ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: hoá học thi thử lần 1 trường thpt phan thúc trực', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B (Thi thử lần thứ 1) Thời gian làm bài:90 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Để tách riêng hai chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp gồm Câu 1: rượu butylic và phenol, có thể sử dụng 2 chất là: A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch NaOH và CO2. C. dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl và CO2. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít Câu 2: (chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) và giữ cho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng, áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lần
- áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản ứng). Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trị nào trong số các giá trị sau? A. 1M. B. 4M. C. 2M. D. 3M. Hỗn hợp A gồm các bột Al, Fe, Mg. Hòa tan 17,4 gam Câu 3: hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Mặt khác, hòa tan 8,7 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Hỏi nếu cho 34,8 gam A vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc tách thu lấy phần chất rắn, hòa tan vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V (lít) khí NO2 duy nhất. V có giá trị bằng: A. 44,80 lít. B. 26,88 lít. C. 13,44 lít. D. 53,76 lít. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam Câu 4: X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
- C. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5. D. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit Câu 5: propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu: A. 14,8 gam. B. 7,4 gam. C. 11,1 gam. D. 22,2 gam. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Câu 6: A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion. B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử. C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric có 4 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π). D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH) lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen (CH2=CH2).
- Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để Câu 7: sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100. Hiệu suất của phản ứng lên men đạt 95%. Khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 15,652 kg. B. 18,256 kg. C. 16,476 kg. D. 20,595 kg. Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Câu 8: Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A, V lít khí B (đktc) và còn 2,7 gam chất rắn không tan. V có giá trị là: A. 9,74 lit. B. 10,08 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit. Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung Câu 9: nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có hiđrocacbon dư. Sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H2 có trong hỗn hợp X là: A. 2 gam. B. 3 gam. C. 0,5 gam. D. 1 gam. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 Câu 10:
- đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,2 gam. B. 18,8 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6 gam. Để điều chế Ag kim loại từ dung dịch AgNO3 không Câu 11: thể dùng cách nào trong số các cách nêu sau đây ? A. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Điện phân dung dịch AgNO3. C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3. Nhận xét nào dưới đây không đúng? Câu 12: A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ. B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh. C. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.
- D. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại Câu 13: M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng: A. 36,33%. B. 26,66%. C. 53,33%. D. 46,67%. Hãy chỉ ra câu nhận xét không đúng về muối amoni: Câu 14: A. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH không 4 màu, cho môi trường bazơ. B. Các muối amoni đều kém bền với nhiệt. C. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, giải phóng khí NH3. D. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước. X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết: X Câu 15: làm tan đá vôi; Y không tác dụng được với NaOH nhưng tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Khi oxi
- hóa Y với xúc tác thích hợp thu được hợp chất đa chức. Z không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH. B. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3. C. C2H5COOH; CH3 -CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH. D. HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO- CH2OH. Trong phản ứng: NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + Câu 16: K2SO4 + H2O. H2SO4 đóng vai trò: A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. chỉ là chất oxi hóa. C. chỉ là chất khử. D. chỉ là môi trường. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn hẳn nhiệt Câu 17: độ sôi của rượu có cùng số nguyên tử cacbon. Đó là do: A. giữa các phân tử axit cacboxylic có ít liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu.
- B. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu. C. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, đồng thời liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu. D. các phân tử axit cacboxylic có khối lượng phân tử cao hơn nhiều khối lượng phân tử của rượu. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, Câu 18: thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do: A. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản. B. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit. C. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ. Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (không có không Câu 19: khí) thu được hỗn hợp A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư thu được V (lit) hỗn hợp khí B. Giá trị V ở đktc là: A. 5,60 lit. B. 10,08 lit. C. 8,96 lit. D. 6,72 lit.
- Đổ 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch Câu 20: chứa Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M, thu được dung dịch X. Biết [H+][OH-] = 10-14. Dung dịch X có pH bằng: A. 13. B. 2. C. 1. D. 12. Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5- Câu 21: CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2- COOH và C2H6. Những chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. CH2=CH-CH=CH2, C3H6, C2H6. B. HO-CH2-CH2-OH, H2N-CH2-COOH. C. C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C3H6. D. C6H5-CH=CH2, HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH3. Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hoàn Câu 22: toàn V (lít) hỗn hợp hơi A (đktc), thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Trị số của V là: A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 15,68 lít. Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn Câu 23: hợp của các chất nào dưới đây ?
- A. KClO3, C và S. B. KNO3 và S. C. KNO3, C và S. D. KClO3 và C. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A và Câu 24: B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác, khi cho m(g) hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là: A. C2H6O và C3H8O. B. C2H6O2 và C3H8O2. C. CH4O và C2H6O. D. C3H6O2 và C4H8O2. Dẫn khí H2S vào dung dịch chứa các chất tan FeCl3, Câu 25: AlCl3, CuCl2, NH4Cl, thu được kết tủa X. X chứa: A. FeS, CuS. B. FeS, Al2S3, CuS. C. CuS, S. D. CuS. Cho sơ đồ sau: X Y Z T G (axit Cl 2 H 2O CuO Ag 2O Câu 26: acrylic). Các chất X và Z có thể là: A. C3H6 và CH2 = CH - CH2OH. B. C2H6 và CH2 = CH - CHO.
- C. C3H8 và CH3 - CH2 - CH2 - OH. D. C3H6 và CH2 = CH - CHO. Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); Câu 27: C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các chất giảm theo trật tự: A. e > b > d > c > a B. e > a >b>d>c C. e > b > a > d > c D. e > a >b>c>d Trong chất béo chưa tinh khiết, thường có lẫn một Câu 28: lượng nhỏ axit béo tự do. Số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, phải dùng vừa đủ dung dịch chứa 3,2 mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 1103,15 gam. B. 1031,45 gam. C. 1125,75 gam. D. 1021,35 gam.
