intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 60 phút I. Phân môn Vật lý SỐ TIẾT SỐ CÂU HỎI NỘI DUNG THEO NB TH VD Cộng KHGD CĐ1: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC 6 1 2 3 Cơ năng 3 1 1 2 Công và công suất 2 1 1 Ôn tập chủ đề 1 1 CĐ2: ÁNH SÁNG 14 3 1 1 5 Khúc xạ ánh sáng 3 1 1 Tán sắc ánh sáng qua lăng kính, màu 3 1 1 sắc ánh sáng Phản xạ toàn phần 2 1 1 Thấu kính, kính lúp 5 1 1 2 Ôn tập chủ đề 2 1 CĐ3: ĐIỆN 10 2 1 1 4 Điện trở. Định luật Ohm 4 1 1 Đoạn mạch nối tiếp 1 1 1 Đoạn mạch song song 1 1 1 Năng lượng điện, công suất điện 2 1 1 Ôn tập chủ đề 3 2 CĐ4: ĐIỆN TỪ 4 2 2 Cảm ứng điện từ 1 1 1 Dòng điện xoay chiều 2 1 1 Ôn tập chủ đề 4 1 CĐ5: NĂN LƯỢNG VỚI CUỘC 5 1 1 SỐNG Năng lượng TĐ, NL hóa thạch, Năng 4 1 1 lượng tái tạo Ôn tập chủ đề 5 1 CỘNG 39 9 4 2 15 II. Phân môn Hoá học TT NỘI Mức độ nhận thức DUNG Nhận Thông Vận Số câu Tỉ lệ % biết hiểu dụng 1 Kim loại. Câu 1 Câu 13 Câu 19 7 14% Sự khác Câu 2 Câu 14 nhau cơ Câu 3 bản giữa Câu 4 kim loại và phi kim
  2. 2 Hợp chất hữu cơ. Hydrocarb Câu 5 Câu 15 2 on và Câu 9 5 10% Câu 16 nguồn Câu 10 nhiên liệu Ethylic alcohol. Acetic Câu 7 3 Câu 11 Câu 17 Câu 20 5 10% acid Câu 12 Lipid và 4 protein Câu 8 Câu 18 2 4% Khai thác tài nguyên 5 từ vỏ Trái Câu 6 1 2% Đất Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 40% Tỉ lệ % 60% 30% 10% III. Phân môn Sinh học Số câu theo mức Tỉ lệ Số câu độ nhận % Nội dung STT thức Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Di truyền 1 học 1 2 - 3 6% Mendel Từ gene 2 đến 2 2 - 4 8% protein 3 Nhiễm sắc 2 1 - 3 6% thể và di truyền nhiễm sắc
  3. 3 thể Di truyền 4 1 1 2 4% học người 5 Tiến hoá 3 - - 3 6% Tổng số câu 9 5 1 15 30% Tỉ lệ 18% 10% 2% 30% BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Phân môn Vật lý CẤP ĐỘ TƯ DUY NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 2 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) Câu 13(0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 14(0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc sống Câu 15 (0,2 điểm) CỘNG 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 26,7%, Vận dụng: 13,3%. II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm)
  4. 4 Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 6 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) nhiên Câu 7 (0,2 điểm) Câu 15 (0,2 điểm) Câu 16 (0,2 điểm) Câu 18 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 19 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 20 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy) Ghi chú: C16, C17… C20 là kí hiệu viết tắt của: câu 16, câu 17…câu 35 theo thứ tự câu hỏi trong đề thi. III. Phân môn Sinh học Năng lực Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) 1. Nhận thức sinh học Câu 9 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) Câu 15 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 6 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 12 năng (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng cấp 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% độ tư duy)
  5. 5 Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10% PHÒNG GIÁO DỤC TP NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ……………………. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2024 - 2025 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 07 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5, Cu=64 I. Phân môn Vật lý Câu 1. (NB) Trong quá trình dao động của con lắc A. Động năng của con lắc không đổi B. Thế năng của con lắc không đổi C. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng D. Con lắc chỉ có động năng Câu 2. (TH) Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi nhưng tốc độ giữ nguyên thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Tăng lên gấp đôi C. Giảm đi một nửa. D. Tăng gấp bốn. Câu 3. (TH) Thả một quả bóng có khối lượng 1 kg từ độ cao 1,75 m xuống đất. Công của trọng lực khi quả bóng chạm đất là
  6. 6 A. 1,75 J. C. 10 J. B. 17,5 J. D. 100 J. Câu 4. (NB) Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi: A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5. (NB) Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. Câu 6. (TH) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 41,40°. B. 53,12°. C. 36,88°. D. 48,61°. Câu 7. (NB). Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 8. (VD) Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ. Màn cách thấu kính một khoảng: A. 20cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 25cm. Câu 9. (NB) Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của đoạn dây dẫn? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Điện trở. D. Vật liệu làm dây dẫn. Câu 10. (NB) Hiệu điện thế trong đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp được xác định bởi công thức nào? A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. U = |U1 – U2|. D. U = U1 ≠ U2. Câu 11. (TH) Hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau vào đoạn mạch có hiệu điện thế U = 2,4V. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 24 Ω. C. 2,4 Ω. D. 2 Ω.
  7. 7 Câu 12. (VD) Một chiếc quạt có ghi 5 V – 4 W. Khi được cấp nguồn điện 5 V thì trong 1 tiếng, chiếc quạt đó sẽ tiêu thụ năng lượng điện bao nhiêu jun? A. 7200 J. B. 14 400 J. C. 28 800 J. D. 9600 J. Câu 13. (NB) Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiến). Câu 14. (NB) Dòng điện xoay chiều có những tác dụng nào sau đây: A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học B. Tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng nhiệt, tác dụng sinh lí C. Tác dụng hóa học, tác dụng từ, tác dụng phát sáng, tác dụng sinh lí D. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí Câu 15.(NB) Đâu không phải là năng lượng hóa thạch? A. Gỗ. B. Dầu hỏa. C. Khí thiên nhiên. D. Khí mỏ dầu. II. Phân Môn Hoá học Câu 16 (NB): Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu B. Fe C. Ca D. Al Câu 17 (NB): Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? A. Ag, Fe, Al, K. B. K, Al, Fe, Ag. C. Ag, Al,Fe, K. D. K, Fe, Al, Ag. Câu 18 (NB): Chất nào sau đây được ứng dụng để chế tạo ruột bút chì? A. Chì. B. Than đá. C. Than chì. D. Than vô định hình. Câu 19 (NB) : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb Câu 20 (NB): . Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2? A. Ethane. B. Ethylene. C. Methane. D. Butane. Câu 21 (NB Nguyên liệu để sản xuất gang là A. quặng sắt, than cốc, chất tạo xỉ CaCO3, SiO2, ... B. quặng nhôm, than cốc, chất tạo xỉ. C. gang hoặc sắt thép phế liệu. D. quặng kẽm, than cốc, chất tạo xỉ. Câu 22 (NB): Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol là A. methylic alcohol. B. ethylic alcohol. C. acetic acid. D. formic acid.
  8. 8 Câu 23 (NB): Khi cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm rồi cho thêm ít rượu, lắc đều thì thấy A. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa mầu trắng. B. xuất hiện kết tủa mầu đỏ. D. xuất hiện kết tủa mầu xanh. Câu 24 (NB): Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là A. nguyên liệu. B. nhiên liêu. C. vật liệu. D. điện năng. Câu 25 (NB): Để nhận biết hai khí methane và ethylene có thể thực hiện theo cách nào sau đây? A. Đốt cháy từng khí và dẫn vào dung dịch nước vôi trong. B. Đem hòa tan chúng vào nước. C. Cho từng khí tác dụng với dung dịch base. D. Sục từng khí vào dung dịch nước bromine. Câu 26 (NB): Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 27 (NB Ethylic alcohol tác dụng được với chất nào sau đây? A. Na. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3 Câu 28 (TH): . Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO 3)2 tạo thành kim loại đồng (copper)? A. Al, Zn, Fe. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Al. Câu 29 (TH): Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X. Câu 30 (TH). Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxygen vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 31 (TH): Trong gas, dùng để đun, nấu thức ăn trong gia đình, người ta thêm một lượng nhỏ khí có công thức hoá học C 2H5S có mùi hôi. Mục đích của việc thêm hoá chất này vào gas là nhằm: A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas. B. Phát hiện nhanh chóng sự cố rò rỉ gas. C. Hạ giá thành sản xuất gas. D. Phòng chống cháy nổ khi sử dụng gas. Câu 32 (TH): Đốt cháy dẫn xuất của hydrocarbon X theo sơ đồ sau: . X là A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. Câu 33 (TH): Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: Ethylic alcohol, Acetic acid và glucose. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? A. Quỳ tím và phản ứng tráng gương. B. Kẽm và quì tím. C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương. Câu 34 (VD): Cho khí Cl2 tác tác dụng vừa đủ với 8,1gam kim loại M (chưa rõ hóa trị), thu được 40,05 gam muối. M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
  9. 9 Câu 35 (VD): Giấm ăn được sùng phổ biến trong chế biến thức phẩm, giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ từ 2% đến 5%. Một chai giấm thể tích 500 mL (D = 1,045 g/mL) có nồng độ acetic acid là 4%, số gam acetic acid có trong chai giấm đó là A. 41,8. B. 20,9. C. 4,18. D. 209. III. Phân môn Sinh học Câu 36 (NB): Cho các phát biểu sau đây: a) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. b) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các gene của cơ thể. c) Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. d) Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F 1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là 1A : 1a. e) Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F 1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37 (TH): Cho biết một gene quy định một tính trạng, gene trội là trội hoàn toàn, các gene phân ly độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gene tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lý thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là A. 30. B. 50. C. 60. D. 90. Câu 38 (TH): Ớ một loài thực vật, gene A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a quy định thân thấp; gene B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gene b quy định quả màu trắng; hai cặp gene này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỷ lệ 1/16? A. AaBB X aaBb. B. Aabb X AaBB. C . AaBb X Aabb. D. AaBb X AaBb. Câu 39 (NB): Câu phát biểu nào sau đây về ADN là sai? A. Chứa thông tin di truyền. B. Có khả năng tự nhân đôi. C. Có khả năng bị đột biến. D. Là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. Câu 40 (NB): Hình ảnh dưới đây minh họa cho quá trình nào?
  10. 10 A. Tái bản DNA. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Tổng hợp protein. Câu 41 (TH): Gene A có 3000 nucleotide và 3900 liên kết hiđrô. Gene A bị đột biến điểm trở thành gene a. Gene a nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào cung cấp 4193 nucleotide loại A và 6300 nucleotide loại G. Dạng đột biến nào đã xảy ra với gene trên? A. Mất 1 cặp nucleotide loại G - C. B. Thêm 1 cặp nucleotide loại A - T. C. Mất 1 cặp nucleotide loại A - T. D. Thêm 1 cặp nucleotide loại G - C. Câu 42 (TH): Một quần thể sinh vật có gene A bị đột biến thành gene a, gene B bị đột biến thành gene b. Biết các cặp gene tác động riêng rẽ và gene trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gene nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. AABB, AaBb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb. Câu 43 (NB): Thành phần hoá học chủ yếu của NST là A. Protein và sợi nhiễm sắc. B. Protein histone và DNA. C. Protein và RNA. D. Protein albumin và axit nucleic. Câu 44 (NB): Bộ NST trong một trứng ở người là A. 2n = 24. B. n = 24. C. 2n = 23. D. n = 23. Câu 45 (TH): Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào? A. Kì giữa nguyên phân B. Kì sau nguyên phân C. Kì sau giảm phân I D. Kì sau giảm phân II Câu 46 (NB): Cho hình ảnh sau: Nguyên nhân dẫn đến bệnh có biểu hiện trong hình ảnh trên là gì ? A. Thiếu một NST giới tính X hoặc đột biến mất đoạn trên NST X. B. Đột biến thể 3 ở cặp NST 21 C. Đột biến gene tổng hợp melanin. D. Đột biến gene lặn trên NST thường hoặc NST X. Câu 47 (VD): Cho các nhận định sau: a) Hội chứng down có nguyên nhân do thiếu một NST giới tính X .
  11. 11 b) Các chất phóng xạ có thể gây ra các bệnh di truyền. c) Tật hở khe môi, hàm ếch có thể khắc phục và tạo hình thẩm mỹ nhờ phẫu thuật. d) Các bệnh nhân bạch tạng sẽ có da, mắt, tóc màu nhạt những sẽ có lông mi màu đen. e) Trẻ bị câm điếc bẩm sinh do đột biến gene lặn. f) Những người có họ trong phạm vi 3 đời không nên kết hôn với nhau. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 48 (NB): Hình ảnh bên mô tả A. chọn lọc tự nhiên. B. chọn lọc nhân tạo. C. sinh vật biến đổi gene. D. sinh vật đột biến gene. Câu 49 (NB): Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật. C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới. D. làm rõ tổ chức của loài sinh học. Câu 50 (NB): Nhận định nào sau đâu không đúng về sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất? A. Tiến hóa sinh học xảy ra trước, tiến hóa hóa học xảy ra sau. B. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, hợp chất vô cơ được tổng hợp trước, hợp chất hữu cơ được tổng hợp sau. C. Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học có sự hình thành lớp màng phospholipid kép là tiền thân của màng tế bào. D. Cơ thể nhân thực đầu tiên là đơn bào nhân thực. --------HẾT--------
  12. 12 PHÒNG GIÁO DỤC TP NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM …………………….. THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HDC gồm 50 câu, in trong 06 trang I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án C 21 1 A 41 C B 22 2 B 42 D B 23 3 C 43 B A 24 4 B 44 D D 25 5 D 45 B D 26 6 A 46 B B 27 7 A 47 B A 28 8 A 48 A B 29 9 C 49 A C 30 10 B 50 A B 31 11 B D 32 12 B
  13. 13 B 33 13 A A 34 14 B A 35 15 B 36 16 A C 37 17 A C 38 18 C D 39 19 C D 40 20 B B II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án B Từ công thức: Khối lượng tỉ lệ thuận với động năng. Nếu tốc độ giữ nguyên, khối lượng của một vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ tăng lên gấp đôi. Câu 3: Mức độ thông hiểu, đáp án B Công A = 10m.h = 10.1.1,75 = 17,5 J Câu 6: Mức độ thông hiểu, đáp án D Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là: Câu 8: Mức độ vận dụng, đáp án A Tia tới qua quang tâm O cho tia ló truyền thẳng ⇒ A và A’ nằm trên cùng đường thẳng qua O Xét ABO và A’B’O ta có: ⇒ ⇒ OB’ = 2BO = 2.10 = 20 cm Vậy màn cách thấu kính một khoảng OB’ = 20 cm Câu 11: Mức độ thông hiểu, đáp án C Điện trở tương đương của đoạn mạch là:  Rtđ = Ω Câu 15: Mức độ nhận biết, đáp án A Năng lượng hóa thạch là năng lượng được dự trữ trong các nhiên liệu hóa thạch
  14. 14 như than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí mỏ dầu. Câu 28: Mức độ thông hiểu, đáp án A Vì các kim loại Al, Zn, Fe đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động hoá học nên Al, Zn, Fe đều có thể đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu(NO 3)2 Câu 29: Mức độ thông hiểu, đáp án C Vì Z và T phản ứng được với dung dịch HCl nên Z và T đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học; X và Y không tan trong dung dịch HCl nên X và Y đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học. Vậy Z và T hoạt động hoá học mạnh hơn X và Y; Z đẩy được T trong dung dịch muối T nên Z hoạt động hoá học mạnh hơn T. X đẩy được Y trong dung dịch muối Y nên X hoạt động hoá học mạnh hơn Y. → Thứ tự hoạt động của các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần là: Y, X, T, Z. Câu 32: Mức độ thông hiểu, đáp án B . Theo định luật bảo toàn nguyên tố → Trong X có 2 nguyên tử C, 6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O nên CTPT của X là: C2H6O. Câu 33: Mức độ thông hiểu, đáp án A Chia các mẫu thử và đánh số thứ tự Cho quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là Acetic acid. Không làm quỳ tím chuyển màu là Ethylic alcohol và glucose. Cho hai mẫu thử còn lại tham gia phản ứng tráng gương. Mẫu thử nào phản ứng sinh ra chất rắn màu trắng bạc bám thành ống nghiệm là glucose còn lại không có hiện tượng gì là Ethylic alcohol C6H12O6 + Ag2OC6H12O7 + 2Ag Câu 34: Mức độ vận dụng, đáp án B Gọi kim loại M có khối lượng nguyên tử là M và có hoá trị là n (M > 0; 1 ≤ n ≤ 3, n N*) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: = 40,05 – 8,1 = 31,95 (gam) PTHH: 2M + nCl2 2MCln 0,45 (mol) n 1 2 3 MM 9 18 27
  15. 15 KL Loại Loại Nhận Vậy M: Aluminium (Al) Câu 34: Mức độ vận dụng, đáp án B Ta có: mddacetic acid = V.D = 500.1,045 = 522,5 (gam) Câu 36: Mức độ nhận biết, đáp án C a) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. b) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các gene của cơ thể. c) Mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. d) Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F 1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là 1A : 1a. e) Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F 1 đã tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau. a,c,d đúng Câu 37: Mức độ thông hiểu, đáp án C P: AaBb x AaBb =F1: AaBb = ¼ x 240 = 60 hạt Câu 38: Mức độ thông hiểu, đáp án D - Giải thích: P: AaBb x AaBb G: 1/4ab 1/4ab F1 aabb = 1/16 Câu 39: Mức độ nhận biết, đáp án D Giải thích: Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. Câu 40: Mức độ nhận biết, đáp án B Giải thích: Đây là quá trình tổng hợp RNA Câu 41: Mức độ thông hiểu, đáp án C Ta có: G = 3900 - 3000 = 900 = C → A=T = 600. Khi gene tự nhân đôi 3 lần thì số nucleotide mỗi loại môi trường cần cung cấp cho gene đột biến là: Vậy đây là đột biến gene dạng mất 1 cặp A - T. Câu 42: Mức độ thông hiểu, đáp án D Thể đột biến là cơ thể mang allele đột biến được biểu hiện ra kiểu hình. Gene A đột biến thành gene a → thể đột biến có kiểu gene aa. Gene B đột biến thành gene b → thể đột biến có kiểu gene bb. Các kiểu gene phù hợp là: aaBb, Aabb Câu 43: Mức độ nhận biết, đáp án B Giải thích: NST cấu tạo bởi DNA và protein loại histone
  16. 16 Câu 44: Mức độ nhận biết, đáp án D Giải thích: Ở người, 2n = 46 Bộ NST trong các giao tử ở người là n = 23 Câu 45: Mức độ thông hiểu, đáp án B - Giải thích: Quan sát hình thấy 4n NST đơn (AAaaBBbbCCcc)đang phân li về hai cực tế bào. tế bào đang kì sau nguyên phân Câu 46: Mức độ nhận biết, đáp án B Giải thích: Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,… là những biểu hiện của bệnh nhân bị hội chứng Down=> Có cặp 21 gồm 3 chiếc Câu 47: Mức độ vận dụng, đáp án B a) Hội chứng down có nguyên nhân do thiếu một NST giới tính X b) Các chất phóng xạ có thể gây ra các bệnh di truyền. c) Tật hở khe môi, hàm ếch có thể khắc phục và tạo hình thẩm mỹ nhờ phẫu thuật. d) Các bệnh nhân bạch tạng sẽ có da, mắt, tóc màu nhạt những sẽ có lông mi màu đen. e) Trẻ bị câm điếc bẩm sinh do đột biến gene lặn. f) Những người có họ trong phạm vi 3 đời không nên kết hôn với nhau. 4 nhận định đúng: b,c,e,f đúng Câu 48: Mức độ nhận biết, đáp án A Cá thể thay đổi thích ứng với sự thay đổi của tự nhiên thì sống sót Câu 50: Mức độ nhận biết, đáp án A Tiến hóa hóa học xảy ra trước ,tiến hóa sinh học xảy ra sau --------HẾT-------- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG4_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 12 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Trần Thanh Mị Đơn vị công tác: Trường THCS Trương Hán Siêu – TP Ninh Bình. Số điện thoại: 0977696399
  17. 17 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2