intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 985

Chia sẻ: Phạm Văn Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

135
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn lý hệ giáo dục thường xuyên - mã đề 985', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 MÔN LÝ HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - MÃ ĐỀ 985

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 985 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1 u = 931,5 MeV/c 2 , 1 eV = 1, 6.10−19 J. Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 0,025 F. C. 250 nF. D. 25 nF. Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là π x1 = 5cos(100πt + π) (cm) và x 2 = 5cos(100πt − ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao 2 động trên là 3π 3π A. x = 10cos(100πt − ) (cm). B. x = 5 2cos(100πt − ) (cm). 4 4 3π 3π C. x = 5 2cos(100πt + ) (cm). D. x = 10cos(100πt + ) (cm). 4 4 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 16 cm. B. 8 cm. C. 32 cm. D. 4 cm. Câu 4: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia X. B. tia γ. C. tia α. D. tia hồng ngoại. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,40 µm. B. 0,55 µm. C. 0,75 µm. D. 0,50 µm. Câu 6: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 7: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Po → X + 206 Pb. Hạt X là 210 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 84 82 A. 4 He. B. 3 H. C. 1 H. 3 D. 2 He. 2 1 1 Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. B. Sóng điện từ lan truyền được utrong chân không. r u r C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B . D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. Trang 1/4 - Mã đề thi 985
  2. Câu 10: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. đỏ. Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 −12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 0,8 dB. B. 80 B. C. 8 dB. D. 80 dB. Câu 12: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này 4 trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là ) bằng 3 14 14 C. 4,0.1014 Hz. D. 3,4.1014 Hz. A. 5,3.10 Hz. B. 3,0.10 Hz. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 63,5 cm/s. B. 6,3 cm/s. C. 2,5 cm/s. D. 25,1 cm/s. Câu 15: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức π e = 220 2cos(100πt + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là 3 A. 314 s. B. 0,01 s. C. 50 s. D. 0,02 s. Câu 16: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4.10−8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 39,8 kHz. B. 50,1 kHz. C. 100,2 kHz. D. 79,6 kHz. Câu 17: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) . Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 10 A. B. 5 A. C. D. 5 2 A. 2 A. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 5 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 4 N/m. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10−4 F. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là π π π A. i = 2 2cos(100πt + ) (A). B. i = 2cos(100πt − ) (A). 2 2 π π C. i = 2 2cos(100πt − ) (A). D. i = 2cos(100πt + ) (A). 2 2 Câu 20: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 1 1 A. 2T. B. T. C. T. D. 4T. 4 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 985
  3. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π D. − . B. 0. A. . C. . 2 4 2 Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là A. 0,32 Hz. B. 5,00 Hz. C. 2,50 Hz. D. 3,14 Hz. Câu 23: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,8 cm. B. 0,8 m. C. 0,4 cm. D. 0,4 m. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 4,8 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 26: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là N + N2 N + N2 U N U U U N A. 1 = 1 . B. 1 = 1 C. 1 = 1 D. 1 = 2 . . . U2 N2 U2 N2 U2 N1 U 2 N1 Câu 27: Cho phản ứng phân hạch: 0 n + 235 U → 94 Y + 140 I + x( 0 n). Giá trị của x bằng 1 1 92 39 53 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 29: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của R là A. 400 Ω. B. 50 Ω. C. 100 3 Ω. D. 100 Ω. Trang 3/4 - Mã đề thi 985
  4. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 ωL − R ωC . A. B. . 1 R ωL − ωC R R C. D. . . 12 12 R + (ωL − R + (ωL + 2 2 ) ) ωC ωC Câu 34: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 2π C L A. T = 2π B. T = 2π LC . C. T = 2π D. T = . . . L C LC Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. quang – phát quang. Câu 36: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = −1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng E K = −13, 6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 0,1027 µm. B. 0,1210 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,4861 µm. 60 Co có Câu 37: Hạt nhân côban 27 A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron. Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân: 2 H + 3 H → 4 He + 0 n . Biết khối lượng các hạt 2 H ; 3 H ; 4 He và 0 n 1 1 1 1 2 1 1 2 lần lượt là 2,0136 u; 3,0155 u; 4,0015 u và 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là A. 15,6 MeV. B. 16,7 MeV. C. 17,6 MeV. D. 4,8 MeV. Câu 39: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,50 µm. Công thoát êlectron của kim loại đó bằng A. 2,48 eV. B. 1,24 eV. C. 24,80 eV. D. 12,40 eV. Câu 40: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là A. 0,75N0. B. 0,25N0. C. 0,50N0. D. 0,60N0. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 985
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2