- X có công thức phân tử C5H6O4 và có các tính chất sau Câu 29: đây: Cộng hợp hidro (xt) theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH nóng thu được 1 muối và 2 chất hữu cơ E, F (trong đó có 1 chất tham gia được phản ứng tráng bạc). Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH=CH-OOC-CH3. B. HOOC-COO- CH=CH-CH3. C. CH3-OOC-CH2-COO-CH=CH2. D. CH3- OOC-COO-CH=CH2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp có chứa 0,1 mol Fe và 0,1 Câu 30: mol FeS thấy tạo thành một sản phẩm rắn duy nhất. Lượng O2 đã dùng bằng? A. 0,15 mol. B. 0,23 mol. C. 0,25 mol. D. 0,2 mol. HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất Câu 31: trong dãy nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4. C. Mg(OH)2, CuO, NH3, H2SO4, Mg, C, Fe3O4, Fe2O3. D. Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au, C, FeSO4.
- Trộn 0,54 gam Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO, rồi Câu 32: tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 (không có sản phẩm khử khác). Thể tích khí NO và NO2 (đktc) lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 6,72 lít và 2,24 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 0,672 lít và 0,224 lít. X, Y là 2 rượu đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế Câu 33: tiếp của nhau. Cho 2,84 gam hỗn hợp X, Y tác dụng với Na (dư) thu được 4,6 gam chất rắn. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau. Câu 34: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần 2: Đề hiđrat hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp 2
- anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam nước? A. 1,8 gam. B. 3,6 gam. C. 0,9 gam. D. 0,45 gam. Câu nào sau đây không đúng: Câu 35: A. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. C. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. D. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, Câu 36: KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản ứng kết thúc thì dung dịch thu được có pH: A. = 14. B. = 7. C. > 7. D. < 7. Dấu hiệu nào sau đây không dùng để nhận ra khí NH3: Câu 37: A. Mùi khai, tác dụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa xanh lam, rồi hoà tan kết tủa tạo dung dịch xanh thẫm khi
- NH3 dư. B. Tan trong nước. C. Tạo khói trắng với khí HCl. D. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng Câu 38: hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là: A. 5,69 gam. B. 5,07 gam. C. 4,45 gam. D. 2,485 gam. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng Câu 39: kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 100 ml. B. 320 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Xác định phát biểu nào dưới đây là không đúng? Câu 40: A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch AgNO3/HNO3.
- B. Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc. C. Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản ứng tráng gương. D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch NaOH nóng. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 115, hạt Câu 41: mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là: A. [Ne] 3s23p5. 3d104s24p5. B. [Ar] C. [Ne] 3s23p3.D. [Ar] 3d104s2. Cho phương trình: C8H12 + KMnO4 + H2SO4 → Câu 42: C7H10O6 + K2SO4 + CO2 + X1 + X2. Các sản phẩm X1, X2 (xếp theo thứ tự) cụ thể là: A. K2CO3, H2O. B. K2CO3, MnSO4. C. SO2, H2O. D. MnSO4, H2O. Hòa tan 9,14 gam hợp kim chứa Cu, Mg, Al bằng một Câu 43: lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc),
- 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối. m có giá trị là: A. 31,99 gam. B. 31,45 gam. C. 35,58 gam. D. 33,25 gam. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại Câu 44: kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X, cần vừa đủ V (ml) dung dịch HCl 2M. V có giá trị là: A. 100 ml. B. 20 ml. C. 200 ml. D. 50 ml. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn là 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng Câu 45: cách:
- A. Tổng hợp từ C và H2. B. Crackinh butan. C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit. D. Nung natriaxetat với vôi tôi xút. Tính khối lượng gang chứa 94% Fe sản xuất được từ 1 Câu 46: tấn quặng hematit nâu (Fe2O3.H2O). Biết quặng sắt có 20% tạp chất trơ. A. 472,82 kg. B. 526,40 kg. C. 595,74 kg. D. 535,50 kg. Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Câu 47: Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có giá trị là: A. 8 gam. B. 32 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. Rượu và amin nào sau đây có cùng bậc: Câu 48: A. CH3CH2OH, CH3NHCH3. B. (CH3)2CHOH, (CH3)2CHNH2. C. CH3CH2CH2OH, C6H5NHCH3. D.
- C2H5NHCH3, CH3CH(OH)CH3. A, B là hai olefin có khối lượng phân tử gấp đôi nhau. Câu 49: Hidro hoá A, B thu được hai parafin A', B'. Trộn A', B' theo tỉ lệ mol 1:1 được hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,344. Công thức phân tử của A, B là : A. C3H6 và C6H12. B. C5H10 và C10H20. C. C2H4 và C4H8. D. C3H6 và C4H8. Nhận xét nào dưới đây là đúng ? Câu 50: A. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. B. Nhôm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì. C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3. D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.
- Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Cho các cặp oxi hóa - khử: Fe3+/Fe2+ > Cu2+/ Cu > Câu 51: Fe2+/Fe. Điều khẳng định nào cho sau đây được coi là không đúng ? A. Fe có thể khử được Cu2+. B. Cu có thể khử được Fe3+. C. Fe có thể khử được Fe3+. D. Cu có thể khử được Fe2+. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây). Nếu trên bề Câu 52: mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, khi vật đó tiếp xúc với không khí ẩm, thì: A. sắt bị ăn mòn nhanh chóng. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. lớp thiếc bị ăn mòn nhanh chóng. D. thiếc và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr (52) và Fe (56) trong Câu 53: dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2029 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 89 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 79 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 95 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn