Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 7
lượt xem 461
download
ĐỀ 7 1/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. 2/ Qui luật nào sau...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 7
- ĐỀ 7 1/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. a b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. c d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. 2/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? Qui luật cung Qui luật cung - cầu a c b Qui luật năng suất biên giảm dần d Qui luật cầu 3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về Kinh tế vi mô,chuẩn tắc Kinh tế vĩ mô, thực chứng. a c b Kinh tế tế vi mô, thực chứng d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. 4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về Kinh tế vi mô, chuẩn tắc Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc a c b Kinh tế vĩ mô, thực chứng d Kinh tế vi mô, thực chứng 5/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ Không thay đổi Gỉam xuống a c b Tăng lên. d Các câu trên đều sai. 6/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. Gía thép tăng mạnh a c b Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng. 7/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q + 10 c P = Q + 20 Các câu trên đều sai b P = Q - 10 d 8/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. 1a
- Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu b thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ c tiền thuế đánh vào sản phẩm. d Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến 9/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1. a b Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm. Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1. c d Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm. 10/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là : a P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 c P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 d Các câu kia đều sai b P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá là : a - 1,5 b2 c 3 d 0,75 12/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là: a P = 60 $ b P = 40 $ c P = 80 $ d P = 100 $ 13/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MPL = 3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên: Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn a b Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động Cần có thêm thông tin để có thể trả lời c Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật 2d 14/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
- Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản a c b Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố xuất. sản xuất. d Các câu trên đều sai 15/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a K=L c MPK = MPL b MPK / PK = MPL / PL d MPK /PL = MPL / PK 16/ Phát biểu nào sau đây không đúng: Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần a b Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần c d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần 17/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn Chi phí trung bình ngắn hạn a c b Chi phí trung bình dài hạn d Tất cả các câu trên đều sai 18/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. d Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng a b Thời gian ngắn hơn 1 năm. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô c sản xuất. . 19/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC = SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC Các trường hợp trên đều có thể b SMC= LMC > SAC = LAC d 20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 420 c 220 d Các câu trên đều sai b 120 21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết: Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh thu biên bằng chi phí biên. 3a c b Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
- 22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 32 c 16 d8 23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: Thặng dư sản xuất bằng 0 Lợi nhuận kinh tế bằng 0. a c b Lượng cung và lượng cầu thị trường d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa bằng nhau. hóa lợi nhuận. 24/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế a b Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả c d Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ 25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. a c b Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai. 26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng b Q = 12 và Q = 14 27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: d Các câu trên đều sai. a 18 b 7,2 c 16,4 28/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá 4rên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là t d Các câu trên đều sai. a 550 b 1000 c 1550
- 29/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là: a X =6; Y = 8 b X = 9; Y = 7 c X = 12; Y = 6 d X = 3; Y= 9 30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng: a Y = 4 - 2,5 b Y = 10 - c Y = 10 - d Y= 4- X. 2,5X (2/5)X (2/5)X 31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: Cùng chiều với nhau Có thể cùng chiều hay ngược chiều a c b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai 32/ Chọn câu sai trong các câu sau đây: Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá a b Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay đổi Các đường đẳng ích không cắt nhau c d Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn. 33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm a b Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích c d Các câu trên đều đúng 34/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường: Đường ngân sách Đường đẳng ích a c b Đường thu nhập-tiêu dùng d Đường giá cả-tiêu dùng 35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng 5 là: X b Co giãn một đơn vị a Co giãn ít
- Co giãn nhiều d Chưa kết luận được c 36/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là a 20 X và 25 Y c 50 X và 0 Y d Các câu trên đều sai b 0 X và 50 Y 37/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho Chính phủ Người tiêu dùng a c b Người tiêu dùng và doanh nghiệp d Người tiêu dùng và chính phủ 38/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : Giá giảm Có lợi cho chính phủ a c b Sản lượng tăng. d Giá giảm và sản lượng tăng. 39/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất: Quy mô sản xuất tối ưu Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu a c b Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp trênđều có thể xảy ra. 40/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: d tất cả đều sai a P = 800 b P = 600 c P = 400 41/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : d Các câu trên đều sai. a 2.400.000 b 1.537.500 c 2.362.500 42/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là d Các câu trên đều sai a 12.500 b 32.500 c 22.500 43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh 6 ửơng: h Q giảm b P tăng a
- Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất d Tất cả các câu trên đều sai. c cùng gánh 44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: d Các câu trên đều sai a 400 b 300 c 450 45/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: Độc quyền hoàn toàn Cả a và b đều đúng a c b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai 46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa a b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có c MR=MC d Cả ba câu đều đúng 47/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn toàn a c b Độc quyền hoàn toàn d Cả 3 câu trên đều đúng 48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: Là đường cầu thẳng đứng song song Là đường cầu nằm ngang song song a c trục giá trục sản lượng b Là đường cầu dốc xuống từ trái sang d Là đường cầu của toàn bộ thị trường phải 49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn a b Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được c Cả ba câu đều sai 7d
- 50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: Tăng giá a b Không biết được Giảm giá c d Không thay đổi giá 8
- ¤ Đáp án của đề thi:7 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]a... 33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]a... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]a... 41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]c... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]b... 49[ 1]b... 50[ 1]c... 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô
16 p | 4101 | 1766
-
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
19 p | 5709 | 1376
-
Mẫu đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 2665 | 1040
-
Ôn tập trắc nghiệm môn học kinh tế vi mô
19 p | 1891 | 891
-
Đề thi trắc nghiệm Kinh tế Phát triển - Đề 02
5 p | 2200 | 878
-
TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VI MÔ - Đề số 5
10 p | 1272 | 696
-
Đề thi trắc nghiệp môn kinh tế vi mô
5 p | 1196 | 669
-
Trắc nghiệm kinh tế quốc tế_5
20 p | 737 | 327
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn luật kinh tế
15 p | 765 | 263
-
Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
15 p | 1089 | 220
-
Một số đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô
16 p | 540 | 174
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VI MÔ - Đề số 3
10 p | 376 | 131
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VI MÔ - Đề số 1
10 p | 284 | 128
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tê vĩ mô (phần 1)
0 p | 491 | 67
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (khóa 30): Đề số 2
4 p | 441 | 53
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế học vĩ mô
16 p | 278 | 44
-
Đề thi trắc nghiệm môn luật chứng khoán đề 3
4 p | 233 | 34
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (khóa 29): Đề số 2
4 p | 228 | 26
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn