Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Hoa Lư
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Hoa Lư” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Hoa Lư
- PHÒNG GD & ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang) Ma trận đề thi. Mức độ Tổng NỘI DUNG nhận thức STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng PHÂN 4 2 15 MÔN VẬT 9 LÝ Năng lượng 2 4 1 2 cơ học 2 Ánh sáng 3 1 1 5 3 Điện 2 1 1 4 4 Điện từ học 1 1 Năng lượng 1 5 với cuộc 1 sống PHÂN MÔN HÓA HỌC 12 6 2 20 Kim loại. Sự 2 6 khác nhau 1 cơ bản giữa 4 kim loại và phi kim Hợp chất 2 hữu cơ. 2 Hydrocarbo 2 n và nguồn nhiên liệu Ethylic 2 2 7 3 alcohol. 3 Acetic acid Lipid và 1 3 4 2 protein Khai thác tài 1 2 5 nguyên từ 1 vỏ Trái Đất PHÂN MÔN SINH HỌC 9 5 1 15 Di truyền 1 3 1 2 học Mendel
- Từ genee 2 4 2 2 đến protein Nhiễm sắc 1 3 thể và di 3 truyền 2 nhiễm sắc thể Di truyền 1 2 4 1 học người 5 Tiến hóa 2 1 3 CỘNG 50
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ-THPT
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi PHÂN MÔN VẬT LÝ 15 Câu 1-15 Nhận biết - Biết được công thức tính 2 C1, C4 động năng của vật, công thức tính công suất Thông hiểu - Hiểu được cơ năng là 2 C2, C3 Năng lượng cơ học tổng động năng và thế năng của vật. - Hiểu được khi nào vật có khả năng sinh công Vận dụng Nhận biết - Biết được hình dạng của 3 C5, C6, C8 lăng kính và thấu kính. - Biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng. Ánh sáng Thông hiểu - Hiểu được một số ứng 1 C7 dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần Vận dụng - Vận dụng các công thức 1 C9 đã học để tính được tiêu cự của thấu kính Điện Nhận biết - Biết được biểu thức của 2 C10, C11 định luật ôm, công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu - Dựa vào định luật Joule - 1 C12 Lenx giải thích được một số hiện tượng Vận dụng - Sử dụng các công thức 1 C13 công suất, định luật ôm, kết hợp đoạn mạch mắc nối tiếp đoạn mạch mắc song song giải mạch điện. Nhận biết - Biết được điều kiện xuất 1 C14 hiện dòng điện cảm ứng Điện từ học Thông hiểu Vận dụng Nhận biết - Biết được khái niệm 1 C15 nhiên liệu hóa thạch Năng lượng với cuộc sống Thông hiểu Vận dụng PHÂN MÔN HÓA HỌC 20 Câu 16-35 Nhận biết - Các phương pháp điều 4 Câu 16-19 chế kim loại Kim loại. Sự khác nhau cơ Thông hiểu - Nắm được các tính chất 2 Câu 29,31 bản giữa kim loại và phi vật lí và tính chất hóa học kim của kim loại Vận dụng Hợp chất hữu cơ. Nhận biết - CTPT, CTCT của các 2 Câu 23,24 Hydrocarbon và nguồn HDRCB
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Tính chất vật lí và tính chất hóa học của các nhiên liệu HDRCB Thông hiểu Vận dụng Nhận biết - CTTQ của dãy ethylic 3 Câu 22,25,27 alcol và acetic axit Ethylic alcohol. Acetic Thông hiểu - Tính chất hóa học của 2 Câu 32,33 acid ethylic alcol và acetic axit Vận dụng - Phản ứng tạo este 2 Câu 34,35 Nhận biết 2 Câu 20,26 Thông hiểu - Trong tự nhiên protein có 1 Câu 28 Lipid và protein ở đâu - Tính chất của protein Vận dụng Nhận biết Thành phần của quặng Câu 21 boxit Khai thác tài nguyên từ vỏ Thông hiểu Quá trình sản xuất 1 Câu 31 Trái Đất alumium từ quặng boxit Vận dụng PHÂN MÔN SINH HỌC 15 C36-C50 Di truyền học Mendel Nhận biết - Trong di truyền học, ký 2 Câu 36 hiệu "Aa" biểu thị kiểu Câu 37
