intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142)

Chia sẻ: Nhung Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

78
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142) giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142)

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013­2014  ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 2 MÔN VẬT LÝ – KHỐI A Thời gian làm bài:  90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn   vật m. Nâng m lên đến vị  trí lò xo không biến dạng rồi thả  nhẹ vật dao động điều hòa theo   phương thẳng đứng với biên độ  2,5cm. Lấy g = 10m/s 2. Trong quá trình dao động, trọng lực   của m có công suất tức thời cực đại bằng  A. 0,41W     B. 0,64W               C. 0,5W           D. 0,32W Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 4cos(8 πt –2π/3) cm. Thời gian  vật đi được quãng đường S = (2 + 2 2 ) cm kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 1/12       B. 5/66        C. 1/45          D. 5/96 Câu 3: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m, m1 = 100  m2 k g, m2 = 150 g. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang, ma sát giữa  m1 m1 và m2 là µ12 = 0,8. Biên độ dao động của vật m1 bằng bao nhiêu để hai  vật không trượt lên nhau: A. A ≤ 0,8 cm. B. A ≤ 2 cm C. A ≤ 7,5 cm D.  A ≤ 5cm Câu 4: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10­4C. Treo con  lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm trong không khí. Đặt hai   bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Cho con lắc dao động điều hòa, chu kì dao động của  con lắc đơn là. Cho g = 10m/s2 A. 0,69s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 11,5s. Câu 5: Phát biểu nào dưới  đây về dao động tắt dần là sai? A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao   động. B. Lực ma sát, lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. C. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh càng  có lợi  D .  Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg , được coi  là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực F =  4cos(4πt)  (N). Lấy g =  10m / s 2 =π2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng :  A. 0,5 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0 ,125 s. Câu 7:  Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương   x1 = A cos(ωt + ϕ1 ), x2 = A cos(ωt + ϕ 2 ) . Biết dao động tổng hợp có phương trình  x = A cos(ω t + π 12). Giá trị của  1  là: A.  − π 4. B.  0. C.  − π 6. D.  − π 3. Câu 8: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox  ở    u  một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó  A  chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là: E  x  B  A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C  D 
  2. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 9: Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O có phương trình uO = 4cos20πt (cm) đến điểm M  cách O là một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t li độ của phần tử sóng tại O là ­2cm và đang   đi về phía vị trí cân bằng. Coi sóng truyền đi có biên độ không đổi, sau đó 1/6s thì li độ sóng tại   M bằng. A. ­2cm B. 2 2 cm C. 2 3 cm D. ­2 3 cm Câu 10: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ  âm và coi cùng tần  số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ  âm là  68dB.  Khi cả  ban hợp ca cùng hát thì đo được  mức cường độ âm là  80dB.  Số ca sĩ có trong ban hợp ca là A.  16  người. B. .  12  người. C. .  10  người. D. .  18  người Câu 11: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A , B cách nhau 13 cm, dao động   điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước và có phương trình dao động là  u A = acos100πt (cm) và   u B = acos100πt (cm). Tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Một đường tròn  tâm O (O là trung điểm của AB), có bán kính 4cm nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa.  Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là  A. 5.   B. 10. C. 8. D. 7. Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có một đầu cố  định, đầu còn lại gắn vào một thiết bị  rung với tần số f, trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng (hai đầu dây là hai nút sóng).  Khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên dây   là    .  15m/s.                    C. 22,5m/s.                         D. 45m/s.      A. 0,6m/s.                         B Câu 13 :  Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào  quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối  lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến va chạm mêm với quả cầu  và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát  và sức cản không khí. Tốc độ lớn nhất của hệ trong quá trình dao động điều hòa là       A. 32cm/s            B. 40cm/s              C. 100cm /s                       D.20cm/s Câu 14: Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc  ứng dụng của hiện tượng quang điện  trong và lớp tiếp xúc p – n. A. Điôt phát quang. B. Pin quang điện. C. Quang điện trở. D. Tế bào quang điện. Câu 15: Chọn câu sai: A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm trong chất rắn, lỏng, khí có thể là sóng dọc D. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ  có bước sóng trong khoảng từ  0,01 m đến 10 m được ứng dụng để  truyền  thông qua vệ tinh. B. Trong quá trình truyền sóng, vectơ  cường độ  điện trường và vectơ  cảm  ứng từ  tại mỗi   điểm đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không. D. Khi một điện tích điểm dao động điều hòa trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan   truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu17: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Hiệu điện thế  hiệu dụng mạch điện bằng hiệu   điện thế hai đầu điện trở R khi A. LC  = 1. B. hiệu điện thế cùng pha dòng điện. C. hiệu điện thế UL = UC = 0. D. LC =  2 .
