intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Giao, Tam Điệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Giao, Tam Điệp” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Giao, Tam Điệp

  1. 1 MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN KHTN (BÀI THI ĐẠI TRÀ)
  2. 2 MỨC  ĐỘ  TỔNG Nội  NHẬN  TT dung THỨC Nhận  Thông  Vận  Điểm Số CH % VD cao biết hiểu dụng Năng  1 lượng  0,4 đ 0,2 đ 0,6 3 6% cơ học Ánh  2 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% sáng 3 Điện 0,6 đ 0,2 đ 0,8 4 8% Điện từ  4 0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% học Năng  lượng  5 với  0,2 đ 0,2 1 2% cuộc  sống Kim  loại. Sự  khác  nhau cơ  6 bản  0,8 đ 0,4 đ 0,2 đ 1,4 7 14% giữa  kim loại  và phi  kim Hợp  chất  hữu cơ.  Hydroc 7 arbon  0,6 đ 0,4 đ 1,0 5 10% và  nguồn  nhiên  liệu Ethylic  alcohol.  8 0,6 đ 0,2 đ 0,2 đ 1,0 5 10% Acetic  acid Lipid và  9 0,2 đ 0,2 đ 0,4 2 4% protein Khai  thác tài 
  3. 3 BẢN ĐẶC TẢ Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL Nêu được cơ  năng là tổng động năng và thế  năng  Nhận  của vật. C1 biết. Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và  C2 Năng lượng  công suất. cơ học Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị  Thông  bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo   C3 hiểu. hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ  ánh  sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ  ánh sáng trong môi trường. C4 Nhận  Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. C5 biết Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. C6 Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ  thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị  vật đó hấp thụ  và phản xạ. Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi  Ánh sáng thấu kính hội tụ. ­ Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính  Thông  bằng việc sử  dụng sự  khúc xạ  của một số  các lăng   C7 hiểu. kính nhỏ. ­ Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua   thấu kính hội tụ. Vẽ được ảnh qua thấu kính. Vận  Vẽ  được sơ  đồ  tỉ  lệ  để  giải các bài tập đơn giản về  C8 dụng. thấu kính hội tụ Điện Nhận  ­ Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức  C9 biết tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết  C10 diện, điện trở  suất); công thức tính điện trở  tương  C11 đương   của   đoạn   mạch   một   chiều   nối   tiếp,   song   song. ­ Nêu được điện trở  có tác dụng cản trở  dòng điện  trong mạch. ­  Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch  có điện trở. ­ Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R;  ­ ­  Nêu ý nghĩa và đơn vị  các đại lượng trong công   thức. ­  Nêu được công suất điện định mức của dụng cụ 
  4. 4 Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL điện (công suất mà dụng cụ  tiêu thụ  khi hoạt động   bình thường). ­  Lấy ví dụ  để  chứng tỏ  được dòng điện có năng  lượng. ­ Tính được cường độ  dòng điện trong đoạn mạch  Thông  một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một   C12 hiểu. số trường hợp đơn giản. ­ Biết rằng khi số đường sức từ  xuyên qua tiết diện   của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây  đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nhận  ­ Nêu được khái niệm của dòng điện xoay chiều. C13 biết ­ Nêu được nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều  Điện từ học (dòng điện luân phiên đổi chiều) ­ Nêu được dấu hiệu chính để  phân biệt dòng điện   xoay chiều với dòng điện một chiều. ­ Lấy được ví dụ  chứng tỏ dòng điện xoay chiều có   Thông  tác dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh  C14 hiểu. lí Năng lượng  Vận  Nêu được một số biện pháp sử  dụng hiệu quả  năng  với cuộc  C15 dụng. lượng và bảo vệ môi trường. sống C16  Nhận  Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học chung  C17  biết. của kim loại. C18  Kim loại. Sự  C19 khác nhau cơ  Hiểu được tính chất  hóa học  của kim loại  và viết  bản giữa kim  Thông  được PTHH minh họa. C20  loại và phi  hiểu. Hiểu được tác dụng của chất xúc tác trong quá trình  C21 kim tách kim loại ra khỏi hợp chất.  Vận  Làm được bài toán tính theo PTHH ở mức đơn giản C22 dụng. Hợp chất hữu  C23  Nhận  Biết được khái niệm về hợp chất hữu cơ. cơ.  C24  biết. Biết được đặc điểm cấu tạo của alkane, alkene Hydrocarbon  C25 và nguồn  Thông  Hiểu được thành phần của các nhiên liệu và nguồn  C26  nhiên liệu hiểu. gốc của  các nhiên liệu C27 C28  Nhận    Biết được công thức phân tử, công thức cấu tạo,   C29  biết. đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol và acetic acid. Ethylic  C30 alcohol.  Thông  Hiểu  được  tính  chất  hóa  họccủa ethylic  alcohol ,  C31 Acetic acid hiểu. acetic acidvà viết được PTHH minh họa. Vận  Làm được bài toán tính theo PTHH   có liên quan  C32 dụng. đến hiệu suất phản ứng.
  5. 5 Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL Nhận  Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ  C33 Lipid và  biết. bản của chất béo. protein Thông  Từ  sản phẩm suy ra được thành phần và công thức   C34 hiểu. của chất béo. Khai thác tài  Nhận  Biết dược nguyên liệu để sản xuất một số sản phẩm   nguyên từ vỏ  C35 biết. thông dụng trong ngành công nghiệp silicate. Trái Đất Nhận  –Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị,  biết:  C36 các thuật ngữ dùng trong nghiên cứu di truyền học. Di truyền học  Dựa vào công thức lai1, 2 cặp tính trạng và kết quả  Mendel Thông lai  trong   thí  nghiệm  của   Mendel,   phát  biểu  được  C37 hiểu quy luật phân li, phân li độc lập và tổ  hợp tự  do,   C38 giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các  loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và  Nhận  RNA (Ribonucleic acid). Các thành phần của một  C39 biết:  nucleotide C40 Nhận biết được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm  các đơn phân là 4 loại nucleotide, Từ gene đến  ­ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu  protein Thông  được khái niệm phiên mã. C41 hiểu – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4  loại ribonucleotide. – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải   Vận  thích được cơ  sở  của sự  đa dạng về  tính trạng của  C42 dụng các loài. Nhận  Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc   C43 biết:  thể thường. Nhiễm sắc  Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày được khái niệm di  thể và di  truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc  truyền nhiễm  Thông  lập.  C44 sắc thể hiểu – Trình bày được cơ  chế  xác định giới tính. Nêu  C45 được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới  tính. Nhận  – Kể tên được một số hội chứng và bệnh di truyền ở  biết:  người   (Down   (Đao),   Turner   (Tơcnơ),   bệnh   câm  C46 điếc bẩm sinh, bạch tạng). Di truyền học  –   Trình   bày   được   một   số   tác   nhân   gây   bệnh   di   người Thông  truyền như: các chất phóng xạ  từ  các vụ  nổ, thử  vũ  C47 hiểu khí hạt nhân, hoá chất do công nghiệp, thuốc trừ  sâu, diệt cỏ Tiến hóa Nhận  – Phát biểu được khái niệm chọn lọc tự nhiên, chọn  C48
  6. 6 Số câu  TN/TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL biết:  lọc nhân tạo. C49 – Phát biểu được khái niệm tiến hoá. C50 BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY I. Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 3 (0,2 điểm)   Câu 2 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 10 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 13 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm)    5. Năng lượng với cuộc    Câu 15 (0,2 điểm)  sống CỘNG 1,8 điểm ­ 60% 0,8 điểm ­ 26,7% 0,4 điểm ­ 13,3% II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 16 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 23 (0,2 điểm)
  7. 7 Câu 25 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm) Câu 33 (0,2 điểm) Câu 35 (0,2 điểm) 2.   Tìm   hiểu   thế   giới   tự  Câu 21 (0,2 điểm) nhiên Câu 18 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) 3.   Vận   dụng   kiến   thức,  Câu 19 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) Câu 22 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 34 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và %   2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy) III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 36 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 39 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) 1. Nhận thức sinh  Câu 43 (0,2 điểm) học Câu 45 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới  Câu 41 (0,2 điểm) sống Câu 44 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến  Câu 47 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) thức, kĩ năng Tổng (số điểm và %   1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% từng cấp độ tư duy)
  8. 8 PHÒNG GD­ĐT T.P TAM ĐIỆP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT   TRƯỜNG THCS ĐỒNG GIAO Năm học 2024  MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang I. Phân môn Vật lý Câu 1.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả  động năng và thế  năng? Chọn  mốc thế năng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe C. Một khinh khí cầu đang bay trên cao D. Một ô tô đang chuyển động trên đường Câu 2.Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất? A. kW    B. mA C. MW D.W Câu 3.Cần cẩu A thực hiện công 150000J trong thời gian 60s. Cần cẩu B thực hiện công   135000 J trong thời gian 50s. Cần cẩu B có công suất lớn hơn cần cẩu A vì: A. Thời gian thực hiện công của cần cẩu B ít hơn
  9. 9 B. Công cần cẩu B thực hiện được ít hơn so với công thực hiện được của cần cẩu A C. Công thực hiện được trong 1s của cần cẩu B lớn hơn so với cần cẩu A. D. Thời gian để thực hiện công 1J của cần cẩu B lớn hơn so với cần cẩu A. Câu 4.Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng? A.Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí, số đo góc khúc xạ luôn bằng số đo góc tới B.Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. C.Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến. D.Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. Câu 5.Chiếu ánh sáng trắng vào quả cam màu vàng, ta thấy quả cam có màu vàng vì: A. Quả cam hấp thụ ánh sáng trắng B. Quả cam phản xạ mạnh ánh sáng vàng và hấp thụ hầu hết ánh sáng màu khác có trong  ánh sáng trắng. C. Quả cam hấp thụ ánh sáng vàng và phản xạ hầu hết ánh sáng màu khác có trong ánh sáng  trắng. D.Quả cam phản xạ ánh sáng trắng Câu 6. Một vật màu xanh lá cây (màu lục)  khi được chiếu ánh sáng màu đỏ vào, ta sẽ nhìn  thấy vật có màu:   A. Tối  (có màu gần như đen). B. đỏ C. lục D. nâu đỏ Câu 7. Chọn câu đúng khi nói về thấu kính hội tụ: A. Tia sáng song song với trục chính của thấu kính cho tia khúc xạ (tia ló) loe rộng ra B. Tia sáng đi qua tiêu điểm cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng C. Tia sáng qua quang tâm O cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng D. Tia sáng đi qua tiêu điểm cho tia ló vuông góc với trục chính. Câu 8. Đặt một vật sáng AB cao h=5 cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,  vật đặt cách thấu kính một khoảng d= 6 cm. Khoảng cách từ ảnh A/B/ của vật sáng đến thấu  kính là d/ = 12cm. Chiều cao của ảnh A/B/củaAB có độ lớn bằng:  A. 5cm                          B. 14,4 cm                      C. 10 cm D. 2,5 cm Câu 9. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là:    A. I = U.R B. R = U / I          C. U = I2.R D. I = U / R Câu 10: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song. Gọi Rtd là điện trở tương  đương của đoạn mạch, ta có:   A. B. C.  D. 
  10. 10 Câu 11. Cho biết công suất định mức của một bóng đèn LED bulb là Pđm=40W. Để  bóng  đèn LED sáng bình thường thì công suất tiêu thụ Pcủa bóng phải: A. lớn hơn 40W B. bằng 40W C. nhỏ hơn 40W D. thay đổi liên tục Câu 12: Có hai điện trở R1= 3, R2= 6 mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế  không đổi là U =9V. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng:      A. 1,0 A                   B. 1,5 A                C. 3,0 A                   D. 4,5 A Câu 13:Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây: A. Liên tục làm thay đổi tiết diện của vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm.     B. Cho nam châm và khung dây dẫn chuyển động song song cùng chiều với cùng vận tốc.      C. Cho nam châm chuyển động từ bên ngoài vào trong lòng khung dây dẫn. D. Cho vòng dây dẫn kín chuyển động lại gần hoặc ra xa nam châm. Câu 14:Khi có dòng điện ở mạng điện gia đình chạy qua bóng đèn LED thì bóng đèn sáng   lên, điều này chứng tỏ dòng điện có tác dụng: A. phát sáng B.hóa học           C. từ             D. sinh lý Câu 15:Trong các biện pháp được liệt kê ở bảng dưới đây thì những biện pháp nào là biện  pháp sử dụng hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường: a. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng đ. Tích cực sử  dụng các đồ  vật được làm  từ nhựa PVC b.Sử dụng bóng đèn sợi đốt có công suất lớn e. Tiết kiệm nước c. Sử dụng tấm năng lượng mặt trời f. Phân loại rác và tái sử  dụng mọi thứ  có  thể tái chế d. Sử dụng điều hòa một cách hợp lý g. Trồng nhiều cây xanh A. a, b, c, d, đ, e, g B. a,c,d, đ,e, f, g  C. a, c, d, e, f, g D. a, b, c, d,e, f, g II. Phân môn Hóa học Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16;Zn = 65
  11. 11 Câu 16. Một bạn quan sát thấy bề mặt một vật sáng lấp lánh dưới ánh nắng. Đó có thể là bề  mặt vật vào sau đây? A. Viên bi nhựa.  B. Mảnh giấy nhôm. C. Thanh đất sét.  D. Tờ giấy Câu 17. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tóc  bóng đèn? A. tungsten (W). B. đồng (Cu). C. sắt (Fe). D. kẽm (Zn). Câu 18. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Na.  B. Mg.  C. Ag.  D. Al. Câu 19. Để làm sạch mẫu chì (lead) bị lẫn kẽm (zinc), người ta ngâm mẫu chì này vào một  lượng dư dung dịch A. ZnSO4. B. Pb(NO3)2. C. CuCl2. D. Na2CO3. Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 2Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + H2. Câu 21. Trong phương pháp điều chế nhôm bằng điện phân nóng chảy thường có thêm chất  xúc tác cryolite. Tác dụng của chất này là: A. Tăng nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng lượng. B. Giữ ổn định nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng lượng. C. Giảm nhiệt độ nóng chảy, tiết kiệm năng lượng. D. Ngăn không cho Al và O2  tác dụng với nhau.  Câu 22.  Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2  (đkc). Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 4,958. D. 3,7185. Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CO. C. K2CO3 D. CH4 Câu 24.  Alkane là những hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa các liên kết đơn trong phân tử, có  công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n­2 (n ≥2). D. CnH2n­6 (n ≥6). Câu 25.  Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong  chăn nuôi gia súc, cung cấp cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong biogas là: A. H2. B. CH4. C. CO2.   D. N2.  Câu 26. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng alkene, các sản phẩm cháy có mối liên hệ với  nhau như thế nào? A. Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B.Số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. C. Số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Không có mối liên hệ giữa số mol hai sản phẩm. Câu 27. Cho các phát biểu:
  12. 12 (a) Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hydrocarbon. (b) Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản   xuất. (c) Dầu mỏ tồn tại trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất. (d) Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra. (e) Dầu mỏ được hình thành từ lượng khổng lồ xác của động và thực vật đã bị vùi sâu trong  lòng đất cách đây 10 đến 600 triệu năm trong điều kiện không có oxygen (môi trường yếm  khí) Số phát biểu đúng là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 28.  Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là  A. CH2 – CH3 – OH.   B. CH3 – O – CH3.  C. CH2 – CH2 – OH2. D.CH3 – CH2 – OH. Câu 29. Trong phân tử acetic acid, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó? A. Nhóm – CH3 B. Nhóm – OH C. Nhóm –COOH D. Cả phân tử Câu 30.  Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước lạnh. X là: A. tinh bột.                B. cellulose. C. saccharose.                D. glucose. Câu 31. Acetic acid không phản ứng được với chất nào sau dưới đây: A. Mg B. C2H5OH C.NaCl D. CaCO3 Câu 32. Cho 12 gam acetic acid tác dụng với 12 gam ethylic alcohol có mặt H2SO4 đặc làm  xúc tác. Tính khối lượng ester thu được sau phản ứng, biết hiệu suất phản ứng đạt 60% A.13,77 gam B. 10,56 gam C. 17,60 gam D.24,00 gam Câu 33.  Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất béo dính vào quần áo. Ta có thể dùng chất nào  sau đây: A. nước. B. Dung dịch nước chlorine. C. ethanol. D. Dầu hỏa. Câu 34.Thủy phân hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa  và C3H5(OH)3. Công thức của X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 35. Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:  A. Đất sét, thạch anh, fenspat B. Đất sét, đá vôi, cát C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda D. Đất sét, thạch anh, đá vôi III. Phân môn Sinh học Câu 36. Tính trạng là A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật. D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
  13. 13 Câu 37.  Khi giao phấn giữa cây đậu Hà Lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có  hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là A.100% hạt vàng, vỏ trơn.    B.100% hạt vàng, vỏ nhăn. C.100% hạt xanh, vỏ trơn.                   D.100% hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 38.  Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.   Biết các gene nằm trên NST thường. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để  sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) × bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa) × bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (AA) × bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) × bố mắt đen (Aa). Câu 39.  Một nucleotide được cấu tạo từ các thành phần nào? A. Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một hydrocarbon. B. Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một phân tử đường pentose. C. Một glixerol, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose. D. Một nhóm amino, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose. Câu 40. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 41.  Một đoạn mạch mã gốc của gene có trình tự các nucleotide như sau: 3’… AAATTGAGC…5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nucleotide của đoạn mRNA tương ứng là? A. 3’…UUUAACUCG…5’.                    B.3’…GCUCAAUUU…5’. C. 5’…TTTAACTGG…3’                       D. 5’D…TTTAACTCG…3’ Câu 42.  Nguyên nhân khiến ruồi giấm có sự đa dạng về tính trạng màu sắc thân và kích  thước cánh? (1) Các cá thể mang các allele khác nhau của cùng một gene. (2) Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện gene. (3) Loài ruồi giấm có hệ gene đặc trưng. (4) Sự đột biến gene làm thay đổi tính trạng của sinh vật. A. (1), (2).         B. (2), (3). C. (3), (4).             D. (1), (4). Câu 43.  Nội dung nào sau đây đúng? A. NST thường và NST giới tính đều có các khả năng hoạt động như nhân đôi, phân li, tổ  hợp, biến đổi hình thái và trao đổi đoạn. B. NST thường và NST giới tính luôn luôn tồn tại từng cặp. C. Cặp NST giới tính trong tế bào cá thể cái thì đồng dạng còn ở giới đực thì không.
  14. 14 D. NST giới tính chỉ có ở động vật, không tìm thấy ở thực vật. Câu 44. Điều nào sau đây không đúng với nhóm gene liên kết? A. Các gene nằm trên một NST tạo thành nhóm gene liên kết. B. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó. C. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó. D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gene liên kết. Câu 45. Quan sát hình dưới đây và cho biết đây là bộ nhiễm sắc thể của người bị hội chứng   gì? A. Turner B. Down C. Fragile X D.Dravet Câu 46. Lí do làm cho tỉ lệ trẻ mắc bệnh Đown có tỉ lệ  gia tăng theo tuổi của người mẹ là  do A. tế bào bị lão hóa làm cho quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không diễn ra. B. tế bào bị lão hóa làm phát sinh đột biến gen C.tế bào bị lão hóa làm cho sự phân li NST bị rối loạn. D. tế bào bị lão hóa hóa làm cho quá trình giảm phân của tế bào sinh tinh trùng không diễn  ra. Câu 47. Ô nhiễm môi trường gây hậu quả gì đến sức khoẻ con người? 1. Gây ung thư máu, các khối u. 2. Làm mất cân bằng sinh thái. 3. Làm tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di truyền. 4. Tăng tần số đột biến NST. 5. Tiêu diệt các loài sinh vật. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 1, 3 và 4. D. 3 và 4. Câu 48. Mục đích của chọn lọc nhân tạo là A.phục vụ nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mĩ của con người. B.tạo ra các loài sinh vật mới hoàn toàn không có trong tự nhiên. C.thay đổi hoàn toàn các đặc tính di truyền của các loài sinh vật. D.giúp các loài sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. Câu 49. Cơ sở của chọn lọc tự nhiên là A.đặc tính biến dị và thích nghi của sinh vật. B.đặc tính di truyền và thích nghi của sinh vật. C.đặc tính biến dị và sinh sản của sinh vật. D.đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
  15. 15 Câu 50. Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể  là A. đột biến và biến dị tổ hợp. B. do ngoại cảnh thay đổi. C. biến dị cá thế hay không xác định. D. biến dị cá thể hay xác định. ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­ PHÒNG GD­ĐT T.P TAM ĐIỆP HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỒNG GIAO Năm học 2024  MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)  gồm 50 câu, trong 05 trang HDC I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án C C 1 26 2 B 27 D
  16. 16 D 3 C 28 A C 4 29 B B 5 30 A C 6 31 C 32 B 7 C 33 D 8 D 34 C 9 D 35 A 10 11 B 36 D
  17. 17 B 37 A 12 B 38 D 13 A 39 B 14 C 40 B 15 B 41 B 16 A 42 A 17 C 43 A 18 B 44 C 19 20 D 45 B
  18. 18 C 46 C 21 A 47 C 22 D 48 A 23 A 49 D 24 B 50 A 25 II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án C. A, D – có động năng, không có thế năng B – không có động năng, thế năng vì ô tô đang đỗ trên đường C – có cả động năng và thế năng Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án B. B­ mA là đơn vị của cường độ dòng điện A,C, D ­W, kW, MW là các đơn vị của công suất Câu 3. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Công cần cẩu A thực hiện được trong 1s: Công cần cẩu B thực hiện được trong 1s: Ta thấy: PA>PB Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án A.  Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí, số đo góc khúc xạ lớn hơn số đo góc tới Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án B. Vật màu nào thì phản xạ mạnh ánh sáng màu đó, hấp thụ ánh sáng màu khác 
  19. 19 ­> Quả cam màu vàng phản xạ mạnh ánh sáng vàng và hấp thụ hầu hết ánh sáng màu  khác có trong ánh sáng trắng. Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án A. Vật màu nào thì phản xạ mạnh ánh sáng màu đó, hấp thụ ánh sáng màu khác  ­>Vật màu xanh lá cây hấp thụ ánh sáng màu đỏ  ­> không có ánh sáng  từ vật đến mắt ­> ta thấy tối. Câu 7. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Một trong các tia sáng đặc biệt chiếu tới TKHT là Tia sáng qua quang tâm O cho tia   ló truyền thẳng không đổi hướng     Câu 8. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. Câu 9. Mức độ nhận biết, đáp án D. Biểu thức của định luật Ôm là:   I = U / R Câu 10. Mức độ nhận biết, đáp án D. Điện trở tương đương của đoạn mạch R1 //R2 là: Câu 11. Mức độ nhận biết, đáp án B. Bóng đèn LED sáng bình thường khi công suất tiêu thụ P  bằng công suất định mức    Pđm, tức là: P=Pđm = 40W Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Vì R1 //R2 nên có: U= U1 = U2=9V Cường độ dòng điện chạy qua R2 là:  Câu 13. Mức độ nhận biết, đáp án B. Dòng điện cảm  ứng xuất hiện khi có sự  biến thiên số  đường sức từ  xuyên qua tiết   diện S của cuộn dây (khung dây, vòng dây kín). Khi cho nam châm và khung dây dẫn  chuyển động song song cùng chiều với cùng vận tốc thì không có sự  biến thiên số  đường  sức từ  ­>Không xuất hiện dòng điện cảm ứng Câu 14. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng phát sáng. Khi có dòng điện ở mạng điện gia đình  (mạng điện xoay chiều) chạy qua bóng đèn LED thì bóng đèn sáng lên ­> Chứng tỏ  dòng  điện có tác dụng phát sáng Câu 15. Mức độ vận dụng, đáp án C. Trong tám biện pháp được liệt kê trong bảng thì có 2 biện pháp không phải là biện  pháp sử dụng hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường (là b và d) ­> 06 biện pháp còn lại  là các biện pháp sử dụng hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường Câu 16. Mức độ nhận biết, đáp án B. Vật sáng lấp lánh dưới ánh nắng thì vật đó phải là kim loại hoặc được làm từ  kim   loại. Vì kim loại có tính ánh kim. Câu 17. Mức độ nhận biết, đáp án A.
  20. 20 Hướng dẫn giải Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram) Câu 18. Mức độ nhận biết, đáp án C. Ag đứng sau H trong dãy HĐHH nên không phản ứng với acid  Câu 19. Mức độ nhận biết, đáp án B. Zn  +  Pb(NO3)2   Zn(NO3)2  + Pb Câu 20. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Ag đứng sau H trong dãy HĐHH nên không phản ứng với acid Câu 21. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Trong phương pháp điều chế  nhôm bằng điện phân nóng chảy thường có thêm chất  xúc tác cryolite. Tác dụng của chất này là: làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tiết kiệm năng   lượng. Câu 22. Mức độ vận dụng, đáp án A. nZn = 0,1 mol   Zn  +  2HCl  →  ZnCl2  +  H2 0,1                                       0,1          (mol) ? V = 0,1 . 24,79 = 2,479 lít. Câu 23. Mức độ nhận biết, đáp án D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, trừ  một số hợp chất vô cơ  như  CO, CO2,  muối cacbonat kim loại, ... Câu 24. Mức độ nhận biết, đáp án A. Alkane là những hydrocarbon mạch hở, chỉ  chứa liên kết đơn trong phân tử, công  thức chung là CnH2n+2 (n ≥1) Câu 25. Mức độ nhận biết, đáp án B. Chất dễ cháy trong biogas là: CH4 Câu 26. Mức độ thông hiểu, đáp án C. 2CnH2n + 3nO2 → 2nCO2 + 2nH2O Câu 27. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Số phát biểu đúng là (a) ; (b) ; (c) ; (e) Câu 28. Mức độ nhận biết, đáp án D. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là CH3 – CH2 – OH. Câu 29. Mức độ nhận biết, đáp án C. Trong phân tử  acetic acid, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó là nhóm   –COOH Câu 30. Mức độ nhận biết, đáp án B. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước lạnh. X là cellulose. Câu 31. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Phản ứng CH3COOH + NaCl là phản ứng của acid với muối, sau phản ứng không tạo  ra chất kết tủa, chất bay hơi hay chất điện li yếu … nên không xảy ra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2