+ b) bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 16) Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng(dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí hidro (đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 4,4. C. 5,6. D. 3,4. 17) Tơ được sản xuất từ xenlulozo là A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6 C. tơ visco D. tơ capron. 18) cho các phản ứng : H3N+ - CH2 – COOH Cl- H2N – CH2 – COOH + HCl H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N - CH2 – COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit B. chỉ có tính bazo C. có tính oxi hóa và tính khử D. có tính chất lưỡng tính 19) Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. axit- bazo. D. trao đổi. 20) Trung hòa 6,0g một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dd NaOH 1M. CTCT của axit là A. CH3COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. 21) Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dd X và V lit khí hidro (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. 22) Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. 23) Cho 0,69g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). KLK là A.K. B. Na. C. Rb. D. Li 24) Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng glucozo thu được là A. 250g. B. 300g. C. 270g. D. 360g. -1-
  2. 25) Chất không phản ứng với NaOH là A. axit axetic B. phenol. C. rượu etylic. D. axit clohidric. 26) Chất phản ứng với Ag2O trong dd NH3 , đun nóng tạo ra Ag là A. rượu etylic. B. andehit axetic C. glixerin . D. axit axetic . 27) Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong A. nước . B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. rượu etylic 28) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dd X là A. 20,8g. B. 23,0g. C. 18,9g. D. 25,2g. 29) Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng sau đó tan dần 30) Công thức cấu tạo của glixerin là A. HOCH2CHOHCH2OH. B. HOCH2CHOHCH3. C. HOCH2CH2CH2OH D. HOCH2CH2OH 31) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng boxit . C. quặng đôlômit. D. quặng pirit . 32) Saccarozo và glucozo đều có A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit . B. phản ứng với Ag2O/NH3, đun nóng. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. D. phản ứng với dd NaCl. 33) Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hóa là A. FeO, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C.Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO. 34) Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 35) Axit no đơn chức, mạch hở ứng với công thức chung là A. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0). B. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). C. CnH2n -3COOH (n ≥ 2). D. CnH2n - 1COOH (n ≥ 2). 36) Thủy phân este X tronh môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5. 37) Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2g CO2 và 8,1g nước. Công thức của rượu no đơn chức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. 38) Một chất tác dụng với dd natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là A. NaCl . B. C2H5OH. C. CO2. D. Na2CO3. 39) Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là A. Na. B. quì tím. C. dd NaNO3 . D. dd NaCl. 40) Chất X có CTPT C2H4O2, khi tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. este no đơn chức. B. axit no đơn chức. C. axit không no đơn chức. D. rượu no đa chức. --------------------------------------------------- ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP SỐ 4 ( thời gian làm bài 60 phút) 1) Cho 1 lít cồn etylic 92 vào dd H2SO4 đặc và đun nóng ở 170oC thu được V lít khí C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng 70%, 0 khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. giá trị của V là. A. 358,4 B. 313,6 C. 250,88 D. 174,2 2) Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C3H8O B. C3H8 O2. C2H4O2 D. C3H8 3) Thủy phân hoàn toàn mantozơ trong dd H2SO4 loãng đun nóng thu được sản phẩm là A. glucozo B. fructozo C. glucozo và fructozo D. glucozo và saccarozo 4) Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh tím là A. glixerol B. ancol đa chức C. dd anbumin D. dd amino axit 5) Tơ poli (vinyl axetat) có thể dùng để sản xuất A. chất dẻo B. tơ C. cao su D. keo dán 6) Tơ axetat được sản suất từ A. visco B. sợi amiacat đồng C. axeton D. este của xenlulozo và axit axetic -2-
  3. 7) Tách nước ancol X ta thu được olephin Y duy nhất là chất khí ở điều kiện thường. Y tác dụng HCl chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất. Tên của X là. A.propan - 2 - ol B. etanol B. 2-metylpropan -1-ol D. propan - 1 - ol 8) Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazo từ trái sang phải là. A. metyl amin, đimetyl amin, anilin B. đimetyl amin, metyl amin, anilin C. đimetyl amin, anilin, metyl amin D. anilin, metyl amin, đimetyl amin 9) Axit cacboxylic X mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n + 2 -2a-b (COOH)b. Số liên kết Π có trong axit đó là. A. a B. b C. a+b D. a-b 10) Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng với HCl dư. Cô cạn dd thu được 8,15 gam muối khan. Số CTCT có thể có của X là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 11) Glixerol khác với ancol etylic ở phản ứng A. với Na B. este hóa C. với Cu(OH)2 D. với HBr (có H2SO4 đặc nóng) 12) Ancol nào sau đây bị oxihoa thu được anđêhit? A. ancol isopropylic B. ancol tert - butylic C. ancol benzylic D. propan - 2- ol 13) Thủy phân este có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT của este đó là A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOO-C(CH3)=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2 