intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tự luận môn quản trị học có đáp án - đề 2

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tú | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2.320
lượt xem
442
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bao gồm những câu hỏi tự luận và kèm theo đáp án của môn quản trị học Đề thi tự luận môn quản trị học có đáp án hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh, sinh viên nâng cao kĩ năng làm bài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tự luận môn quản trị học có đáp án - đề 2

  1. Đề 2 Câu 2 Quan điểm đúng đắn nhất về chức năng kiểm tra đó là chức năng của mọi thành viên tỏng tổ chức vì ki ểm tra là một trong những chức năng c ơ bản của qt, nó đ ược ti ến hành ở m ọi c ấp m ọi ch ức năng qu ản tr ị mà các ch ủ thể kt bao gồm các nhà quản trị cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở và c ả nh ững ng ười lao đ ộng. Các nhà qu ản tr ị c ấp cao đến cấp cơ sỏ kt về tình hình hoạt động của tổ chức, về hoạt động tài chính.,. còn người lao đ ộng thì kt vè vi ệc th ực hiện hoạt động, thực hiện chế độ trả lương, phản ánh ý kiến vơi nhà lãnh đạo về tình trạng sản xuất. Câu 3. Hiện tượng song trùng lãnh đạo dấn đến vi phạm nguyên tăc thống nh ất mênh lệnh là nhược điểm của cơ cấu ma trận vì trong cơ cấu này là sự kết hợp c ủa hai hay nhi ều mô hình khác nhau. Các nhà qu ản tr ị hành chính( Trưởng phòng ban hành chín) và các nhà quản trị theo d ự án hay theo s ản ph ẩm c ủa các mô hình t ổ ch ức này đều có vị thế ngang nhau và do đó dẫn đến tình trạng ra quyết định không trùng khóp nhau tạo ra xung đột. Câu 4. Quản trị tổ chức xét trên phương diện t ổ ch ức kĩ thuật là t ương đ ối th ống nh ất trong m ọi t ổ ch ức vì về phương diện kĩ thuật thì quản trị đều phải đặt ra những cau hỏi 1. làm quản trị là làm gì?( lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra). 2. Đối tượng chủ yếu của quản trị là gì? 3. Quản trị được tiến hành khi nào? 4. Mục đích của quản trị tổ chức là gì? Câu 5 : làm cho người khác thực hiện công việc là lãnh đạo Trả lời: Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền. Người lãnh đ ạo là ng ười ph ải đ ược c ấp d ưới tuân thủ mệnh lệnh. Vì: Người lãnh đạo có quyền lực, quyền lực đem lại sức amnhj cho người lãnh đ ạo, khi ến cho h ọ có khả năng chi phối người khác( tiền bạc, sức mạnh tổ chức, bạo lực). Người lãnh đạo là người có thể biến ước mơ bản thân và người khác trong h ệ th ống thành hi ện thực, do họ có thể xác đinh đúng mục tiêu. Người lãnh dạo có khả năng thu hút người khác,khi họ có uy tính, đó là đạo đ ức, đó là năng l ục phẩm chất ý chí tốt đẹp…. đem lại tấm gương cho mọi người. Câu 6 : Mô hình các lực lượng thi trường được s ử d ụng đ ể nghiên c ứu và d ự báo môi tr ường bên trong và bên ngoài tổ chức là Đúng Trả lời Mô hình “năm lực lượng” của M.Prter thể hiện mối quan h ệ gi ữa các nhà qu ản tr ị trong m ột t ổ ch ức v ới nh ững người đang hoạt động trong một tổ chức khác bao gồm tính khóc li ệt trong c ạnh tranh các đ ối th ủ hi ện t ại , m ối đe dọa của đối thủ mới, mối đe dọa của các sản phẩm và d ịch v ụ thay th ế, kh ả năng th ương l ượng c ủa khách hàng, các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến nhu cầu. Nhà quản trị cần phân tích đ ược các l ực l ượng, nghiên c ứu các đ ặc tình và mức độ của chúng để từ đó đưa ra các dự báo, tìm ra m ột khu v ực h ấp đ ặc bi ệt h ấp d ẫn và dành riêng cho t ổ chức. Câu 7 Ra quyết định quản trị chỉ được thực hiện trong quá trình lãnh đạo là SAI Trả lời Ra quyết định được thực hiện khi có một vấn đề n ảy sinh trong quá trình ho ạt đ ộng c ủa t ổ ch ức vì v ậy mà trong mọi hoạt động của tổ chúc luôn nảy sinh những vấn đề cần gi ải quyết vì vậy ra qđ đ ược th ực hi ện trong t ất c ả các quá trình của quản trị: lập kế hoạch, lãnh đạo, tổ chức, kiểm tra. Lãnh đạo hiểu rõ con người trong hệ th ống , đ ưa ra các quyết định thích hợp, xd các nhóm làm việc, dự kiến tình huống và từng cách ứng xử giao tiếp với tổ chức. Câu 8 : Tầm quản trị trong môt t ổ chức không phu thu ộc vào công tác đào t ạo cán b ộ là SAI vì tẩm quản trị phụ thuộc vào 4 yếu tố: trình độ của nhà quản trị, đọ phức tạp của công vi ệc, ý th ức, trình đ ộ t ổ ch ức k ỉ lu ật tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới và hệ thống thông tin. Tầm quản tr ị và trình đ ộ qu ản tr ị c ủa cán b ộ qu ản tr ị có quan h ệ tỉ lệ thuận. Thế nên tầm quản trị có thể cải thiện nhờ vào công tác đào tạo cán bộ qunả trị. Câu 9: Phong cách dân chủ của cán bộ quản trị có th ể phù h ợp với mọi t ổ ch ức và m ọi giai đo ạn phát tri ển của tổ chức là SAI vì phong cách dân chủ phù hợp và phát huy tác dụng ở những tổ ch ức mà đ ội ngũ nhân viên có khả năng và trình độ cao còn đối với những tổ chức mới thiết lập => còn non trẻ nên pc là cưỡng bức. Câu 10: Tầm quan trọng của các kĩ năng quản trị thay đ ổi ở các c ấp qu ản tr ị khác nhau đ ối v ới t ừng kĩ năng cụ thể vì nói một cách tương đối thì các kĩ năng có th ể thay đ ổi v ới các c ấp qu ản tr ị khác nhau. Kĩ năng ki ểm tra có vài trò quan trọng đối với cấp quản trị cơ sở, giảm dần với cấp quản trị bậc trung và có ý nghĩa khá nh ỏ v ới nhà 1
  2. quản trị cấp cao. Trong khi đó kĩ năng thực hiện mối quan hệ với con người có ý nghĩa đối với mọi cấp quản trị và kĩ năng nhận thức có vai trò quan trọng với cấp quản trị cao và có vai trò nh ỏ v ới c ấp qu ản tr ị c ơ s ở c ấp trung. Ví đó là kĩ năng phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề phức tạp ảnh hưởng tới sự tồn tại của tổ chức. Câu 11: Loại kế hoạch nào dưới đây được xây dựng để thực hiện một mục tiêu lớn và có tính đ ộc lập t ương đối trong việc phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu là CHƯƠNG TRÌNH vì chương trình khái niệm mang tính rộng hơn bao gồm một số mục đích, chính sách, thủ tục, qui t ắc, các nhi ệm v ụ đ ược giao các b ước ph ải ti ến hành, các nguồn lực có thể huy động và các yếu tố khác. Câu 14: Để kiểm tra có hiệu lực và hi ệu quả các nhà quản tr ị c ần ki ểm tra t ất c ả m ọi lĩnh v ực là SAI vì một nhà quản trị dù có tài giỏi đến đâu cũng không thể m ột mình cáng đáng h ết m ọi công vi ệc. H ơn n ữa không ph ải v ề mặt nào nhà quản trị cũng có năng lực và nắm vững về nó. Nếu có nhà qu ản tr ị làm h ết m ọi công vi ệc thì c ấp d ưới sẽ làm gì? Hơn nữa kiểm tra là một hoạt động vô cùng phức tạp và tốn kém th ời gian, ti ền b ạc và công s ức nên ch ỉ cần kiểm tra những khu vực có ảnh hưởng quan trọng tới sự tồn tại và phát triển của h ệ th ống. Đó chính là các khu vực hoạt động thiết yếu và những điểm kiểm tra thiết yếu, Câu 15: Các phương pháp lãnh đạo trong t ổ ch ức dựa trên cơ s ở lý thuy ết v ề đ ộng c ơ con ng ười là chua chính xác vì nó còn dựa trên cơ sở lý thuyết về nhu cầu của con người, khi đáp ứng đ ược nhu c ầu c ủa con ng ười: nhu cậu tinh thần, nhu cầu vật chất và nhu cầu xã hội thì con người s ẽ c ảm thây an tâm h ơn, chú tâm vào công vi ệc hơn và làm việc một cách hiệu quả hơn. Câu 16: Quan điểm đúng đắn nhất về ch ức năng ki ểm tra đó là ch ức năng c ủa nh ững nhà qu ản tr ị c ấp cao là SAI vì quá trình kiểm tra được thực hiện bởi mọi thành viên trong t ổ ch ức có th ể đ ược th ực hi ện b ởi nhà qu ản tr ị cấp cao : hội đồng quản trị, bam giám sát và thậm chí còn là nh ững ng ười làm công. N ếu nh ư ban ki ểm soát là c ơ quan kiểm tra do dại hội đồng bẩu ra nhằm thực hi ện ch ức năng ki ểm tra đ ối v ới ho ạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp thì những người làm công lại có quyền tham gia ki ểm tra vào nh ững lĩnh v ực nh ư: ki ểm tra vi ệc th ực hi ện ch ế đ ọ tr ả công, thù lao, sử dụng lao động bồi dưỡng theo qui định cho người làm công … hay đòi h ơi giám đ ốc theo đ ịnh kì phải có thông báo qua hội đồng quản trị cho những người làm công bi ết tình hình ho ạt đ ộng s ản xu ất kinh doanh trong từng kì…. Câu 17: Thái độ của các nhà lãnh đạo cấp cao của tổ ch ức không ảnh h ưởng đ ến mô hình t ổ ch ức là SAI vì thái độ của lãnh đạo cấp cao có thể tác động tới cơ c ấu t ổ ch ức. Các cán b ộ qu ản tr ị theo ph ương th ức truy ền th ống thường thích sử dụng những hình thức tổ chức điển hình. Họ ít khi sử dụng các hình th ức t ổ ch ức theo ma tr ận hay mạng lưới. hướng tới sự kiểm soát tập trung, họ cũng không mu ốn sử d ụng các mô hình t ổ ch ức mang tính phân tán với các chiến lược. Câu 18: Tầm quan trọng của kĩ năng kỹ thuật tăng dần từ cấp quả tr ị th ấp đ ến cao nh ất là SAI vì tầm quan trọng của kĩ năng kỹ thuật ở mọi cấp quản trị là như nhau vì kĩ năng kĩ thu ật là khả năng c ủa nhà qu ản tr ị th ẻ hi ện được kiến thức và tìa năng trong quá trình quản trị các hoạt động thuộc chuyên môn c ủa mình. Mu ốn qu ản tr ị t ốt thì các nhà quản trị phải tìm hiểu và thực hiện được các hoạt đ ộng đó. Đ ồng th ời nhà qu ản tr ị ph ải có kh ả năng th ực hiện các quá trình quản trị bao gồm: lạp kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và ki ểm tra đ ối v ới các ho ạt đông thuocj ph ạm vi trách nhiệm của mình. Câu 19: Theo mô hình phân cấp nhu cầu của A Maslow : Cả 3 ý -khi một nhóm nhu cầu đã được thõa mãn thifnos không còn là động cơ ho ạt động của con người n ữa, và nhà quản trị cần phải làm thõa mãn các nhu cầu thấp nh ất c ủa con ng ười lao đ ộng ở m ức đ ộ nh ất đ ịnh tr ước khi đáp ứng nhu cầu cấp cao. Và nhu cầu cấp cao ch ưa ph ải là đ ộng c ơ ho ạt đ ộng khi nhu c ầu c ấp th ấp chưa được thõa mãn. Trả lời Học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow gồm có các nhu c ầu v ề sinh lý là nh ững nhu c ầu c ơ b ản đ ể có th ẻ duy trì bản than cuộc sống con người( thức ăn, nước uống, nhà ở). Ông cho r ằng khi nh ững nhu c ầu này ch ưa đ ươc thõa mãn tới mức độ cần thiết để duy trì cuộc sống thì những nhu cầu khác sẽ không thúc đ ầy đ ược con ng ười. Nhu c ầu an toàn , nhu cầu xã hội, nhu càu được tôn trọng: theo Maslow khi con người bđầu thõa mãn nhu cầu được chấp nhận là thành viên trong xã hội thì họ có xu thế tự trọng và mu ốn đ ược ng ười khác tôn tr ọng và nhu c ầu cu ối cùng là hoàn thiện. ông cho rằng đây là nhu cầu cao nhất trong cách phân cấp của ông. Đó là sự mong muốn để đạt tới chỗ mà con người có thể đạt tới. => như vậy theo lý thuyết này thì tr ước tiên các nhà lãnh đ ạo ph ải quan tâm đ ến các nhu c ầu vật chất trên cơ sở đó mà dần nâng cao lên các nhu cầu bậc cao. Câu 20: Nguy cơ tiềm ẩn của phi tập trung hóa trong quản trị tổ chức là Cả 3 ý 2
  3. -Thiếu sự nhất quán trong chính sách, cấp trên m ất đi kh ả năng ki ểm soát đ ối v ới c ấp d ưới, Có th ể d ẫn t ới tính phi hiệu quả do sự trùng lặp chức năng ở các bộ phận độc lập là vì Câu 21: Bào hiểm là khoản tiến gián tiếp Cả 3 ý : Nhu cầu an toàn c ủa con ng ười, Đ ộng c ơ kinh t ế, Đ ộn c ơ tinh thần Vì bảo hiểm nhằm chia sẻ rủi do, tinh thần cùng giúp đ ỡ m ọi người, th ể hi ện lòng nhân ái c ủa m ọi ng ười đ ối v ới người mọi người Câu 22: Chiến lược của doanh nghiệp được quyết định bởi h ội đồng quản tr ị vì Chiến lược là loại hình kế hoạch đặc biệt quan trọng đối với mỗi tổ chức cần có sự quyết đinh từ cấp cao nhât. H ội đ ồng qu ản tr ị là c ơ quan cao nhất trong doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về sự thành công hay thất bại c ủa doanh nghiệp. Nh ững chức năng c ơ bản của HĐQT là chức lập chiến lược, tổ chức và kiểm tra. Câu 23: Ngành nghi vấn trong ma trận BCG có th ị phần nhỏ, có t ốc đ ộ tăng tr ường c ủa th ị tr ường cao và cần nhiều vốn đầu tư là vì Theo sơ đồ Tốc độ tăng trưởng của thị trường Cao Nghi vấn Ngôi sao Thấp Con bò sữa Bỏ đi Thấp Cao Thị phần tương đối Nhìn vào sơ đồ ma trận BCG trên ta thấy được ngành nghi v ấn v ới th ị ph ần t ương đ ối nh ỏ, và t ốc đ ộ tăng tr ưởng của thị trường này cao có thể là lĩnh vực chứa nhi ều rủi ro mạo hi ểm. Đây là ngành c ần nhi ều v ốn đ ầu t ư, c ần theo dõi tiềm năng cơ hội để khai thác hiệu quả trong tương lai. Câu 24: Tầm quan trọng của các chức năng quản trị không thay đổi theo các cấp quản trị trong tổ ch ức là Sai vì Chức năng quản trị là chung nhất đối với mọi nhà qunả trị, khong phan theo b ậc, nghành nghề, quy mô t ổ ch ức… Có tình đồng nhất ở nhiều quốc gì. Tuy nhiên ở các xã hội khác nhau, lĩnh v ực khác nhau, nh ững c ấp b ậc khác nhau, vẫn có sự khác nhau về mức độ quan trọng. Câu 25: Hệ thống kiểm tra tối ưu là hệ thống phản h ồi đầu ra là SAI vì hệ thống kiểm tra tối ưu là hệ thống phản hồi dự báo. Trong hệ thống kiêm tra dự báo trái lại sẽ giám sát đ ầu vào c ủa h ệ th ống và quá trình th ực hi ện đ ể khẳng định xem những đầu vào và cả quá trình đó có đảm bảo cho h ệ th ống th ực hi ện k ế ho ạch hay không. N ếu không thì những đầu vào hoặc quá trình trong hệ thống sẽ được thay đổi đẻ thu được kết quả mong muốn Câu 26: Cơ cấu trực tuyển làm tăng khả năng phối hợp trong tổ ch ức là SAI vì khi sử dụng mô hình này thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các ch ỉ tiêu và chi ến l ược, thi ếu s ự ph ối h ợp hành động giữa các phòng ban, chuyên môn hóa quá mức và tạo ra cách nhìn hạn hẹp ở các cán bộ quản trị.( đây là mô hình phát huy đầy đủ hơn những ưu thế của chuyên môn hóa ngành ngh ề, gi ữ sức m ạnh và ụy tín c ủa các ch ức năng ch ủ yếu… Câu 27: Có quyền lực là đủ để lãnh đạo con người là SAI vì nếu chỉ dựa vào quyền lực thì họ cũng sẽ khó mà lãnh đạo được các nhân viên trong tổ chức. Giả dụ bạn là m ột nhân viên d ưới quyền c ủa m ột nhà lãnh đ ạo ch ỉ su ốt ngày sử dụng quyền lực của mình để chỉ huy moi người. M ọi người sẽ có th ể tuân theo nhi ệm v ụ c ủa lãnh đ ạo nhưng kết quả sẽ khó mà đạt được như mong muốn. bên c ạnh quyền lực thì nhà lãnh đ ạo còn ph ải hi ểu rõ đ ược những con người trong hệ thống để từ đó đưa ra các quyết định cho phù hợp và mu ốn có đ ược s ự phùng tùng c ủa các nhân viên dưới quyền thì nhà lãnh đạo còn phải có sức hút v ới ng ười khác ỏ ph ẩm ch ất, đ ạo đ ức và năng l ực c ủa bản thân. Câu 28: Hạn chế của việc phát triển đội ngũ cán bộ quản trị tổng h ợp là đ ặc đi ểm c ủa c ơ c ấu ch ức năng vì ưu điểm của cơ cấu chức năng là phát huy đầy đủ những ưu thế c ủa chuyên môn hóa ngành ngh ề, gi ữ đ ược s ức mạnh và uy tín của các chức năng chủ yếu, tạo ra sự chuyên môn hóa cao. và nh ững nh ược đi ểm c ủa nó là thi ếu s ự phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng, hạn chế việc phát triển đội ngũ cán bộ quản trị chung. Câu 29: Ngành ngôi sao trong ma trân BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng của thị trường cao (tuy nhiên, đ ầu t ư tiếp tục vào ngành này để duy trì mức tăng trưởng thị trường cao có thể tốn kém hơn so với trước) Câu 30: Qụi mô tầm quản trị có thể được xác định theo công thức nhất định là SAI vì Câu 31: Cơ cấu ma trận vi phạm chế độ một thủ trưởng là ĐÚNG vì nhược điểm của cơ cấu này là hiện tượng song trùng lãnh đạo dẫn tới sự không thống nhất mệnh lệnh, quyền h ạn và trách nhi ệm c ủa các nhà qu ản tr ị có th ể trùng lặp tạo ra các xung đột Câu 32: Không có kế hoạch không thể ki ểm tra là Đúng vì kiểm tra là giai đoạn cuối cùng trong quá trình ho ạt động của hệ thống (từ lập kế hoạch đến tổ chức và lãnh đạo). Nếu không có m ục tiêu, k ế ho ạch t ừ ban đ ầu thì s ẽ 3
  4. không thể thực hiện quá trình kiểm tra được. Vì mục đích c ơ bản c ủa ki ểm tra là quá trình xem xét các ho ạt đ ộng nhằm là cho các hoạt động đạt kết quả tốt hơn. Câu 33: Tầm quản trị trong một tổ chức phu thuộc vào: trình đ ộ cán b ộ qu ản tr ị, trình đ ộ ý th ức c ủa c ấp dưới, và năng lực của hệ thống thông tin. Câu 34: Các cấp chiến lược trong tổ chức bao gồm: Cả 3ý: Chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng vì một cấp không thể đảm nhiệm hết được các nhi ệm vụ.do vậy sự phân chia thê này là r ất h ợp lý. Ví d ụ nh ư chiến lược cấp tổ chức do bộ phận quản trị cao cấp nhất vạch ra nh ằm b ắt đ ược nh ững m ối quan tâm và ho ạt đ ộng trong một tổ chức. Chiến lược câp ngành chỉ liên quan đ ến nh ững m ối quan tâm và ho ạt đ ộng trong m ột ngành c ủa tỏ chức. Hơn nữa, đối với các tổ chức có nhiều lĩnh vực ho ạt động những nhà qu ản tr ị c ấp cao th ường g ặp khó khăn trong việc tổ chức những lính vực hoạt động đó một cách th ống nh ất thì cách gi ải quy ết v ấn đ ề đó là t ạo ra các đ ơn vị ngành chiến lược. Và cuối cùng là chiến lược cấp chức năng như nhân sự, tài chính. Các chiên lược cấp chức năng là sự chi tiết hóa chiến lược cho cấp ngành và liên quan tới vi ệc qu ản tr ị các ho ạt đ ộng ch ức năng. Vì v ậy vai trò chiến lược của cấp chức năng là để hỗ trợ chiên lược cấp tổ chức. Câu 35: Ngành con bò sữa trong ma trận BCG có thị phần lớn và tốc độ tăng trưởng thấp cũng là ngành mang lại nhiều lợi nhuận. (Tuy vậy ngành này không đòi hỏi phải có sự đầu tư lớn để duy trì vị trí của nó trên thị trường. Câu 36: Theo nguyên lý phân cấp thì tầm quản trị và số cấp quản trị trong c ơ c ấu qu ản tr ị t ổ ch ức có quan hệ Nghịch trong điều kiện các yếu tố khác không đổi vì nguyên nhân của phân cấp quản trị là bởi giới hạn của tầm quản trị(hay tầm kiểm soát)-số người hay số bộ phận mà nhà qu ản tr ị có th ể ki ểm soát có hi ệu qu ả. Khi t ầm quản trị rộng thì sẽ cần ít cấp quản trị còn khi tầm quản trị hẹp thì sẽ cần nhiều cấp quản trị. Câu 37: Mục đích của kiểm tra là khắc phục sai lệch là SAI vì ..Kiểm tra không chỉ là khắc phục sai lệch mà kiểm tra còn là hệ thông phản hồi dự báo. Kiểm tra còn là m ột h ệ th ống d ự báo cho phép nhà qu ản tr ị t ừ nh ững thông tin vào, phân tích đánh giá đưa ra những kế họach, dụ báo làm giảm thiểu sự sai lệch trong quá trình sản xuất. Câu 39: Theo lý thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg thì tiền lương là m ột yếu tố không tạo ra đ ộng l ực làm vi ệc vì theo lý thuyết về đông cư của Herzberg thì tiền lương n ằm trong nhóm 1 : l ương th ưởng, đi ểu ki ện lao đ ộng… những yếu tố này là cho con người hài lòng , thõa mãn được gọi là những yếu tố duy trì. Đây là yếu tố cần thi ết phải có nếu không sẽ nảy sinh bất bình thường, sự bất mãn, và sự không v ừa lòng. Nh ưng nh ững y ếu t ố này không đ ược coi là động lực thúc đẩy. Câu 40: Chuyên môn hóa chiều ngang sẽ dẫn tới việc hình thành các cơ cấu phòng ban Vì Chuyên môn hóa là quá trình chia nhỏ các công việc thành những b ộ phận nh ỏ h ơn v ới tình ch ất công vi ệc tai b ộ phận là tương đối giống nhau. Tạo điều kiện tăng năng suất, giảm các thao tác thừa. Quá trình chuên môn hóa trong tổ chức theo chiều ngang sẽ đẫn tới việc phân chia hay tập h ợp nhóm các công vi ệc theo chi ều ngang d ể giao cho những nhà quản trị phụ trách và cuối cùng là chuên môn hóa hình thành các phòng ban chức năng. Câu 41: Trong cơ cấu chức năng, bộ phận chức năng có thể ra quyết định cho các cấp dưới là Đúng Vì Trong cơ cấu chức năng các phòng ban có những nhi ệm v ụ c ụ th ể xác đ ịnh, đ ể ho ạt đ ộng và hoàn thành nh ững nhiệm vụ cụ thể các bộ phận chức năng cần phải ra quyết định trong gi ới hạn quy ền h ạn c ủa mình đ ảm b ảo m ọi hoạt động của các bộ phận theo quỹ đạo đạt được mục tiêu cụ thể. Câu 43: Xây dựng hệ thống kế hoạch tối ưu là điều kiện cần để thực hi ện các ch ức năng khác c ủa qu ản tr ị là ĐÚNG. Câu 45: Các công cụ kinh tế được sử dụng ở t ất cả các t ổ ch ức khác vì Vì Các công cụ kinh tế đều được sử dụng trong các tổ chức kinh doanh hành chính văn hóa. Ví dụ như vi ệc đ ể khuyến khích ng ười lao đ ộng trong các t ổ chức trên người lãnh đạo thường khuyến khích bằng một số biện pháp kinh tế như tăng l ương, th ưởng, ăn l ương theo sản phẩm để khuyến khích người lao động. Câu 46: Nguyên tắc quản trị hướng tới khách hàng không áp dụng đối với các tổ chức công là Sai vì Câu 48: Cơ cấu ma trận có ưu thế trong việc sự dụng nguồn lực vì ưu điểm của mô hình này là tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu và kết hợp được năng lực của nhiều cán bộ quản trị và chuyên gia Câu 49: Chiến lược cấp ngành liên quan đến nh ững mối quan tâm và hành đ ộng trong m ột s ố lĩnh v ực ho ạt động của tổ chức. (Các câu hỏi đặt ra là lĩnh vực này của tổ chức có v ị trí th ế nào trong môi tr ường ho ạt đ ộng c ủa nó? nêu đưa ra những sản phẩm dịch vụ nào? nguồn lực được ổ sung trong ngành đó ra sao? Trong t ổ ch ức, m ỗi ngành chiến lược hoạt động tương đối độc lập nhau. Mỗi đơn vị ngành chiến lược có chiến lược riêng củ minh. Câu 50: Mục tiêu của tổ chức được xác định dựa trên cơ sở duy nhất là nguồn lực của tổ chức là SAI vì Câu 51: Chiến lược có thể là kế hoạch ngắn hạn của tổ chức là ĐÚNG. Câu 52: Doanh nghiệp là một hệ thống mở vì 4
  5. Câu 53: Thủ tục là một loại kế hoạch tác nghiệp cho phép nhà quản lý đ ược t ự do snags t ạo cao khi ra quy ết định là SAI vì Câu 54: Hoạt động điều chỉnh được tiến hành trong bất cứ giai đo ạn nào của quá trình vì trong bất cứ quá trình hoạt động nào đều có thể xảy ra sai xót, quá trình đi ều khi ển th ường g ặp ph ải các tác đ ộng đ ột ng ột hay các nhiễu làm cho đối tượng đi lệch quĩ đạo dự ki ến và chủ th ể phải tác đ ộng thêm đ ể san b ằng các sai l ệch đó => đi ều chỉnh. Mà quá trình điều khiển hệ thống là quá trình tác động liên t ục lên h ệ th ống h ướng nó t ới m ục tiêu đã đ ịnh do đó các tác động dột ngột có xảy ra bất cứ lúc nào trong quá trình quản tr ị có th ể là l ập kế ho ạch, lãnh đ ạo, ki ểm tra trong tổ chức Câu 55: Mục đích cuối cùng của kiểm tra là để điều chỉnh, khắc phục sai lệch trong quá trình qu ản trị là SAI vì kiểm tra còn là hệ thống phản hồi dự báo , lường trước các sai lệch của các yếu tố đầu vào và ho ạt đ ộng ki ểm tra đồng thời khắc phục điểm yếu của hệ thống kiểm tra là độ trễ về thời gian. Câu 56: Chiến lược là kết quả cuối cùng cảu phân tích và dự báo moi trường là Sai vì chiến lược là những định hướng và mục tiêu dài hạn của tổ chức. Nó là m ột loại kế ho ạch đặc bi ệt mà phân tích và d ự báo môi tr ường ch ỉ là những bước đầu tiên của lập kế hoạch, để hoàn thành nó còn phải tr ải qua các b ước sau: thi ết lập các m ục tiêu, phân tích các tiền đề, xây dựng các phương án, đánh giá phương án lựa chọn, và quyết định. Câu 57: Trong điều kiện môi trường ít biến động nhà quản tr ị không nh ất thi ết ph ải l ập k ế ho ạch là SAI vì lập kế hoạch là một trong 4 chức năng cơ bản c ủa nhà quản tr ị, là ch ức năng kh ởi đ ầu tr ọng y ếu. Trong b ất c ứ môi trường nào thì nhà quản trị cũng đều phải xác định mục tiêu c ủa tổ chức=> ph ải có k ế ho ạch. N ếu không có k ế hoạch thì nhà quản trị không biết được mục tiêu của tổ chức và không khai thác ngu ồn l ục m ột cách có hi ệu qu ả và có rất ít cơ hội để đạt mục tiêu của tổ chức. Câu 58: Tầm kiểm soát có hiệu quả cho một cán bộ quản trị trong cơ c ấu r ất khó xác đ ịnh chính xác vì tầm kiểm soát hay tần quản trị phụ thuộc vào trình độ của cán bộ quản trị, trình độ năng lực của c ấp d ưới, đ ộ ph ức t ạp của công việc và hệ thống thông tin. Chúng đều là những yếu t ố đ ịnh tính, mang tình ch ất t ương đ ối khó xác đ ịnh chính xác. Câu 59: Thủ tục và qui tắc là các loại hình kế hoạch cho phép nhà quản tr ị có m ức đ ộ sáng t ạo cao trong khi hành động là SAI vì thủ tục là các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết cho vi ệc đi ều hành các ho ạt đ ộng trong tương lai. Đó là sự hướng dẫn hành động, việc chỉ ra m ột cách chi ti ết, bi ện pháp chính xác cho m ột ho ạt đ ộng nào đó cần phải thực hiện. Còn qui tắc là là sự hướng dẫn nhưng không cho phép có s ự l ựa ch ọn trong khi áp d ụng chúng => không linh hoạt. Câu 60: Nguyên tắc quản trị : hướng tới khách hàng” chỉ áp dụng đối với các tổ ch ức kinh doanh là SAI vì khách hàng theo mô hình 5 ll của Michael porter là m ọt trong những y ếu t ố ảnh h ưởng đ ến t ổ ch ức và đây là y ếu t ố môi trường ngoài, không chịu sự chi phối của tổ chứ, nó có tác đ ộng t ới t ổ ch ức vì v ậy đ ề qu ản tr ị thành công nhà quản trị phải hướng tới khách hàng bất kể đó là nhà quản trị thuộc lĩnh vực nào. Nguyên t ắc qu ản tr ị này còn d ược sử dụng cho các tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức nhà nước. Câu 61: Ngân quĩ doanh thu là loại ngân quĩ rất quan trọng và khó xác đ ịnh đ ối v ới doanh nghi ệp là SAI vì ngân quĩ là bản tường trình được biểu hiện bằng con số. Có thể coi là chương trình : “ số hóa”. Câu 62: Sự ủy quyền trong tổ chức là cần thiết để giảm mức độ quá t ải công vi ệc c ủa nhà qu ản lý c ấp cao là ĐÚNG vì ủy quyền là hành vì của cấp trên giao cho câp dưới m ột số quyền hạn nh ất đ ịnh đ ề h ọ nhân danh mình thực hiện những công việc nhất định. Hơn nữa không m ột nhà quản tr ị nào cũng có đ ầy đ ủ kĩ năng, s ự hi ểu bi ết và năng lực đề đảm đương được tất cả mọi công việc của tổ chức. Câu 63: Chiến lược cấp tổ chức đề cập đến : những lĩnh vực hoạt động của tổ chức, khả năng huy động vốn của tổ chức và việc tuyển dụng nhân lực cho tổ chức vì chiến lược cấp tổ ch ức là t ổ ch ức nên ho ạt đ ộng trong lĩnh v ực nào, mục tiêu và sự kì vọng của mỗi lĩnh vực đó, phân bổ các nguồn lực ra sao để đạt được những m ục tiêu đó. Câu 64: Chính sách là quan điểm, phương hướng là cách thức chung để ra quyết định trong tổ chức. các chính sách giúp cho việc giải quyết các vấn đề trong các tình huống nh ất đ ịnh và giúp cho vi ệc th ống nh ất các ké ho ạch khác nhau của tổ chức. chính sách khuyến khích sự tự do, sáng tạo, những vẫn giới hạn trong khuôn khổ. Câu 64: Mô hình phân tích SWOT được sử dụng để : - Gợi ý các ý tưởng chiến lược sau khi phân tích môi trường vì Trả lời: Mô hình SWOT phân tích điểm mạnh điểu myếu hay còn gọi là phân tích bên trong trên các giác độ như: nhân sự, tài chính, công nghệ, uy tín, tiếng tăm, mối quan hệ, văn hóa,… 5
  6. Mô hình phân tích cơ hội đe dọa hay còn gọi là phân tích bên ngoài. Trên các khía cạnh kinh tế( tăng trưởng hay suy thoái), cơ chế chính sách nhà nước, các đối thủ cạnh tranh. Với việc phân tích điểm mạnh điểm yếu, cơ hộ đe dọa của môi trường. Ma trận có thể gợi ý các giải pháp chiến lược tận đụng tốt cơ hội và ngăn chặn mối đe dọa. Câu 65:Lý do cần xây dựng và thực thi hệ thống kt lường trước D: Cả a,b,c. -Do độ trễ về thời gian cảu hệ thống kiểm tra sau hành động và hậu quả khó lường của những sai lệch. -Do hạn chế về năng lục của chủ thể kiểm tra. -Do hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra khó kiểm tra. Trả lời: +Kiểm tra là hệ thống phản hồi các kết quả hoạt động. Theo hệ thống này các nhà quản trị tiến hành đo lường kết quả thực tế so với các kết quả tiêu chuẩn, phân tích sai lệch. Cơ chế xác định kết quả hoạt động bộc lộ một số nhược điểm : Độ trễ về thời gian cảu hệ thống kiểm tra sau hành động và hậu quả khó lường của những sai lệch. Hạn chế về năng lục của chủ thể kiểm tra. Việc phân tích, xác đinh sai lệch phụ thuộc rất nhiều vào chủ thể kiểm tra. +Kiểm tra là hệ thống phản hồi dự báo.Quá trình được thực hiện qua các việc giám sát đầu vào và quá trình thực hiện đảm bảo việc thực hiện theo kế hoạch. Nếu không thì những đầu vào hoặc quá trình thực hiện sễthay đổi để thu được kết quả như mong muốn. Việc thu thập thông tin về đầu vào và cả qúa trình hoạt động cũng như xác định một cách đều đặn ảnh hưởng của chúng lên kế hoạch là một vấn đề khó khăn. Vì vậy hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra khó kiểm tra. Câu 66:Quản trị sự thay đổi của tổ chức là cần thiết do -Những thay dổi của môi trường bên ngoài và bên trong c ủa t ổ ch ức. Nh ững thay đ ổi c ủa t ổ ch ức có th ể xu ất phát từ môi trường bên trong của tổ chức. Trả lời: Khi tổ chức mụốn thay đổi phương thúc ho ạt động chuyển h ướng kinh doanh, doanh nghi ệp s ẽ thi ến hành thây đổi sao cho phù hợp với mục tiêu. Tuy vậy thay đổi th ường bắt ngu ồn t ừ phía bên ngoài. Nh ững y ếu t ố kinh t ế( tăng trưởng, suy thoái). Cơ chế chính sách của nhà nước. Các đối thủ c ạnh tranh( xu ất hi ện m ột đ ối th ủ c ạnh tranh mới…). Với những thay đổi của môi trường bên trong và bên ngoài này c ần ph ải có qu ản tr ị s ự thay đ ổi đ ể m ọi thay đ ổi đều tiến hành theo kế hoạch, mục tiêu. Câu 67:Khi cần khuyến khích sự hợp tác, liên kết với đối th ủ cạnh tranh nh ằm gi ảm thi ểu r ủi ro trong môi trường cạnh tranh tích cực, cơ cấu tốt nhất có thể kết hợp -Sử dụng là cơ cấu mạng lưới. Trả lời Cơ cấu mạng lưới là cơ cấu trong đó mối quan hệ giữa các thành vi ện( cá nhân, đ ơn v ị) đ ược th ực hi ện trên c ơ s ở bình đẳng. Cơ cấu ma trạn cho phép các cá nhân, đơn vị liên k ết v ới nhau, hay cho phép các t ổ ch ức liên k ết v ới khách hàng, nhà phân phối, các đối thủ cạnh tranh nhằm tăng c ường sức m ạnh t ổng h ợp vì m ục đích chung hay khuyến khích sự phối hợp trong môi trường có đội bất định cao. Câu 68: Nhu cầu phối hợp sẽ giảm khi cơ cơ cấu tổ chức là -Cơ cấu đơn vị chiến lược Trả lời: Cơ cấu ma đơn vị chiến lược là cơ cấu các phân hệ độc lập gồm nhiều đ ơn v ị chi ến l ược ho ạt đ ộng t ương đ ối độc lập với những mục tiêu rõ ràng, đảm nhi ệm sự v ận hành trong các ngành ngh ề khác nhau d ựa trên c ơ s ở phân đoạn thị trường. Khi mà mục tiêu của đơn vị chiến lược mâu thuẫn với đơn vị tổ chức dẽ dẫn đến tình trạng cục bộ. Những kĩ năng kĩ thuật không được chuyển dao giao d ễ dàng vì các k ỹ thu ật gia và chuyên viên b ị phân tán t ại các đơn vị chiến lược => nhu cầu phối hợp giảm Câu 69: Mô hình các lực lượng thị trường được sử dụng để nghiên cứu và d ự báo môi tr ường bên ngoài c ủa tổ chức là Đ Trả lời: Mô hình “năm lực lượng” của M.Prter thể hiện mối quan h ệ gi ữa các nhà qu ản tr ị trong m ột t ổ ch ức v ới nh ững người đang hoạt động trong một tổ chức khác bao gồm tính khóc li ệt trong c ạnh tranh các đ ối th ủ hi ện t ại , m ối đe 6
  7. dọa của đối thủ mới, mối đe dọa của các sản phẩm và d ịch v ụ thay th ế, kh ả năng th ương l ượng c ủa khách hàng, các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến nhu cầu. Nhà quản trị cần phân tích đ ược các l ực l ượng, nghiên c ứu các đ ặc tình và mức độ của chúng để từ đó đưa ra các dự báo, tìm ra m ột khu v ực h ấp đ ặc bi ệt h ấp d ẫn và dành riêng cho t ổ chức. Câu 70:Kiểm tra là hệ thống phản hổi đầu ra là Chưa chính xác Trả lời: kt không chỉ là hệ thống phản hồi đầu mà còn là h ệ th ống ph ản h ồi d ự báo. Đ ều là nh ững h ệ th ống ph ản h ồi liên hệ ngược. Sự phản hổi năm ở đầu vào và quá trình hoạt động sao cho những tác đ ộng đi ểu ch ỉnh có th ể th ực hi ện trước đầu ra , khắc phục độ trễ thời gian của kt ht phàn hồi đầu ra. Câu 71:Ra quyết định quản trị đc thực hiện trong quá trình lãnh đạo là S Trả lời Ra quyết định được thực hiện khi có một vấn đề n ảy sinh trong quá trình ho ạt đ ộng c ủa t ổ ch ức vì v ậy mà trong mọi hoạt động của tổ chúc luôn nảy sinh những vấn đề cần gi ải quyết vì vậy ra qđ đ ược th ực hi ện trong t ất c ả các quá trình của quản trị: lập kế hoạch, lãnh đạo, tổ chức, kiểm tra. Lãnh đạo hiểu rõ con người trong hệ th ống , đ ưa ra các quyết định thích hợp, xd các nhóm làm việc, dự kiến tình huống và từng cách ứng xử giao tiếp với tổ chức. Câu 72:Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sự dụng cơ cấu ch ức năng là S Trả lời Mô hình cơ cấu chức năng chỉ phù hợp với qui mô tổ ch ức v ừa và nh ỏ , ho ạt đ ộng trong lĩnh v ực đ ơn s ản ph ẩm và đơn thị trường, giữa các đơn vị chức nang đối lập với nhau khi đề ra chỉ tiêu và chi ến l ược có s ự ph ối h ợp thi ếu chặt chẽ giữa các phòng ban và sự chuyên môn hóa quá cao. Mô hình mà phù hợp đó là mô hình cơ c ấu theo s ản ph ẩm v ới ưu đi ểm đó là t ập trung s ự chú ý vào s ản ph ẩm, khách hàng sẽ được quan tâm hơn có khả năng lớn trong việc ra quyết đ ịnh, vi ệc đ ổi m ới công ngh ệ nâng cao năng suất sẽ được chú trọng hơn. Câu 73: Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo là ra l ệnh và c ưỡng b ức ng ười lao đ ộng th ực hi ện m ục tiêu là S Trả lời Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối mục đích, tính ch ất, nguyên tác ho ạt đ ộng c ủa m ột h ệ th ống trong các điều kiện môi trường nhất định. Yêu cầu đầu tiên của lãnh đạo là hiểu rõ con người trong h ệ th ống đ ể t ừ đó đ ưa ra các quyết định phù hợp, lđ cần có sự phục tùng c ủa nhân viên c ấp d ưới tuy nhiên đ ể có đ ược đi ều này thì ngoài quyền lực họ còn phải có sức hút với người khác ở đạo đức, ph ẩm chất và năng l ực cho m ọi ng ười ph ục v ụ . n ếu không có yếu tố này thì sự nghiệp lãnh đạo của họ sẽ kết thúc. N ếu ch ỉ ra l ệnh và c ưỡng b ức ng ười lđ thì làm cho môi trường hđ trở nên căng thẳng và se khong có khả năng bắt ng khác phục tùng mình . Câu74: Lý do cần phải tập trung vào đi ểm ki ểm tra thiét y ếu là do t ổ ch ức có quá nhi ều ho ạt đ ộng và lĩnh vực. Sai Trả lời Các điểm kiêm tra thiết yếu là những điểm đặc biệt trong hệ thống mà ở đó việc giám sát và thu thập thông tin phản hồi nhất định phải thực hiện. Đó chính là những đi ểm mà n ếu t ại đó sai l ệch không đ ược đo l ường và ki ểm đ ịnh k ịp thời thì sẽ có ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh. Vì vậy cần tập trung vào điểm kiểm tra thiết yếu. Câu 75:Trong hai yếu tố công việc con người và công vi ệc cán b ộ quản tr ị ch ỉ c ần xem tr ọng y ếu t ố con người Sai Trả lời Câu76:Kỹ năng quan trọng nhất của một kiểm toán trưởng là D cả 3 ý: Kỹ năng chuyên môn, kĩ năng t ư duy và ra quyết định, kỹ năng làm việc với con người. Vì kế toán trưởng vừa làm nhiệm vụ chuyên môn nhưng cũng đồng thời là m ột nhà qu ản tr ị, v ới b ất kỳ nhà qu ản tr ị nào cũng đều cần cả ba kỹ năng này không thể thiếu đi một trong 3 kỹ năng này. Câu 76: Các phương pháp lãnh đạo chịu tác động to lớn c ủa nhu c ầu và đ ộng co làm vi ệc c ủa con ng ười b ị tác động Đúng Nhu cầu và động cơ làm việc của con người xét cho tới cùng đó là thỏa mãn mục đích làm việc của chính mình( nhu cầu tâm sinh lí, nhu cầu lao động, mục đích được khẳng định mình,…). Th ỏa mãn m ột m ức nào đó m ục đích làm việc con người sẽ lao động một cách có hiệu quả. Vì vậy =>…. 7
  8. Câu 78: Cần vận dụng tổng hợp các phương pháp lãnh đạo trong quản trị tổ chức. Đúng Vì phương pháp lãnh đạo một vai trò quan trọng trong hệ thống,vận d ụng ph ương pháp lãnh đ ạo là m ột n ội dung c ơ bản của quản trị để đạt được mục tiêu. Trong mỗi điều kiện môi trường nhất đ ịnh ph ương pháp qu ản tr ị khác nhau cho những kết quả khác nhau ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến m ục tiêu k ế ho ạch. Vì v ậy c ần s ử d ụng t ổng h ợp các phương pháp lãnh đạo trong quản trị. Câu 79: theo lí thuyết 2 nhóm yếu tố của herxberg thì tiền lương là một yếu tố: B Có thể gây triệt tiêu động lục khi nó khong dược đ ảm bảo ở m ức h ợp lí, nh ưng b ản thân nó không t ạo ra động lực Vì Trong học thuyết có hai nhóm: Nhóm 1: Yếu tố có thể định lượng, Nhóm 2; yếu t ố đ ịnh tính. Trong đó nh ững y ếu tố nhóm1 có đặc điểm là làm cho con gười hài long thỏa mãn, là nhóm y ếu t ố nh ất thi ết c ần, n ếu khong s ẽ n ảy sinh bất bình thường. Nhưng khong dựoc coi là dộng lực thúc đẩy. Nhóm2 Có liên quan đ ến công vi ệc đ ược coi là nhóm yếu tố động lục thúc đẩy. Câu80: Loại kế hoạch nào sau đây được xây dựng một lần sử dụng nhiều lần: A Chính sách Vì Chính sách là quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra quyết đ ịnh trong t ổ ch ức, chính sách là nh ững quy định chung để hướng dẫn hay khai thông cách suy nghĩ và hành động khi ra quyết định, khuyến khích sự sáng tao. Câu81: Bản chất của uỷ quyền là trách nhiệm kép Đúng Vì Ủy quyền là hành vi cấp trên trao cho cấp dưới m ột số quyền h ạn để h ọ nhân danh mình th ực hi ện nh ững công việc nhất định. Ngoài việc hoàn thành công việc của tổ chức người đ ược ủy quyền còn ph ải hoàn thành công vi ệc mà người ủy quyền giao cho Câu 82: Sau khi xác định mục tiêu, bước tiếp theo của quá trình ho ạch đ ịnh chi ến l ược đó là B: Xây d ựng các phương án chiến lược. Vì Lập kế hoạch chiến lược bao gồm các bước:-Nghien cứu dự báo, xác định mục tiêu, đưa ra các ph ương án, đánh gía phương án và lựa chon phương án ra quyết định. Câu83: Theo mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow thì các nhà lãnh đ ạo: A Tr ứoc tiên ph ải quan tâm đên các nhu cầu vật chất của con người. Vì Theo mo hình phân cấp nhu cầu của Maslow 5 lo ại nhu cầu được sắp xếp theo th ứ t ự tăng: Nhu c ầu v ạt ch ất =>nhu cầu an toàn =>nhu cầu xã hôi =>nhu c ầu tôn tr ọng =>nhu c ầu t ự hoàn thi ện. Trong đó nhu c ầu v ề sinh lý là nhu cầu đầu tiên của con người. Đó là nhu cầu tồn tai( ăn, mặc, ở,…), là những nhu cầu tối thiểu của con người. Câu84: thủ tục và quy tắc loại kế hoạch không cho phép nhà q ủn tr ị có m ức đ ộ t ự do cao khi hình đông: Đúng Vì thủ tục là các kế hoạch thiết lập cho việc điềuhành các hoạt đ ộng trong t ương lai. Đó là chu ỗi các ho ạt đ ộng c ần thiết theo thứ tự thời gian theo cấp quản trị. Quy tắc là loại kế ho ạch mà đ ược gi ải thích rõ ràng, ấn đ ịnh trình t ự thời gian cho các hoạt động. Câu 85: Độ trễ thòi gian trong quá trình ki ểm tra ch ất l ượng sản ph ẩm ch ủ y ếu do th ời gian s ử d ụng đ ể D Cả 2 ý: Phát hiện ra nguyên nhân gây ra vấn đề chất lượng sản phẩm. Thực hiện chương trình điều chỉnh. Vì 8
  9. Các câu hỏi Câu 2 Quan điểm đúng đắn nhất về chức năng kiểm tra đólà chức nang của mọi thành viên trong cơ sở Câu 3. Hiện tượng song trùng lãnh đạo dấn đến vi phạm nguyên tăc thống nhất mênh lệnh Câu 4. Quản trị tổ chức xét trên phương diện tổ chức kĩ thuật Câu 5 :làm cho người khác thực hiện công việc là Câu10:Tầm quan trọng của các kĩ năng quản trị thay đổi ở các cấp quản trị khác nhau đ ối v ới t ừng kĩ năng cụ thể Câu 11:Loại kế hoạch nào dưới đây được xây dựng để th ực hiện m ột m ục tiêu l ớn và có tính đ ộc l ập t ương đối trong việc phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu là CHƯƠNG TRÌNH Câu 19:Theo mô hình phân cấp nhu cầu của A Maslow : Cả 3 ý -khi một nhóm nhu cầu đã được thõa mãn thì nó không còn là đ ộng c ơ ho ạt đ ộng c ủa con ng ười n ữa, và nhà quản trị cần phải làm thõa mãn các nhu cầu thấp nh ất c ủa con ng ười lao đ ộng ở m ức đ ộ nh ất đ ịnh tr ước khi đáp ứng nhu cầu cấp cao. Và nhu cầu cấp cao ch ưa ph ải là đ ộng c ơ ho ạt đ ộng khi nhu c ầu c ấp th ấp chưa được thõa mãn. Câu 20:Nguy cơ tiềm ẩn của phi tập trung hóa trong quản trị tổ chức Câu 21:Bào hiểm là khoản tiến gián tiếp dáp ứng nhu cầu an toàn của con người Câu 22:Chiến lược của doanh nghiệp được quyết định bởi hội đồng quản trị Câu 23:Ngành nghi vấn trong ma trận BCG có thị phần nh ỏ, có tốc độ tăng trường của th ị tr ường cao và c ần nhiều vốn đầu tư là vì Câu 28:Hạn chế của việc phát triển đội ngũ cán bộ quản trị tổng hợp là đặc điểm của cơ cấu ch ức năng Câu 29:Ngành ngôi sao trong ma trân BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng Câu 33:Tầm quản trị trong một tổ chức phu thuộc vào: trình độ cán bộ quản trị, trình độ ý thức của cấp dưới, và năng lực của hệ thống thông tin. Câu 34:Các cấp chiến lược trong tổ chức bao gồm: chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng Câu 35:Ngành con bò sữa trong ma trận BCG có thị phần lớn và tốc độ tăng trưởng thấp Câu 36:Theo nguyên lý phân cấp thì tầm quản trị và s ố cấp quản trị trong c ơ c ấu qu ản tr ị t ổ ch ức có quan hệ Nghịch Câu 39:Theo lý thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg thì tiền lương là một yếu tố không tạo ra động lực làm việc Câu 40:Chuyên môn hóa chiều ngang sẽ dẫn tới việc hình thành các cơ cấu phòng ban Câu 45:Các công cụ kinh tế được sử dụng ở tất cả các tổ chức khác Câu 46: Nguyên tắc quản trị hướng tới khách hàng không áp dụng đối với các tổ chức công là Sai Câu 48:Cơ cấu ma trận có ưu thế trong việc sự dụng nguồn Câu 49:Chiến lược cấp ngành liên quan đến nh ững mối quan tâm và hành đ ộng trong m ột s ố lĩnh v ực ho ạt động của tổ chức Câu 52:Doanh nghiệp là một hệ thống mỏ vì Câu 54:Hoạt động điều chỉnh được tiến hành trong bất cứ giai đoạn nào của quá trình quản trị Câu 58:Tầm kiểm soát có hiệu quả cho một cán bộ quản trị trong cơ cấu rất khó xác định chính Câu 63:Chiến lược cấp tổ chức đề cập đến: Cả 3 ý: những lĩnh vực hoạt động của tổ chức, khả năng huy động vốn của tổ chức và việc tuyển dụng nhân lực cho tổ chức Câu 64: Chính sách là quan điểm, phương hướng là cách thức chung để ra quyết định trong tổ chức Câu 64: Mô hình phân tích SWOT được sử dụng để : Gợi ý các ý tưởng chiến lược sau khi phân tích môi trường Câu 65:Lý do cần xây dựng và thực thi hệ thống kt lường trước D: Cả a,b,c. -Do độ trễ về thời gian cảu hệ thống kiểm tra sau hành động và hậu quả khó lường của những sai lệch. -Do hạn chế về năng lục của chủ thể kiểm tra. -Do hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra khó kiểm tra. Câu 66:Quản trị sự thay đổi của tổ chức là cần thiết do Câu 67:Khi cần khuyến khích sự hợp tác, liên kết với đối th ủ cạnh tranh nh ằm gi ảm thi ểu r ủi ro trong môi trường cạnh tranh tích cực, cơ cấu tốt nhất có thể kết hợp: Sử dụng là cơ cấu mạng lưới. Câu 68: Nhu cầu phối hợp sẽ giảm khi cơ cơ cấu tổ chức là: Cơ cấu đơn vị chiến lược Câu76:Kỹ năng quan trọng nhất của một kiểm toán trưởng là Câ79:Theo lí thuyết 2 nhóm yếu tố của herxberg thì tiền lương là một yếu tố: 9
  10. B)Có thể gây triệt tiêu động lục khi nó khong dược đảm bảo ở mức hợp lí, nhưng bản thân nó không tạo ra động lực Câu80: Loại kế hoạch nào sau đây được xây dựng một lần sử dụng nhiều lần: A Chính sách Câu 82: Sau khi xác định mục tiêu, bước tiếp theo của quá trình hoạch định chiến lược đó là B: Xây dựng các phương án chiến lược. Câu83: Theo mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow thì các nhà lãnh đạo: A Trứoc tiên phải quan tâm đên các nhu cầu vật chất của con người. 10
  11. Câu hỏi đúng sai Câu 6 : Mô hình các lực lượng thi trường được s ử d ụng đ ể nghiên c ứu và d ự báo môi tr ường bên trong và bên ngoài tổ chức Câu 7 Ra quyết định quản trị chỉ được thực hiện trong quá trình lãnh Câu 8 : Tầm quản trị trong môt tổ chức không phu thuộc vào công tác đào tạo cán bộ Câu 9: Phong cách dân chủ của cán bộ quản trị có th ể phù h ợp với mọi t ổ ch ức và m ọi giai đo ạn phát tri ển của tổ chức Câu 14: Để kiểm tra có hiệu lực và hiệu quả các nhà quản trị cần kiểm tra tất cả mọi lĩnh vực là SAI Câu 15: Các phương pháp lãnh đạo trong tổ chức dựa trên cơ sở lý thuyết về động cơ con người là SAI Câu 16: Quan điểm đúng đắn nhất về ch ức năng ki ểm tra đó là ch ức năng c ủa nh ững nhà qu ản tr ị c ấp cao là SAI Câu 17: Thái độ của các nhà lãnh đạo cấp cao của tổ chức không ảnh hưởng đến mô hình tổ chức là SAI Câu 18: Tầm quan trọng của kĩ năng kỹ thuật tăng dần từ cấp quả trị thấp đến cao nhất là SAI Câu 24: Tầm quan trọng của các chức năng quản trị không thay đổi theo các cấp quản trị trong tổ ch ức là Sai Câu 25: Hệ thống kiểm tra tối ưu là hệ thống phản hồi đầu ra là SAI Câu 26: Cơ cấu trực tuyển làm tăng khả năng phối hợp trong tổ chức là SAI Câu 27: Có quyền lực là đủ để lãnh đạo con người là SAI Câu 30: Qụi mô tầm quản trị có thể được xác định theo công thức nhất định là SAI Câu 31: Cơ cấu ma trận vi phạm chế độ một thủ trưởng là ĐÚNG Câu 32: Không có kế hoạch không thể kiểm tra là Đúng Câu 37: Mục đích của kiểm tra là khắc phục sai lệch là SAI v Câu 41: Trong cơ cấu chức năng, bộ phận chức năng có thể ra quyết định cho các cấp dưới là Đúng Câu 43: Xây dựng hệ thống kế hoạch tối ưu là điều kiện cần để thực hi ện các ch ức năng khác c ủa qu ản tr ị là ĐÚNG Câu 46: Nguyên tắc quản trị hướng tới khách hàng không áp dụng đối với các tổ chức công là Sai Câu 50: Mục tiêu của tổ chức được xác định dựa trên cơ sở duy nhất là nguồn lực của tổ chức là SAI vì Câu 51: Chiến lược có thể là kế hoạch ngắn hạn của tổ chức là ĐÚNG. Câu 53: Thủ tục là một loại kế hoạch tác nghiệp cho phép nhà quản lý đ ược t ự do snags t ạo cao khi ra quy ết định là SAI vì Câu 55: Mục đích cuối cùng của kiểm tra là để điều chỉnh, khắc phục sai lệch trong quá trình quản trị là SAI Câu 56: Chiến lược là kết quả cuối cùng cảu phân tích và dự báo moi trường là Sai Câu 57: Trong điều kiện môi trường ít biến động nhà quản trị không nh ất thiết phải lập kế ho ạch là SAI Câu 59: Thủ tục và qui tắc là các loại hình kế hoạch cho phép nhà quản trị có mức độ sáng tạo cao trong khi hành động là SAI Câu 60: Nguyên tắc quản trị : hướng tới khách hàng” chỉ áp dụng đối với các tổ chức kinh doanh là SAI Câu 61: Ngân quĩ doanh thu là loại ngân quĩ rất quan trọng và khó xác định đối với doanh nghi ệp là SAI Câu 62: Sự ủy quyền trong tổ chức là cần thiết để giảm mức độ quá tải công việc của nhà quản lý cấp cao là ĐÚNG Câu 69: Mô hình các lực lượng thị trường được sử dụng để nghiên cứu và d ự báo môi tr ường bên ngoài c ủa tổ chức là Đ Câu 70:Kiểm tra là hệ thống phản hổi đầu ra là Chưa chính xác Câu 71:Ra quyết định quản trị đc thực hiện trong quá trình lãnh đạo là S Câu 72:Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sự dụng cơ cấu ch ức năng là S Câu 73: Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo là ra l ệnh và c ưỡng b ức ng ười lao đ ộng th ực hi ện m ục tiêu là S Câu74: Lý do cần phải tập trung vào đi ểm ki ểm tra thiét y ếu là do t ổ ch ức có quá nhi ều ho ạt đ ộng và lĩnh vực. Sai Câu 75:Trong hai yếu tố công việc con người và công vi ệc cán b ộ quản tr ị ch ỉ c ần xem tr ọng y ếu t ố con người Sai Câu 76: Các phương pháp lãnh đạo chịu tác động to lớn c ủa nhu c ầu và đ ộng co làm vi ệc c ủa con ng ười b ị tác động Đúng Câu 78: Cần vận dụng tổng hợp các phương pháp lãnh đạo trong quản trị tổ chức. Đúng 11
  12. Câu81: Bản chất của uỷ quyền là trách nhiệm kép Đúng Câu84: thủ tục và quy tắc loại kế hoạch không cho phép nhà q ủn tr ị có m ức đ ộ t ự do cao khi hình đông: Đúng 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2