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi gene - Phát biểu Quy luật phân li độc lập của Mendel Thông hiểu - Tính xác suất biểu hiện 1 Câu 38 một tính trạng ở đời con Vận dụng Nhận biết - Mỗi nucleotide trong 2 Câu 39 DNA bao gồm các thành Câu 40 phần nào? Từ genee đến protein - Từ hình minh họa một quá trình sinh học, cho biết sản phẩm của quá trình này là gì? Thông hiểu - Nếu một đoạn DNA có 2 Câu 41 trình tự nitrogeneous base là ACGT, thì đoạn mRNA Câu 42 tương ứng sẽ có trình tự như nào? - Một gene có vai trò quy định sản xuất một protein nhất định. Nếu gene này bị đột biến gây thay đổi một nitrogeneous base, điều gì có thể xảy ra? Vận dụng
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nhận biết - Nhiễm sắc thể được cấu 2 Câu 43 tạo chủ yếu từ thành phần Câu 44 Nhiễm sắc thể và di truyền nào? nhiễm sắc thể - Nêu được ý nghĩa sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân Thông hiểu -, Những hoạt động chủ 1 Câu 45 yếu của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân qua hình ảnh Vận dụng Nhận biết - Bệnh nào là bệnh di 1 Câu 46 Di truyền học người truyền do đột biến nhiễm sắc thể giới tính? Thông hiểu Vận dụng - Xác định sự biểu hiện 1 Câu 47 bệnh ở đời con khi biết đặc điểm di truyền bệnh và của P Tiến hóa Nhận biết - Theo quan điểm của 2 Câu 49 thuyết tiến hóa hiện đại, Câu 50 Đột biến gene là 1 loại biến dị di truyền
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Sự phát triển của thực vật ảnh hưởng như thế nào đến sự sống trên Trái Đất? Thông hiểu Cơ chế tiến hóa chính theo 1 Câu 48 quan điểm hiện đại Vận dụng TỔNG 50 Câu
- BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năng lực Cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức khoa học C1 C4 C6 C8 C10 C11 C14 C15 C16 C17 C21 C26 C37 C39 C43 C44 C2 C28 C30 C31 C32 C42 C48 22 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên C5 C18 C19 C20 C22 C23
- C24 C25 C27 C36 C40 C46 C49 C50 C3 C7 C12 C29 C33 C38 C41 C45 C34 C35 25 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng C9 C13 C47 3 Tổng: Số câu Số điểm % 30 câu 6,0 điểm 60% 15 câu 3,0 điểm 30% 5 câu 1,0 điểm 10% 50 câu 10 điểm 100%
- PHÒNG GD & ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang) Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lý Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là: A. B. C. D. Câu 2. Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất (bỏ qua ma sát). Nhận xét nào sau đây là sai? A. Động năng chuyển hóa thành thế năng B. Thế năng chuyển hóa thành động năng C. Cơ năng của vật không đổi D. Thế năng giảm còn động năng tăng Câu 3. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh B. Viên đạn đang bay C. Búa máy đang rơi D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất Câu 4. Công thức tính công suất là: A. B. C. D. Câu 5. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. Câu 6. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là sai? A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 7. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. Nội soi. B. Kính lúp. C. Thấu kính. D. Gương cầu lõm. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 9. Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tại A và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm. Ảnh A' của A cách thấu kính một đoạn: A. 6 m. B. 6 cm. C. 0,6 cm. D. 60 cm. Câu 10. Đối với mỗi dây dẫn có điện trở R, khi đặt vào hai đầu nó hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện I chạy qua nó được xác định theo hệ thức là: A. I = U/R B. I = U.R C. I = U + R D. I = U – R Câu 11. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp là A. R1.R2 B. R1 + R2 C. D.
- Câu 12. Khi có dòng điện chạy qua, dây tóc của bóng đèn nóng lên tới nhiệt độ rất cao còn dây dẫn nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên. Nguyên nhân là: A. Cường độ đòng điện qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn so với điện trở của dây dẫn. C. Dây tóc bóng đèn có hệ số nở vì nhiệt cao hơn dây dẫn. D. Dây tóc bóng đèn có tiết diện lớn hơn nhiều so với dây dẫn. Câu 13. Một đoạn mạch gồm 4 điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp 4 điện trở trên là P 1 và khi mắc song song các điện trở trên là P 2. Hệ thức liên hệ đúng là A. 16P1 = P2 B. P1 = 16P2 C. 4P1 = P2 D. P1 = 4P2 Câu 14. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là A. khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây nhỏ B. khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn C. khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi D. khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên Câu 15. Nhiên liệu hóa thạch là nguồn năng lượng A. có thể tái sinh. B. sạch, không gây ô nhiễm. C. được hình thành từ xác của sinh vật sống cách đây hàng trăm triệu năm. D. vô tận. II. Phân Môn Hoá học Câu 16. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 17. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 18. Khi Sodium tác dụng với ethylic alcohol có sủi bọt khí là do sinh ra khí A. chlorine. B. oxygen. C. hydrogen. D. methane. Câu 19. Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường, giải phóng khí hydrogen? A. Au. B. Fe. C. K. D. Cu. Câu 20. “Mắt xích” của protein là A. amino acid. B. NH2. C. rượu etylic. D. C6H10O5. Câu 21. Quặng bauxite dùng để sản xuất A. Fe. B. Al. C. phân lân D. Xi măng. Câu 22. Phản ứng giữa acetic acid với dung dịch bazơ thuộc loại A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa. Câu 23. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất là alkane? A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Câu 24. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Br2. B. O2. C. NaCl. D.H2. Câu 25. Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH=CH2. Công thức phân tử của X là: A. C3H6. B. C4H10. C. C4H8. D. C5H8. Câu 26. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều
- A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Câu 27. Alcol ethylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 28. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein? A. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. B. Bị đông tụ. C. Bị phân hủy bởi nhiệt. D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 29. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo đúng chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Cu, Fe, Zn. B. K, Mg, Cu. C. Fe, Cu, K. D. Zn, K, Mg. Câu 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide kim loại? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Au. Câu 31. Dùng đồng để làm cột thu lôi chống sét vì đồng có tính A. dẫn điện. B. dẻo. C. bền. D. ánh kim. Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch CH 3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,479 lít. D. 3,36 lít. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 12 gam CuO vào dung dịch CH 3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là A. 360 gam. B. 180 gam. C. 340 gam. D. 120 gam. Câu 34. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol alcol có công thức C nH2n+1OH thì cần 10,08 lít khí oxi (đktc). CTPT của alcol là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 35. Cho 0,2 mol acetic acid tác dụng với lượng dư ethylic alcol đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%). Khối lượng este thu được là: A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam III. Phân môn Sinh học Câu 36. Trong di truyền học, ký hiệu "Aa" biểu thị điều gì? A. Kiểu gene đồng hợp B. Kiểu gene dị hợp C. Kiểu hình lặn D. Tính trạng trung gian Câu 37. Quy luật phân li độc lập của Mendel phát biểu rằng: A. Các alen của các gene khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử. B. Các alen của cùng một gene phân li độc lập trong quá trình phân bào. C. Tính trạng chỉ biểu hiện theo một cách duy nhất. D. Tất cả các gene đều di truyền đồng đều. Câu 38. Ở người, dạng tóc một gene trên nhiễm sắc thể thường quy định. Tóc xoăn là trội hoàn toàn so với tóc thẳng. Một cặp bố mẹ có kiểu gene dị hợp về dạng tóc. Xác suất để họ sinh ra con tóc thẳng là bao nhiêu? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 39. Mỗi nucleotide trong DNA bao gồm các thành phần nào? A. Đường, phosphate, và amino acid B. Đường, phosphate, và nitrogeneous base
