intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 - Trường TH Thị Trấn Diêm Điền

Chia sẻ: Bautroimaudo Bautroimaudo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

56
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì thi khảo sát sắp tới mời các bạn học sinh khối 3 cùng tham khảo và tải về Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 - Trường TH Thị Trấn Diêm Điền sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập Tiếng Việt. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 - Trường TH Thị Trấn Diêm Điền

  1. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC: 2017-2018 THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 SỐ BÁO DANH: ĐIỂM: Câu Đề bài Đáp án Từ viết đúng chính tả: 1 A. thủy chiều B. chiều đình C. chiều rộng Dòng nào dưới đây có các từ viết sai chính tả? 2 A.sa sôi, nước xôi, sục xôi B.non nước, lon ton, non nớt C.gia giáo, da diết, gia dụng Từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm l chỉ thái độ được coi là đúng mực với người trên. 3 A. lễ phép B. lễ nghi C. tục lệ Bài thơ “ Về quê ngoại” sách Tiếng Việt 3 tập một của tác giả? 4 A. Trần Đăng Khoa B. Chử Văn Long C. Võ Quảng Câu thơ “ Ta về, mình có nhớ ta 5 Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.” Có trong bài thơ? A. Vẽ quê hương B. Tiếng ru C. Nhớ Việt Bắc Bài thơ “Bàn tay cô giáo” nói lên điều gì? 6 A.Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo B.Ca ngợi cô giáo C. Ca ngợi giáo viên Từ có nghĩa chỉ thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới? 7 A. giao ùa B. bàn giao C. giao thừa Từ nào thay thế cho từ “ gọi” trong câu: “ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” 8 A. mời B. chào C. bảo Từ đồng nghĩa với từ “ xây dựng” 9 A. Giữ gìn B. Kiến thiết C. Bảo vệ Tục ngữ nói về tình cảm gia đình: 10 A.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B.Giấy rách phải giữ lấy nề C.Anh em như thể chân tay Dòng gồm các từ chỉ sự vật? 11 A.mái nhà, bến đò, dãy núi B.đàn chim, ong bướm, tươi đẹp C.thác nước, trắng xóa Dòng gồm các từ chỉ hoạt động- trạng thái? 12 A. lâng lâng, treo leo, ngủ B. nâng, treo, ngủ C. nâng niu , túi ngủ, mắc treo n on. Câu: “ Giọng hót thánh thót, kiêu kì nghe say đắm ngỡ tưởng chính nhờ bài hát tuyệt diệu 13 đó mà rừng gọi được ánh nắng từ xa trở lại.” Có mấy từ chỉ đặc điểm?
  2. A. 6 B. 5 C. 4 Câu dùng dấu phẩy chưa đúng: 14 A.Hoa mai, hoa đào nở vào B. Mùa xuân, chúng em đi C. Mùa xuân, ấm áp đã về. mùa xuân. chợ tết. Câu: “ Những cặp chào mào hiếu động thoắt đậu, thoắt bay, liến thoắng gọi nhau choách 15 choách.” Thuộc mẫu câu? A. Ai- thế nào? B. Ai – làm gì C. Ai làm gì? Câu tách đúng hai bộ phận câu Ai và làm gì? 16 A. Một chú chim / nhỏ bé đang hót líu lo. B. Một chú chim nhỏ bé / đang hót líu lo. C. Một chú chim nhỏ bé đang hót / líu lo. Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ chấm trong câu “ Ngôi trường của em ….” để tạo thành 17 câu theo mẫu Ai – thế nào? A. là trường tiểu học. B. đẹp như một bức tranh. C. nằm trên đường Bùi Quang Thận. Câu không thuộc mẫu Ai thế nào? 18 A. Tôi thấy nhớ quê hương B. Trời bỗng sáng C. Chú chim bỗng vỗ cánh bay đi. da diết. t êm ra. Câu: “ Để trở thành con ngoan trò giỏi, ở lớp và ở nhà, em cần học tập và rèn luyện.” Bộ 19 phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? A. để trở thành con ngoan trò giỏi B. ở lớp và ở nhà C.em cần học tập và rèn luyện Câu: “ Thứ sáu, tổng vệ sinh trường lớp sạch sẽ.” thiếu bộ phận trả lời cho câu hỏi nào? 20 A. làm gì? B. Ai? C. Khi nào? Câu có sử dụng biện pháp nhân hóa? 21 A. Ông mặt trời nhô lên cười. B. Ông em hiền từ như một ông tiên. C.Mặt trời đỏ rực. Câu không sử dụng biện pháp nhân hóa? 22 A. Ông trăng tròn sáng tỏ. B. Trăng ơi, xuống đây chơi! C. Trăng sáng như gương. Trong đoạn thơ sau có mấy sự vật được nhân hóa? Chị mây vừa kéo đến Đất nóng lòng chờ đợi 23 Trăng sao trốn cả rồi Xuống đ nào mưa ơi! A. 3 B. 4 C. 5 Trong đoạn thơ trên tác giả sử dụng mấy cách nhân hóa? 24 A. 1 B. 2 C. 3 25 Dòng nào ghi đúng các từ ngữ tả sự vật như tả người trong đoạn thơ trên? A. trốn, kéo đến, nóng B. trốn, nóng lòng, chờ đợi, xuống C. kéo đến, cả rồi, mưa ơi, lòng, chờ đợi, xuống trốn, chờ đợi. GV chấm kí – ghi rõ họ tên:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2