  3. Câu18: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C = 10­4/2 (F) và cuộn  dây  L = 1/ (H), điện trở r = 20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100 t ­ /6)(A).  Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 200cos(100 t ­ /4)(V). B. u = 200 2 sin(100 t ­ /4)(V). C. u = 200 2 cos(100 t ­5 /12)(V). D. u = 200cos(100 t ­5 /12)(V). Câu 19: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng   dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng  U   thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để  hở là  1, 92U .  Khi kiểm tra thì phát hiện trong  cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua   mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là A. 3000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 2000 vòng. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos( t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối  tiếp với tụ  C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở  là 50V và đang tăng thì   điện áp tức thời trên tụ là A. – 50V. B. – 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. Câu 21: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau   3km.   Dây  dẫn  được   làm  bằng  nhôm  có   điện  trở   suất   2,5.10 8 ( m)   và   tiết   diện  ngang  S 0,5cm 2 . Điện áp và công suất tại trạm phát điện A là 12, 5kV 540kW  hệ số công suất của  mạch điện là  cos 0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là A. 98,72% B. 99,36% C. 98,96% D. 99,48% Câu 22:  Cho mạch điện xoay chiều  RLC  mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết   L 4CR 2 .   Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai   giá trị của tần số góc  1 50 rad / s  và  2 200 rad / s.  Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.  1 / 10 . B.  2 / 13. C.  1 / 13. D.  2 / 10 . Câu 23: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có ba cặp cực từ.   Khi rôto quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì tần số góc của suất điện động do máy phát tạo ra  là A. 100π rad/s. B. 120π rad/s. C. 50 rad/s. D. 60 rad/s. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở  R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn   dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp  hiệu dụng giữa hai đầu điện trở  R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 10 V. Công  suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W. Câu 25: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. B. Phần tạo dòng điện là phần ứng. C. Phần tạo ra từ trường luôn quay. D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên. Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung  C = 25 pF và cuộn  thuần cảm có độ tự cảm  L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản  tụ là  Q0 .  Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ  giảm từ   Q0  đến  3Q0 2  là  t1 , khoảng thời gian ngắn nhất để  điện tích trên một bản tụ  giảm từ   Q0   đến   2Q0 2   là   t2   và  t2 − t1 = 10−6 s.  Lấy  π 2 = 10.  Giá trị của  L  bằng A.  0, 756 H . B.  0, 576 H . C.  0, 676 H . D.  0, 657 H . Câu 27 : Hai tụ  điện C1 =  3C0 và C2 = 6C0  mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ  tụ  với pin có suất   điện động E = 6 V để  nạp điện cho các tụ  rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm  L tạo 
  4. thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người   ta nối tắt hai cực của tụ C2. Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là A. 3V               B.  2 3 V C. 3 2 V    D. 2 6 V Câu 28: Vệ tinh Vinasat­2 được đưa vào khai thác và sử dụng đã khẳng định chủ quyền của  Việt nam trong chinh phục không gian vũ trụ, góp phần nâng cao vị thế của Việt nam trên  trường Quốc tế. Giả sử tại thời điểm t vệ tinh Viansat­2 nhận được tín hiệu từ máy bay  mất tích MH370 của Malaysia , Ngay lập tức vệ tinh  truyền tín hiệu đó xuống một đài  quan sát ở mặt đất . Thời gian mà đài quan sát thu được tin hiệu kể từ lúc máy bay phát  tín hiệu  . Biết máy bay bay ở độ cao 10km so với mặt đất , khoảng cách từ vệ tinh đến  mặt đất là 600km , khoảng cách từ máy bay đến vệ tinh là 450km . A .3,33.10­5s B .2.10­3s C. 1,5.10­3s . D.3,5.10­3s  . Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ  C = 10­4/ (F) mắc nối tiếp với hộp X (chỉ  chứa một phần tử điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) một hiệu điện thế u = 100 2 cos(100 t)(V), thì thấy i sớm pha hơn uAB một góc  /3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây, Giá trị điện  trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu A. Hộp X chứa điện trở: R = 100 3 .            B. Hộp X chứa điện trở: R = 100/ 3 . C. Hộp X chứa cuộn dây: L =  3 / (H). D. Hộp X chứa cuộn dây: L =  3 /2 (H). Câu 30: Trong thí nghiệm Y­ âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn   sắc có bước sóng  0,6μm . Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N nằm cùng một phía so với vân  trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn  MN là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 31: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh   theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần.    D. Tán sắc. Câu 32: Người ta dùng một Laser hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép.  Công suất của chùm Laser là 10W. Đường kính của chùm sáng là 1mm, bề dày của tấm thép  2mm. Nhiệt độ ban đầu là 30 độ C. Biết: Khối lượng riêng của thép 7800 kg/m3; Nhiệt dung  riêng của thép 488J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy riêng của thép 270kJ/kg; Điểm nóng chảy của thép  là 1535 độ C . Thời gian khoan thép là: A. 1,16s.          B. 3,24s.         C. 1,87s.             D. 2,02s.  Câu 33: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng lần lượt là  λ = 760nm  và  λ = 400nm . Khi hai bức xạ  này cùng truyền trong một môi trường có chiết suất   1 2 đối với từng bức xạ lần lượt là  n1 = 1, 33  và  n2 = 1, 34  thì tỉ số năng lượng của hai photon và tỉ số  bước sóng của hai bức xạ là: A.  ε1, / ε 2, = 35 / 67, λ1' / λ2' = 67 / 35 . B.  ε1, / ε 2, = 10 /19, λ1' / λ2' = 67 / 35 . C.  ε1, / ε 2, = 35 / 67, λ1' / λ2' = 19 / 10 . D.  ε1, / ε 2, = 10 / 19, λ1' / λ2' = 19 /10 . Câu 34: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang  màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường   kẻ đó làm bằng A. chất phản quang. B. chất phát quang. C. vật liệu bán dẫn. D. vật liệu laze. Nm 2 Câu 35: Biết hằng số điện là  k = 9.109 2 , bán kính quĩ đạo Bo là  R 0 = 5,3.10­11m  và hằng số  C điện môi là  ε = 1 . Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì   động năng của êlectron thay đổi một lượng xấp xỉ bằng
  5.  A .  2.10­18 J. B. 2.10­21 J. C.  2.10−19 J.  D.  2.10−20 J. Câu 36: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần của các bưc xạ đó là A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. Câu 37: Ánh sáng truyền trong không khí có chiết suất n=1, bước sóng λ=550mm vào một môi  trường trong suốt dưới góc tới i= 400 bị khúc xạ  với góc khúc xạ  r = 26o. Bước sóng của ánh  sáng trong môi trường trong suốt đó là: A. 750nm  B. 1100 nm  C. 375 nm  D. 570 nm Câu 38: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng   có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn quan sát là 0,7mm. Khi  dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,84mm. Khoảng cách hai khe   là A. 2mm B.1,2mm C. 1,5mm D. 1mm Câu 39 : Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ  thuộc vào nhiệt độ  của nguồn  phát. Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của Kẽm  lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7 m B. 0,36 m  C. 0,9 m  D. 0,63 m. Câu 41: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra  ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Người ta gọi hiệu suất của sự  phát quang là tỉ  số  giữa năng  lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang   của dung dịch Fluorêxêin là  90%, số  phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là   2011.109  ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 1,356.1012 B. 2,4132.1012 C. 2,4108.1011 D. 1,356.1011 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Hạt   và hạt   có khối lượng bằng nhau.  B .  Hạt   và hạt   được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt   và hạt   bị lệch về hai phía khác nhau. D. Hạt   và hạt   được phóng ra có vận tốc bằng nhau(gần bằng vận tốc ánh sáng). Câu 43: Cho chuỗi phóng xạ: 23090Th x 42 He + y ­10 e +  206 82 Pb . Giá trị của x và y lần lượt là A. 6 và 4.          B. 4 và 6.            C. 4 và 8.          D. 8 và 4. Câu 44: Có ba hạt chuyển động với động năng bằng nhau là: prôton, đơtêri và hạt anpha, cùng   bay vuông góc vào một từ trường đều và cùng chuyển động tròn đều trong từ  trường đó. Gọi  RH , RD , Rα lần lượt là bán kính của quỹ đạo tròn của mỗi hạt. Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng   u  xấp xỉ bằng số khối. Ta có hệ thức A.  RH < RD < Rα . B.   RH < RD = Rα . C.  RH = Rα < RD . D.  RH = RD = Rα . Câu 45: Một proton vận tốc  v  bắn vào nhân Liti ( 73 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân  X giống hệt nhau với vận tốc có độ  lớn bằng  v'  và cùng hợp với phương tới của proton một  góc 600,  mX là khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của  v'  là
  6. mp v 3m X v mX v 3m p v A.  . B.  . C.  . D.  . mX mp mp mX Câu 46: Khối lượng hạt nhân  11H ,  13 26 Al  và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u;  26 25,986982u và 1,008665u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  13 Al  là: A. 211,8 MeV B. 2005,5 MeV C. 8,15 MeV D. 7,9 MeV Câu 47: Một bệnh nhân điều trị  bằng đồng vị  phóng xạ, dùng tia  γ  để diệt tế  bào bệnh. Thời  gian chiếu xạ lần đầu là  ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh   và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi  ∆t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1