14) Cho 5,6 gam kim loại R (hóa trị không đổi, không tác dụng với H2O) vào dd HCl dư được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho lượng kim loại R trên vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam 15) Công thức chung của anđehit no là A. CnH2n + 1CHO B. CnH2n + 1 -2k - a (CHO)a C. CnH2n + 2 -2k - a (CHO)a D. CnH2n + 2 - a (CHO)a 16) Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dd NaOH là. A. 4 B.6 C. 5 D. 3 17) Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần dùng vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH. 18) Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dd NaCl, dd NaOH, kim loại Na B. nước brom, anđehit axetic, dd NaOH C. nước brom, axit axetic, dd NaOH D. nước brom, anhiđrit axetic, dd NaOH 19) Để trung hòa 6,72 g một axit cacboxlic Y (no, đơn chức) cần dùng 200 g dd NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH 20) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) tác dụng với dd NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 21) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dd HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8g muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6 22) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dd chứa CuSO4 0,1M và H2SO4 2M. hiện tượng quan sát được là A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh C. có kết tủa D. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan 23) Để điều chế Cu từ CuS, người ta tiến hành theo trình tự nào? A. hòa tan CuS vào HCl sau đó tiến hành điện phân B. đốt CuS bằng oxi sau đó khử CuO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao C. dùng sắt để đẩy Cu ra khỏi muối trên D. điện phân dd CuS 24) Khi nhúng thanh Al vào dd KOH, chất gây ra sự ăn mòn là A. KOH B. H2O C. O2 D. KOH và H2O 25) Chất có thể sử dụng để điều chế trực tiếp Na là. A. NaOH B. NaNO3 C. NaHSO4 D. Na2CO3 26) Cho Ca vào dd NH4HCO3 thấy xuất hiện A. kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên B. có khí mùi khai bay lên C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng sau đó tan dần 27) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M. khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 19,7 gam D. 29,55 gam 28) Trộn dd AlCl3 vào dd NaAlO2 ta thấy A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan tạo thành dd trong suốt D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd dạng đục 29) Để phân biệt các chất rắn: Al, Al2O3, Mg có thể dùng một loại thuốc thử là. A. H2O B. dd NaOH C. dd HCl D. khí CO2 -3-
  4. 30) Nhúng quì tím vào dd NaAlO2 0,01 M thấy quì tím A. có màu hồng B. có màu xanh C. không đổi màu D. mất màu 31) Khử hoàn toàn 100 gam oxit sắt bằng CO thu được 72,414 gam Fe. Công thức của oxit đó là. A.FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO3 32) Có 2 chất rắn Fe2O3, Fe3O4 dd có thể phân biệt được 2 chất rắn đó là A. HCl B.H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. Na OH 33) Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kl tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là. A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam 34) Bột đồng bị hòa tan trong các dd A. HCl, KNO3 B. HCl + KNO3, Fe2(SO4)3 C. HCl, HCl + KNO3 D. KNO3, Fe2(SO4)3 35) Nhận định nào sau đây không đúng về NaHCO3 A. là muối axit B. bị nhiệt phân C. tạo dd có pH
  5. 12. Để phân biệt dd các chất riêng biệt: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng C. Cu(OH)2/OH-. A. dd I2. B. dd HCl. D. dd AgNO3/NH3. 13. Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ D. axit ω -aminoenantoic. A. butadien và stiren. B. etylen glicol và axit terephtalic C. metyl metacrylat. 14. Cho Na tác dụng với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Tên của 2 ancol đó là A. metanol và etanol B. etanol và propan-1-ol C. etanol và propan-2-ol D. butanol và propan-2-ol. 15. Chất X có CTPT là C2H4O2, tác dụng với Na và với AgNO3/NH3,đun nóng. CTCT của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HOCH2CHO . D. HOCH2CH2OH. 16. Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được 1 muối và 1 anđehit. Công thức của X là B. RCOO-CH=CHR'. C. RCOO-C(R)=CH2. D. RCOO-C(R)=CHR'. A. HCOOR 17. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 94g phenol(hiệu suất phản ứng đạt 80%) là A. 62,4g B. 78g C. 97,5g D. 39g. 18. Cho các chất sau: H2N-CH(CH3)COOH (1), NH4Cl (2), NaHCO3 (3). Chất có tính lưỡng tính là A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (3). 19. Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt không dán nhãn: anbumin, glixerin, CH3COOH, NaOH. Để phân biệt bốn chất trên, có thể dùng 1 loại thuốc thử là A. quỳ tím B. phenolphtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4. 20. Khử hoàn toàn oxit kim loại RO bằng H2 thu được 1,8g H2O và 6,4g kim loại R. Kim loại R là A. Fe. B. Cu C. Zn D. Pb. 21. Khi cho 4g hỗn hợp kim loại gồm Cu, Zn và Al vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4g hỗn hợp trên đốt trong khí clo dư là A. 18,2g B. 20,4g C. 21,75g D. 23,525g. 22. Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép 1 lớp mỏng thiếc. Phương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp A. điện hóa. B. tạo hợp kim không gỉ. C. cách li. D. dùng chất kìm hãm. 23. Khi nhúng thanh Zn vào dd NaOH. Chất ăn mòn là A. NaOH B. H2O C. O2. D. NaOH và O2. 24. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl. B. Ca(OH)2 dư. C. Na2CO3. D. CaCl2. 25. Trộn dd chứa Ba2+; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dd HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 3,94g. B. 5,91g. C. 7,88g. D. 3,49g. 26. Nhúng quỳ tím vào dd AlCl3 , quỳ tím A. có màu hồng. B. có màu xanh.C. không đổi màu. D. mất màu. 27. Tính chất của Fe2O3 là A. vừa có tính bazơ, vừa có tính oxi hóa. B. có tính bazơ và có tính khử. C. có tính bazơ, tính khử và tính oxi hóa. D. có tính axit và có tính khử. 28. Ngâm 1 thanh Fe trong 200 ml dd FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,6g. Nồng độ mol của dd FeCl3 là A. 1M B. 0,5M C. 1,5M D. 2M 29. Để phân biệt các chất rắn: Fe, FeS, Fe3O4 trong các bình mất nhãn, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. HNO3 loãng C. H2SO4 đặc nguội D. CuCl2 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 FeSO4 + SO2 + H2O. chất X có thể là A. FeS B. Fe C. FeSO3 31. Để sản suất Al người ta dùng phương pháp A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân D. thủy phân 32. Pha dd NaHCO3 với dd NaHSO4 với tỷ lệ mol 1:1 thu được dd X có pH A. > 7 B. < 7 C. = 7 D. = 14 33. Nhúng thanh Cu dư vào dd FeCl3 ta thấy A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng B.Dd có màu vàng nâu C. Màu dd bị chuyển màu từ vàng nâu chuyển sang xanh D. Khối lượng thanh kl tăng 34. Một dd chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dd ban đầu ta cần dùng A. K2CO3 B. NaOH Na2SO4 D. AgNO3 35. Có các dd AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Để nhận biết các dd trên ta cần dùng A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. quì tím 36. Dùng CaO có thể làm khô các khí A. CO2, N2, H2, NO2 B. H2S, SO2, NO, P2O5 -5-
  6. C. P2O5, CO2, CH4, N2 D. NO, NO2, CO, NH3 37. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl, ta thu được dd Z và 0,672 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dd Z ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. A. 1,033 B. 10,33 C. 9,265 D. 92, 65 38. Dd FeCl3 không thể hòa tan A. Cu B. Ag C. Fe D. Cr 39. Amino axit không tác dụng với A. este B. oxit bazo, bazo C. axit D. rượu 40. Để phân biệt các kim loại ở dạng bột: Ba, Cu, Al, Ag người ta dùng A. HCl B. H2O C. FeCl3 D. NaOH -------------------------------------------------------- ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP SỐ 5 (Thời gian làm bài 60 phút) 1. Cho 9,2 gam ancol X tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của X là A. CH3OH B. HO-CH2-CH2-OH C. HO-CH2-CH(OH)-CH3 D. HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH 2. Chất không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. axit axetic B. glixerol C. etilen glicol D. anđehit axetic 3. Chất X là dẫn xuất của benzen, chứa oxi và có phân tử khối là 94. tên của X là A. phênol B. ancol benzylic C. p - metyl phenol D. p - crezol 4. Số liên kết Π trong phân tử anđehit acrylic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Công thức chung của andehit no đơn chức là. A. CnH2n + 1CHO B. CnH2n + 1 - 2k - a ( CHO)a C. CnH2n + 2 - 2k - a ( CHO)a D. CnH2n + 2 - 2k ( CHO)a 6. Tên của chất có CTCT CH3-CH2-O-CH=O là A. etyl oxi anđehit B. axit propionic C. etyl fomiat D. metyl fomiat 7. Cho amin đơn chức X có CTPT C3H9N tác dụng hết với 0,1 mol HCl. Cô cạn dd ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là.A. 9,55 B. 95,5 C. 5,9 D. 2,25 8. Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O3 B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H6O 9. Hợp chất thuộc loại monosaccarit là A. CH2OH- (CHOH)4 - CH=O. B. CH2OH- (CHOH)4 - CH2OH C.CH2OH- (CHOH)4 - COOH D.CH3 - (CHOH)4 - COOH 10. Để phân biệt glucozo và saccarozo cần dùng A. AgNO3/NH3, to D. H2 (Ni, to) B. H2SO4 đặc C. Na 11. Để thu được PVC cần trùng hợp A. Polivinyl clorua B. etylen C. vinyl clorua D. styren 12. Để điều chế polime cần thực hiện phản ứng A. cộng B. trùng hợp và phản ứng oxihoa C. Trùng ngưng và phản ứng khử D. trùng hợp hoặc trùng ngưng 13. Cho 11,16g hỗn hợp 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với NaHCO3 thu được 4,48 lít CO2 (đktc). CTCT của 2 axit là A. HCOOH và CH3COOH. B.CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H3COOH và C3H5COOH. D.C2H5COOH và C3H5COOH. o 14. Cho Na dư vào 100ml cồn 46 (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Thể tích H2 bay ra (ở đktc) là: A. 40,32 lít B. 42,56 lít. C. 44,8 lít. D. 22,4 lít. 15. Số đồng phân ancol có CTPT C4H10O là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 16. Cho Na dư tác dụng với m1 gam ancol propylic và m2 gam axit axetic cùng thu được V lít H2. Giá trị của m1 D. ≤ m2. A. > m2. B. < m2. C. = m2. 17. X, Y, Z là 3 chất hữu cơ cùng chức có CTPT lần lượt là: CH4O, C2H6O và C3H8O3. Phân tử X, Y, Z có chứa chức A. ete B. ancol C. anđehit D. xeton. 18. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là A. phenol, ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, axit axetic, phenol. C. ancol etylic, phenol, axit axetic. D. axit axetic, ancol etylic, phenol. 19. Chất thủy phân thu được glixerol là A. muối B. este đơn chức. C. chất béo. D. etyl axetat. 20. Cho các ancol sau:a) CH3CH2CH(CH3)CH2OH; b) CH3CH2CH2OH; c) (CH3)3COH; d) CH3OH; e) CH3CH2CHOHCH3; g) CH3CH2COH(CH3)2; h) (CH3)2CHCH2OH. Những ancol có thể được điều chế trực tiếp từ anđehit tương ứng là -6-
  7. A. a, b, d, e. B. a, b, c, d. C. a, b, d, h. D. b, c, g, h. 21. Chất X có CTPT là C2H4O2, tác dụng với Na và với dd AgNO3/NH3. CTCT của X là A. HCOO-CH3. B. CH3COOH. C. HOCH2CHO. D. HO-CH=CH-OH. 22. Cho 5g hỗn hợp Mg và Zn vào dd HCl dư thu được 1,136 lít H2 (đktc). Số mol của Mg trong hỗn hợp là A. 0,04 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,1. 23. Cho các hạt Cu vào dd AgNO3 thấy xuất hiện A. Dd có màu xanh và có khí màu nâu bay lên. B. Trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng, dd không màu. C. Dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag. D. Dd màu xanh, trên các hạt Cu có 1 lớp Ag màu sáng. 24. Để hòa tan hoàn toàn 5,04g Fe cần tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO. Giá trị của V là A. 60. B. 90. C. 120. D. 150. 25. Để điều chế Ca từ CaCO3 cần A. điện phân nóng chảy CaCO3. B. nhiệt phân CaCO3 sau đó điện phân nóng chảy CaO. C. hòa tan CaCO3 bằng dd HCl sau đó đem điện phân dd. D. hòa tan CaCO3 bằng dd HCl dư sau đó cô cạn rồi đem điện phân nóng chảy muối. 26. Cho các chất sau: O2, I2, C, H2O, khí HCl, dd H2SO4 loãng, Fe3O4. Các chất phản ứng được với Al ở nhiệt độ thường là. A. O2, I2, C, H2O, khí HCl, dd H2SO4 loãng, Fe3O4. B. O2, I2, H2O, dd H2SO4 loãng. C. O2, H2O, dd H2SO4 loãng. D. dd H2SO4 loãng. 27. Hợp chất sắt (II) có tính A. oxi hóa B. khử. C. oxi hóa và khử. D. bazơ. 28. Cho các chất sau: HCl, HI, Al, Cu, HNO3 và CO2. Fe2O3 phản ứng được với A. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 và CO2. B. HCl, HI, Al, Cu, HNO3 . C. HCl, HI, Al, HNO3 . D. HCl, HNO3 . 29. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. A. 34,3 B. 43,3 C. 33,4 D. 33,8 30. Thổi 1 luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lượng 16g, dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15g kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 18,4 B. 13,6 C. 22,6 D. 23. 31. Al(OH)3 tác dụng được với: A. dd NH3. B. axit cacbonic. C. dd NaOH. D. dd NaCl. 32. Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl. Để phân biệt 5 dung dịch trên cần dùng A. Mg B. Al C. Cu D. Na 33. Nhúng 1 thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu nhỏ thêm vào 1 ít dung dịch A. MgSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. NaOH. 34. Để nhận ra 3 chất riêng biệt: Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng A. H2O. B. dd NaOH. C. dd NH4Cl. D. dd HCl. 35. Các kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là A. Mg, Cu, Al, Zn. B. Zn, Fe, Na, Ag. C. K, Fe, Mg, Al. D. Ca, Ag, Al, Cu. 36. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: a. 1s22s22p63s1; b. 1s22s22p63s23p64s2; c. 1s22s1; d. 1s22s22p63s23p1; Đó là cấu hình của lần lượt cac nguyên tố A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al. C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca. 37. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp cần A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. 38. Nhóm gồm các kim loại tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm là A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn. 39. Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước A. mềm. B. cứng tạm thời. C. cứng vĩnh cửu. D. cứng toàn phần. 40. Dung dịch X có a mol (NH4)2CO3, thêm a mol Ba vào dd X. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. có NH4+, CO32-. B. có Ba2+, OH-. C. có NH4+, OH-. D. không còn ion nào nếu nước không phân li. ------------------------------------------------------------------- ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP SỐ 6 (Thời gian làm bài 60 phút) -7-
  8. 1. Đốt cháy 1,38g ancol X, sản phẩm là CO2, H2O được dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 rồi dẫn qua bình 2 đựng dd NaOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 1,62g, khối lượng bình 2 tăng 2,64g. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OH. C. CH2OHCH2OH. D. CH3OH. 2. Chất bị oxi hóa thành anđehit khi tác dụng với CuO là A. ancol tert-butylic. B. propan-1-ol. C. ancol isopropylic. D. 2-metylbutan-2-ol. 3. Số liên kết π trong phân tử axit acrylic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức là A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n+1-2k-a(COOH)a. C. CnH2n+2-2k-a(COOH)a. D. CnH2n+2-2k(COOH)a. 5. Tên của chất có CTCT CH3-O-CH=O là A. etyl oxi anđehit B. axit propionic. C. metyl fomiat D.etyl fomiat. 6. Cho amin đơn chức X có CTPT là C2H7N tác dụng hết với 0,1 mol HCl. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,1 B. 8,15 C. 5,9 D. 2,25. 7. Glixerol thuộc loại A. ancol đơn chức. B. ancol đa chức. C. este. D. gluxit. 8. Gluxit là loại hợp chất tạp chức có chứa A. nhiều nhóm -OH và có nhóm -CHO. B. nhiều nhóm -OH và có nhóm -CO-. C. nhiều nhóm -OH và có nhóm -COOH. D. 1 nhóm -OH và có nhóm -COOH. 9. Để phân biệt mantozơ và saccarozơ cần dùng D. H2 (Ni, to). A. dd AgNO3/NH3. B. dd H2SO4 đặc. C. Na. 10. Polime có thể tham gia phản ứng cộng là A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. polibutađien. D. xenlulozơ. 11. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của A. buta-1.4-đien. B. buta-1,3-đien. C. buta-1,2-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 12. Cho polime (- C H 2 - C H -) n O C O C H3 Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH=CH2. 13. Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là 2:3. CTPT của X làA. C2H7N. B. C3H6N. C. C3H9N. D. C2H6N. 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X cần 0,2 mol O2 và thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. CTPT của X là A. C2H4. B. C2H4O. C. C2H4O2. D. C2H4O3. 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O cần 6,72 lít khí O2 (đktc). CTPT của X là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C4H8O4. 16. Chọn mệnh đề đúng. A. Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn đimetyl ete. B. Đimetyl ete có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Ancol etylic và đimetyl ete đều sôi ở 0oC. C. Nhiệt độ sôi của ancol etylic và của đimetyl ete bằng nhau. 17. Glixerol triaxetat có CTPT là A. C5H10O4. B. C7H12O6. C. C9H14O6. D. C6H12O6. 18. Cho Na dư tác dụng với m1 gam ancol etylic và m2 gam nước cùng thu được V lít H2. Giá trị của m1 D. ≤ m2. A. > m2. B. < m2. C. = m2. 19. X, Y, Z là 3 chất hữu cơ cùng chức có CTPT là CH2O2; C3H4O2 và C3H4O4. Phân tử X, Y, Z có cùng chức A. este. B. anđehit. C. axit. D. ancol đa chức. 20. Để phân biệt dung dịch 4 chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ cần dùng D. Cu(OH)2/OH-. A. quỳ tím. B. CaCO3. C. CuO. 21. Chất X có CTPT là C3H6O2, tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3CH2COOH. B. HCOOCH2CH3. C. HOCH2CH2CH=O. D. CH3CHOHCH=O. 22. Cho 2,16g kim loại R tác dụng với khí clo dư thu được 8,55 g muối. Kim loại R là A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Fe. 23. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra( giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Fe) thấy khối lượng thanh Fe A. tăng 1,28g B. tăng 1,6g C. tăng 0,16g. D. giảm 1,12g. 24. Điều chế kim loại nhóm IIA bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. 25. Trong dãy điện hóa, cặp Al3+/Al đứng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho biết A. tính oxi hóa của Al3+ yếu hơn của Fe2+. B. tính khử của Al mạnh hơn của Fe. C. tính oxi hóa của Al mạnh hơn của Fe. D. tính khử của Al mạnh hơn của Fe2+. -8-
  9. 26. Một mẫu nước có chứa Ca2+, Mg2+, HCO3-, và Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm. 27. Cho 1,8g kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,008 lít H2 (đktc). X là A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. 28. Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có oxi thu được chất X. Công thức của X là A. FeS. B. FeS2. C. Fe2S3. D. FeSO3. 29. Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48 lít H2(đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua nước vôi trong dư tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1 B. 2 C. 10 D. 20 30. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, FeO cần 2,24 lít CO(đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 14,5g B. 15,5g C. 16g D. 16,5g 31. Để loại được độ cứng toàn phần của nước cần dùng A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. CaO. 32. Khi cho NaOH vào cốc đựng Ca(HCO3)2 trong suốt thì thấy A. sủi bọt khí. B. có kết tủa và bọt khí. C. có kết tủa màu xanh. D. có kết tủa trắng. 33. Cho các dung dịch sau: NaNO3, NaOH, Na2CO3, NaCl. Những dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành xanh là : A. NaOH. B. NaOH và Na2CO3. C. NaNO3, NaOH, Na2CO3. D. NaNO3, NaOH, Na2CO3, NaCl. 34. Dãy kim loại được xếp theo chiều tăng dần của tính khử từ trái sang phải là A. Al. Mg. Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al. 35. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch HCl. Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. 36. Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa yếu. D. tính oxi hóa mạnh. 37. Các ion đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Na+, Ca2+, Al3+. B. K+, Ca2+, Mg2+. C. Na+, Mg2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. 38. Muối gây nên độ cứng tạm thời của nước là A. CaSO4, MgSO4. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaCl2, MgCl2. 39. Cho Ba vào dung dịch có chứa ion NH4+, K+, CO32-, SO42-. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 40. Phản ứng có thể xảy ra giữa A. Al và O2. B. Ag và O2. C. Au và O2 D. Pt và O2. ------------------------------------------------------------ ĐỀ 2009 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (1 32) Câu 1: Một este có CTPT C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dd AgNO3/NH3, CTCT của este đó là. A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (xúc tác H+). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 Câu 2: gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là. A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67% Câu 3: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện A. đextrin. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ. Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4. B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl. C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2C6H3NH2 + 2HBr. D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. Câu 5: Cho 1,52g hỗn hợp 2 amin đơn chức no (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không đúng? A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. -9-
  10. C. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. D. Tên gọi của 2 amin là metylamin và etylamin. Câu 6: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là: A. C3H7N. B. C2H5N. C. C6H7N. D. C4H9N. Câu 7: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì để điều chế 4,0 tấn PVC phải cần 1 thể tích metan (đktc) là A. 3500 m3. B. 3560 m3. C. 3584 m3. D. 5500 m3. Câu 8: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CONH2. D. CH3CH2NH2. Câu 9: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng A. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,005 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. C. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,05 mol. Câu 10: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là A. quỳ tím, dd I2, Cu(OH)2, HNO3 đặc. B. Cu(OH)2, dd I2, quỳ tím, HNO3 đặc. C. dd I2, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím. D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dd I2. Câu 11: Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 26,28% và 73,72% B. 28,26% và 71,74% C. 28,74% và 71,26% D. 25,74% và 74,26% Câu 12: Đốt cháy 5,8g chất M ta thu được 2,65g Na2CO3; 2,25g H2O và 12,1g CO2, biết rằng một phân tử M chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của M là A. C6H5ONa. B. C7H4O3Na2. C. C8H9O2Na2. D. C7H7ONa. Câu 13: Biết rằng A tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn B và hỗn hợp hơi C; từ C chưng cất được D,D tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm E, E tác dụng với NaOH lại thu được B. CTCT của A là A. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 14: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là sai? A. Dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối của Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W. D. Tính cứng của Al < Cs < Fe < Cu < Cr. Câu 15: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng A. Zn B. Sn C. Ni D. Cu Câu 16: Hòa tan 1,165g hợp kim Fe-Zn bằng dung dịch HCl thoát ra 448 ml khí H2(đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn. C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D.27,0% Fe và 73,0% Zn. Câu 17: Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. CO + Na2O (to cao) 2Na + CO2. B. 4NaOH(đpnc) 4Na + 2H2O + O2. C. 2NaCl (đpnc) 2Na + Cl2. D. 2NaCl (đpdd có màng ngăn) 2Na + Cl2. Câu 18: Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. ngâm chúng vào nước. B. Đề số 14 ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP SỐ 5 (Thời gian làm bài 60 phút) - 10 -
  11. Phần chung: 1. Cặp chất có thể tồn tại trong cùng 1 dung dịch là A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Ca(HCO3)2 và Na2CO3. C. Ca(HCO3)2 và NaOH. D.Ca(OH)2 và Na2CO3. 2. Dãy gồm các tơ nhân tạo là A. bông, len, tơ tằm. B. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. C. nilon-6,6, vinilon. D. len, vinilon. 3. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dd NaOH dư thu được dd X. Cho dd X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Thể tích khí Y ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 4. Khi lên men glucozơ với hiệu suất 100% thu được 672 lít khí CO2(đktc) và m gam ancol etylic nguyên chất. Giá trị của m là A. 690. B. 960. C. 1380. D. 390. 5. Vai trò chính của quặng criolit trong quá trình sản xuất nhôm là A. bảo vệ nhôm mới được tạo ra. B. đỡ tốn nguyên liệu. C. hạ nhiệt độ nóng chảy của quặng boxit. D. tăng tính dẫn điện của dung dịch điện phân. 6. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn đóng vai trò A. chất khử. B. chất cho proton. C. chất lưỡng tính. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. 7. Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc) và dd X. Khối lượng của Fe trong 12g hỗn hợp đầu là A. 6g B. 5,6g C. 8,4g D. 6,72g. 8. Trong quá trình điện phân dd NaCl, tại catot xảy ra quá trình A. khử ion Na+ thành Na. B. oxi hóa Na+ thành Na. D. oxi hóa Cl- thành Cl2. C. khử H2O thành H2. 9. Axit clohiđric có thể được đựng trong các bình bằng thép khi đã được trộn với dd KI hoặc fomalin. Thép không bị ăn mòn bởi axit vì A. dd KI cũng như fomalin làm mất tính axit của axit clohiđric. B. sắt bị thụ động trong dd axit clohiđric. C. dd KI cũng như fomalin là những chất kìm hãm sự ăn mòn mà không làm thay đổi tính chất của axit clohiđric. D. sắt không phản ứng với dd axit clohiđric đặc, nguội. 10. Dung dịch không làm phenolphtalein chuyển màu là dung dịch chứa A. CH3NH2. B. Na2CO3. C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. 11. Amino axit có thể thực hiện phản ứng este hóa do phân tử có nhóm -COOH; nhưng phản ứng thường được thực hiện trong A. khí HCl. B. dd H2SO4 loãng. C. môi trường trung tính. D. môi trường kiềm dư. 12. Lên men rượu từ tinh bột với hiệu suất quá trình là 80%. Khối lượng tinh bột cần để điều chế 230g rượu nguyên chất theo quá trình trên là A. 506,52g. B. 506,25g. C. 560,25g. D. 405,00g. 13. Số amin đồng phân của nhau có CTPT C3H9N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14. Trong phản ứng: Fe + HNO3 X + NO2 + H2O, X là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 15. Amino axit là chất lưỡng tính vì trong phân tử có chứa A. cả nhóm -COOH và nhóm -NH2. B. nguyên tử C ở trạng thái oxi hóa trung gian. C. nguyên tử N có số oxi hóa -3. D. số nhóm -COOH và số nhóm -NH2 bằng nhau. 16. Để trung hòa 300g dung dịch axit hữu cơ no, mạch hở đơn chức X nồng độ 7,4% cần 100 ml dd NaOH 3M. X là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. 17. Chất chỉ có tính khử là A. Fe. B. Fe, Fe3O4. C. FeO, Fe2O3. D. Fe3O4, FeO. 18. Phenol tan được trong A. nước lạnh. B. dd NaOH. C. dd Br2. D. dd HCl đặc. 19. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. cho chất khử tác dụng với hợp chất có kim loại cần điều chế. B. nhiệt phân các hợp chất chứa kim loại. C. khử ion kim loại tương ứng. D. điện phân muối khan. 20. Kim loại không thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Fe 21. Trong phân tử tripeptit có A. 1 liên kết peptit. B. 2 liên kết peptit. C. 3 liên kết peptit. D.4 liên kết peptit. 22. Nilon-6,6 được điều chế từ các monome tương ứng bằng phản ứng A. hóa hợp. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. thủy phân. 23. Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy - 11 -
  12. A. có sủi bọt khí không màu, không mùi. B. kết tủa trắng và khí không màu bay ra. C. tinh thể trắng xuất hiện. D. có sủi bọt khí mùi xốc. 24. Dãy gồm các kim loại tan trong dd NaOH dư là A. Na, Ag, Ba. B. Na, Mg, Ca. C. K, Al, Ba. D. K, Fe, Zn. 25. Cơ thể người không hấp thụ được A. đường nho. B. đường thốt nốt. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 26. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. 27. 4,5g một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. CTPT của amin là A. CH5N. B. C2H5N. C. C2H7N. D. C3H7N. 28. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. (CH3)2C=O. D. C6H5OH. 29. Tính khử của các kim loại được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. K, Na, Al. B. Na, Al, K. C. Al, Na, K. D. Al, K, Na. 30. Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit vì A. đều có vị ngọt. B. đều thủy phân ra glucozơ. C. đều có 12 nguyên tử C trong phân tử. D. khi phân mỗi nguyên tử đều sinh ra 2 phân tử monosaccarit. 31. Cho các chất : Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. Al(OH)3. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3. 32. Đơn chất natri A. có nhiều trong cơ thể động và thực vật. B. có nhiều trong đất. C. có nhiều trong nước biển. D. không có trong thiên nhiên. 33. Nước cứng vĩnh cửu là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ cùng các ion A. HCO3-. B. SO42-, Cl-. C. HCO3-, SO42-, Cl-. D. NO3-. Phần dành cho thí sinh ban nâng cao 34. Kim loại R thuộc nhóm IIA; R chiếm 60% khối lượng trong oxit của nó. R là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr. 35. Trong pin hóa học Zn-Cu, tại điện cực ????? A. Zn xảy ra quá trình oxi hóa. B. Zn xảy ra quá trình khử. C. Cu xảy ra quá trình oxi hóa. D. Cu xảy ra quá trình khử.??? 36. Chất tan cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là A. CrCl3. B. Cr. C. Cr2O3. D. CrO3.????? 37. 1,2 mol FeSO4 làm mất màu hoàn toàn 500 ml dd K2Cr2O7 nồng độ x M trong môi trường H2SO4 loãng. Giá trị của X là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,3. 38. Trong các kim loại sau: Cu. Fe, Al, Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là\ A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Au. 39. Trung hòa 100ml dung dịch HCl có pH = 2 cần 1 thể tích dung dịch KOH 1M là A. 1 ml B. 100 ml. C. 10 ml. D. 200 ml. 40. Kim loại cứng nhất là A. Ni. B. Fe. C. W. D. Cr. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CƠ BẢN 41. Chất béo là A. triglixerit. B. este của glixerol và các axit no. C. đieste của glixerol và các axit béo. D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng. 42. Chất làm đỏ giấy quỳ tím ẩm là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5OH. 43. Thuốc thử để phân biệt anilin và phenol là A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. dd Br2. D. dd HCl. 44. Axit no, đơn chức mạch hở có CTPT chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 0). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D.CnH2n+2O2 (n ≥ 0). 45. Cho 9,3g anilin tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl x mol/l. Giá trị của x là A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,25. 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd HCl là A. C6H5OH,CH3COONa. B. C6H5NH3Cl, CH3COONa. C. C6H5NH2, CH3COOH. D. C6H5NH2, CH3COONa. 47. Hỗn hợp X chứa HCHO và CH2=CHCH2OH. Cần 6,72 lít khí H2(đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X. Tổng số mol các chất trong hỗn hợp X là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,2. - 12 -
  13. --------------------------------------------------------------------------- Đề số 15 ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP SỐ 6 (Thời gian làm bài 60 phút) PHẦN CHUNG: 1. Tripeptit là peptit trong phân tử chứa A. 3 liên kết peptit (-CO-NH-) và 3 gốc amino axit. B. 3 liên kết peptit (-CO-NH-) và 2 gốc amino axit. C. 2 liên kết peptit (-CO-NH-) và 3 gốc amino axit. D. 2 liên kết peptit (-CO-NH-) và 2 gốc amino axit. 2. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là A. mantozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. 3. Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có A. liên kết bội hoặc vòng benzen. B. liên kết đôi và vòng no. C. liên kết đơn và vòng kém bền. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền. 4. Để nhận ra ancol etylic có lẫn 1 ít nước, người ta thường dùng A. dd CuSO4. B. CuSO4 khan. C. một ít Na. D. H2SO4 đặc. 5. Cho 14,4g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí sunfurơ.(đktc), dung dịch X và 5,6g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là A. 44,44% B. 38,39% C. 33,89% D. 32,90%. 6. Để thu được 1000 ml dd ancol etylic 46o cần bao nhiêu gam glucozơ? Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml, hiệu suất của quá trình đạt 80%. A. 720g. B. 800g. C. 820g. D. 900g. 7. Phát biểu nào sau đây luôn đúng? A. Phần lớn các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng, vị mát. B. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị ngọt. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. 8. Chất tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7 là A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. Na2CO3. D. Na2S. 9. Khi đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra và dung dịch vẫn trong suốt. C. kết tủa trắng xuất hiện, không có khí bay ra. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. 10. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 đặc, to c Al(NO3)3 + d NO2 + e H2O. Tỉ lệ hệ số c/d là A. 1/1. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/4. 11. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thu được dd X và không có kết tủa xuất hiện. Cô cạn dd X thu được chất rắn có khối lượng là A. 20g B. 20,2g C. 40g D. 44,4g. 12. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ A. tự nhiên. B. poliamit. C. polieste. D. vinylic. 13. Phenol tan hoàn toàn trong A. nước dư. B. dd HCl dư. C. dd NaOH dư. D. dd NaCl dư. 14. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự độ cứng giảm dần từ trái sang phải là A. Cr, W, Fe, Cu. B. W, Cr, Fe, Cu. C. W, Cr, Cu, Fe. D. Cr, W, Cu, Fe. 15. Cặp muối nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaHCO3vàNa2CO3. B. Ca(HCO3)2 và CaCO3. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. NaHSO4 và Na2SO3. 16. Để trung hòa dung dịch chứa m gam axit X (X là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở) cần 100 ml dd NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 16,4g muối khan. Công thức của X là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. 17. Để phản ứng hoàn toàn với 6g hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomiat cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5% A. 40g B. 100g C. 80g D. 60g. 18. Số đồng phân amin bậc II ứng với CTPT C4H11N là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19. Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử oxit kim loại. B. oxi hóa ion kim loại tương ứng. C. khử ion kim loại tương ứng. D. dùng phương pháp thủy luyện. 20. Cho các ion: Fe2+, Cu2+, Mg2+, Fe3+, Ag+. Ion có tính khử mạnh nhất trong các ion trên là - 13 -
  14. A. Fe3+. B. Cu2+.C. Fe2+. D. Ag+. 21. Có các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, NH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOH. D. NH3. 22. Cao su thiên nhiên là polime của isopren, trong đó các mắt xích isopren A. đều có cấu hình trans. B. đều có cấu hình cis. C. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ 1:1. D. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ 2:1. 23. Cho các phương trình hóa học sau: 2. Fe + Cl2 (to) FeCl2. 1. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2. 3. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. 4. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2. Nhóm phương trình hóa học đúng là A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4. 24. Chất làm giấy quỳ ẩm chuyển sang màu đỏ là A. H2NCH2COOH B. C6H5OH. C. C6H5COOH. D. CH3COOH. 25. Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. Đây là cách chống ăn mòn kim loại theo phương pháp A. bảo vệ bề mặt. B. phủ bề mặt. C. cách li. D. bảo vệ điện hóa. 26. Để trung hòa 100 ml dd X chứa CH3NH2 nồng độ a mol/l cần 150 ml dd HCl 0,2M. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4. D. 0,3. 27. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, tại anot thu được A. khí clo. B. khí hidro. C. dd NaOH. D. dd NaClO. 28. Dãy gồm các kim loại không khử được nước mặt dù ở nhiệt độ cao là A. Pb, Cu, Ag, Hg. B. Pb, Ca, Ag, Hg. C. Pb, Cu, Al, Hg. D. Zn, Cu, Ag, Hg. 29. Thủy phân m gam tinh bột với hao phí 25%, khối lượng glucozơ thu được là 270g. Giá trị m là A. 972 B. 360. C. 342. D. 324. 30. Vai trò của criolit trong quá trình sản xuất nhôm từ quặng boxit là A. hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. B. chất độn (đỡ tốn nguyên liệu). C. tăng độ bền của Al. D. giảm ô nhiễm môi trường. 31. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, đơn giản nhất nên A. cho nước cứng tác dụng với dd muối bão hòa. B.để lắng, lọc cặn. C. cho nước cứng tác dụng với dd HCl dư, sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. D. đun nóng, để lắng, lọc cặn. 32. Kim loại có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp : thủy luyện, nhiệt luyện, và điện luyện là A. Ca. B. Cu. C. Mg. D. Al. 33. Nhóm gồm các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Ca, Cu, Al. B. Ca, Na, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Na, Cu. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO. 34. Nhóm kim loại tan hoàn toàn ttrong dung dịch NaOH dư là A. Cr, Al. B. Mg, Ca. C. Al, Ag. D. Al, Cu. 35. Kim loại R thuộc nhóm IIA. Công thức hóa học oxit của R có dạng A. R2O4. B. RO. C. R2O. D. R2O3. 36. Thể tích của dung dịch KMnO4 0,02M cần để oxi hóa hết 200 ml dung dịch FeSO4 0,1M là A. 200 ml B. 300 ml. C. 400 ml. D. 500 ml. 37. Trong pin điện hóa Zn-Ag xảy ra phản ứng hóa học sau: Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag. Sau một thời gian phản ứng thấy A. khối lượng của điện cực âm tăng. B. khối lượng của điện cực dương giảm. 2+ D. nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng. C. nồng độ ion Zn trong dung dịch tăng. 38. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Giá trị của V là A. 20. B. 40 C. 60. D. 80. 39. Để làm sạch thủy ngân có lẫn kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch muối A. ZnSO4. B.SnSO4. C. PbSO4. D. HgSO4. 40. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu vàng. C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN. 41. Để trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M. chỉ số axit của chất béo trên là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 42. Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. quì tím B. phenolphthalein C. dd CuCl2 D. dd HCl - 14 -
  15. 43. Dãy gồm các chất đều tác dụng với NaOH là. A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH B. CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH C. CH3COOH, CH3CHO, C2H6 D. CH3COOH, CH3CHO, C6H5OH 44. Este no, đơn chức mạch hở có CTPT chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 1) C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) 45. X là axit không no đơn chức. Biết 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 16 gam brom trong dd. Vậy X là axit đơn chức, trong phân tử có A. 1 liên kết đôi (C=C) B. 1 liên kết bội C. 2 liên kết đơn D. 1 liên kết ba 46. Đá phấn (CaCO3) có thể bị hòa tan trong A. nước B. giấm ăn C. rượu uống D. dd kiềm 47. có 3 chất hữu cơ: CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH. Để phân biệt dd 3 chất hữu cơ riêng biệt có thể dùng. A. quì tím B. phenolphtalein C. dd HCl D. dd NaOH ---------------------------------------------------- - 15 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2