- C. Đường, protein, và lipid D. Đường, amino acid, và nitrogeneous base Câu 40. Hình bên minh họa một quá trình sinh học, cho biết sản phẩm của quá trình này là gì? A. DNA B. RNA C. Protein D. Ribosome Câu 41. Nếu một đoạn DNA có trình tự nitrogeneous base là ACGT, thì đoạn mRNA tương ứng sẽ có trình tự là gì? A. ACGT B. UGCA C. TGCA D. UCGU Câu 42. Một gene có vai trò quy định sản xuất một protein nhất định. Nếu gene này bị đột biến gây thay đổi một nitrogeneous base, điều gì có thể xảy ra? A. Gene sẽ không còn tồn tại. B. Không có ảnh hưởng gì đến protein. C. Protein được sản xuất sẽ bị thay đổi cấu trúc và chức năng. D. Protein sẽ tăng gấp đôi Câu 43. Nhiễm sắc thể được cấu tạo chủ yếu từ thành phần nào? A. RNA và protein B. DNA và protein C. Lipid và carbohydrate D. Nước và muối khoáng Câu 44. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân giúp tạo ra A. sự ổn định của kiểu gene B. sự giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con C. sự đồng nhất về kiểu hình D. sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau Câu 45. Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có những hoạt động chủ yếu là: A. nhân đôi và phân chia đều cho các tế bào con B. chỉ nhân đôi mà không phân chia C. biến đổi thành các thể khác D. bị tiêu hủy Câu 46. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền do đột biến nhiễm sắc thể giới tính? A. Hội chứng Down. B. Hội chứng Turner. C. Bệnh lao. D. Bệnh tiểu đường type 2. Câu 47. Một cặp vợ chồng, người chồng bị mù màu (do gene lặn trên nhiễm sắc thể X), còn người vợ không mắc bệnh và không mang gene lặn. Họ sinh ra hai người con (1 con trai và 1 con gài) Các con của họ có bị mù màu không? A. Chỉ con trai bị bệnh. B. Chỉ con gái bị bệnh C. Cả con trai và con gái đều bệnh. D. Cả con trai và con gái đều không bệnh. Câu 48. Cơ chế tiến hóa chính theo quan điểm hiện đại là: A. Biến dị và di truyền B. Đột biến và giao phối C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gene
- Câu 49. Theo quan niệm của truyền thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của CLTN. B. Các biến dị đều xuất hiện ngẫu nhiên, không xác định. C. Biến dị đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống. D. Đột biến gene là 1 loại biến dị di truyền. Câu 50. Sự phát triển của thực vật ảnh hưởng như thế nào đến sự sống trên Trái Đất? A. Chỉ cung cấp nơi cư trú cho động vật B. Cung cấp oxy và thức ăn cho các sinh vật khác C. Làm giảm sự đa dạng sinh học D. Không có ảnh hưởng gì đến sự sống ------------Hết----------
- PHÒNG GD & ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm 4 trang) I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 B 36 B 2 A 22 D 37 A 3 D 23 C 38 A 4 A 24 C 39 B 5 A 25 C 40 B 6 D 26 D 41 B 7 A 27 B 42 C 8 B 28 D 43 B 9 D 29 B 44 D 10 A 30 C 45 A 11 B 31 A 46 B 12 B 32 C 47 D 13 A 33 B 48 C 14 D 34 C 49 D 15 C 35 C 50 B 16 D 17 A 18 C 19 C 20 A II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 2. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 3. Mức độ thông hiểu, đáp án D Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 7. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 9. Mức độ vận dụng cao; đáp án D.
- Ta có: ∆ OA’B’ ~ ∆ OAB (1) Mặt khác: ∆ A’B’F’~ ∆ OIF’. (2) Mà: OI = AB ; O F = O F’; A F’ = OA’ – O F’ thay vào (2) ta được: (3) Từ (1) và (3) ta có: Câu 10. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án B Câu 13. Mức độ vận dụng cao, đáp án A Hướng dẫn giải: Khi mạch điện mắc nối tiếp ta có: I1 = = Công suất của 1 điện trở trong mạch mắc nối tiếp có độ lớn P1= U1.I1= .= (1) Khi mạch điện mắc song song ta có I2 == Công suất của 1 điện trở trong mạch mắc song song có độ lớn P2= U2. = U.= (2) Từ (1) và (2) => 16.P1 = P2 Câu 14. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 15. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 16. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 17. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 18. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 19. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 20. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 21. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 22. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 23. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 24. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 25. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 26. Mức độ nhận biết, đáp án D
- Câu 27. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 28. Mức độ nhận biết, đáp án D Câu 29. Mức độ thông hiểu, đáp án B Câu 30. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 31. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 32. Mức độ thông hiểu, đáp án C Ta có: nMg = 2,4 : 24 = 0,1 mol Mg + 2 CH3COOH →(CH3COO)2Mg + H2O nH2 = 0,1 mol → VH2 (đktc) = 0,1.24,79 = 2,479 lít. Câu 33. Mức độ thông hiểu ,đáp án B nCuO = 12: 80 = 0,15 (mol) 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O 0,3 0,15mol ⇒ mCH3COOH = 0,3 . 60 = 18 (g) Câu 34. Mức độ vận dụng, đáp án: C CnH2n+1OH + 3n/2O2---> nCO2+(n+1)H2O 0,1 0,45 (mol) nO2=10,08:22,4=0,45 mol Theo pt hóa học ta có 0,1x3n/2=0,45 =>n=3 =>Chọn C. C3H7OH Câu 35. Mức độ vận dụng, đáp án: C CH3COOH + CH3CH2OH → CH3COOCH2CH3 + H2O Khối lượng etyl axetat là: m = 0,2.88 = 17,6 gam. Câu 36. Mức độ nhận biết, đáp án B. Ký hiệu "Aa" thể hiện rằng cá thể này có hai alen khác nhau cho một gene, tức là kiểu gene dị hợp. Câu 37. Mức độ nhận biết, đáp án A. Quy luật phân li độc lập của Mendel cho biết rằng các alen của các gene khác nhau sẽ phân li độc lập khi hình thành giao tử, dẫn đến sự kết hợp khác nhau ở thế hệ sau. Câu 38. Mức độ hiểu, đáp án A Từ phép lai Tt x Tt, tỷ lệ phân ly là 3:1, vì vậy xác suất sinh con tóc thẳng là 25%. Câu 39 Mức độ nhận biết, đáp án B. Nucleotide là đơn vị cấu trúc của DNA, bao gồm một phân tử đường deoxyribose, một nhóm phosphat, và một trong bốn nitrogeneous base (adenin, thymine, cytosine, guanine). Câu 40. Mức độ nhận biết, đáp án B Trong quá trình phiên mã, chuỗi DNA được sử dụng làm khuôn mẫu để tổng hợp mRNA, sản phẩm cuối cùng của quá trình này là mRNA. Câu 41. Mức độ hiểu, đáp án: B. Trong quá trình phiên mã, adenine (A) kết hợp với uracil (U), cytosine (C) vẫn là C, guanine (G) kết hợp với cytosine (C).
- Câu 42. Mức độ thông hiểu, đáp án: C. Đột biến trong gene có thể dẫn đến sự thay đổi trong trình tự axit amin của protein, ảnh hưởng đến cấu trúc và chức năng của nó. Câu 43 Mức độ nhận biết, đáp án B. Nhiễm sắc thể chủ yếu được cấu tạo từ DNA (chứa thông tin di truyền) và protein (thường là histon) giúp cuộn xoắn và tổ chức DNA trong nhân tế bào. Câu 44. Mức độ nhận biết, đáp án B. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân giúp tạo ra các giao tử khác nhau, góp phần vào sự đa dạng di truyền trong thế hệ sau. Câu 45. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Trong phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi và được phân chia đồng đều cho các tế bào con để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể đầy đủ. Câu 46. Mức độ nhận biết, đáp án B. Hội chứng Turner là bệnh di truyền do đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính, trong đó bệnh nhân chỉ có một nhiễm sắc thể X (XO). Hội chứng Down là do đột biến nhiễm sắc thể thường (thừa một nhiễm sắc thể 21). Câu 47. Mức độ vận dụng, đáp án D Người vợ không mang gene lặn (không mang mầm bệnh), nên con trai chỉ nhận nhiễm sắc thể Y từ cha và nhiễm sắc thể X A từ mẹ. Vì nhiễm sắc thể X của mẹ không mang gene gây bệnh nên con gái nhận XA từ mẹ nên con trai, gái đều sẽ không mắc bệnh mù màu. Câu 48. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, trong khi chọn lọc tự nhiên định hướng sự tiến hóa bằng cách giữ lại những cá thể có đặc điểm thích nghi hơn. Câu 49. Mức độ nhận biết, đáp án D Đột biến gene là biến đổi trong cấu trúc của gene, là vật chất di truyền nên đột biến gên là 1 loại biến dị di truyền. Câu 50. Mức độ nhận biết, đáp án B. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất oxy và làm nguồn thức ăn cho nhiều sinh vật khác, từ đó duy trì sự sống trên Trái Đất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 480 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 549 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 315 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn