Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Thanh, Gia Viễn
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Thanh, Gia Viễn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Thanh, Gia Viễn
- PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP TRƯỜNG THCS GIA THANH 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Ma trận gồm 02 trang) I. Phân môn Vật lý CÂU HỎI Tỉ lệ STT NỘI DUNG Nhận Thông Vận Số câu % biết hiểu dụng 1 Năng lượng cơ học 2 1 1 4 6% 2 Ánh sáng 3 1 1 5 14% 3 Điện 2 1 1 4 10% 4 Điện từ 1 1 4% 5 Năng lượng với cuộc sống 1 1 4% Tổng số câu 9 3 3 15 40% Tỉ lệ % 60% 30% 10% II. Phân môn Hoá học TT Mức độ nhận thức Tỉ lệ NỘI DUNG Nhận Thông Vận Số câu % biết hiểu dụng Kim loại. Sự khác nhau cơ 1 4 2 1 7 14% bản giữa kim loại và phi kim Hợp chất hữu cơ. 2 Hydrocarbon và nguồn nhiên 3 2 5 10% liệu 3 Ethylic alcohol. Acetic acid 3 1 1 5 10% 4 Lipid và protein 1 1 2 4% Khai thác tài nguyên từ vỏ 5 1 1 2% Trái Đất Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 40% Tỉ lệ % 60% 30% 10% III. Phân môn Sinh học Mức độ nhận thức Tỉ lệ STT Nội dung Nhận Thông Vận Số câu % biết hiểu dụng 1 Di truyền học Mendel 1 2 - 3 6% 2 Từ gene đến protein 2 2 - 4 8% Nhiễm sắc thể và di 3 2 1 - 3 6% truyền nhiễm sắc thể 4 Di truyền học người 1 - 1 2 4% 5 Tiến hoá 3 - - 3 6%
- Tổng số câu TỔNG 9 5 1 15 Tỉ lệ TỈ LỆ 18% 10% 2% 30% PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS GIA THANH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024
- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Cấu trúc đề thi gồm 04 trang) (Ban hành kèm theo Công văn số /SGDĐT-QLCL, ngày /8/2024 của Sở GDĐT Ninh Bình) 1. Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình GDPT 2018 do Bộ GDĐT ban hành, tập trung chủ yếu ở lớp 9 THCS. 2. Hình thức thi: Trắc nghiệm. 3. Thời gian làm bài: 60 phút. 4. Cấu trúc đề thi (10,0 điểm): Đề thi có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi trắc nghiệm có 04 (bốn) phương án trả lời với duy nhất 01 (một) phương án trả lời đúng. - Phân môn Hóa học (4,0 điểm): 20 câu nhận biết, 6 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng. - Phân môn Vật lí (4,0 điểm): 20 câu nhận biết, 6 câu thông hiểu, 2 câu vận dụng. - Phân môn Sinh học (2,0 điểm): 6 câu nhận biết, 3 câu thông hiểu, 1 câu vận dụng. 4.1. Phân môn Vật lí SỐ CÂU STT NỘI DUNG HỎI Năng lượng cơ học - Động năng, thế năng, cơ năng 1 3 - Công cơ học - Công suất cơ học Ánh sáng - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, công thức tính chiết suất, chiết suất tỉ đối, vận dụng được biểu thức n = sini/sinr trong một số trường hợp đơn giản. - Nhận biết lăng kính, hiểu được sự khúc xạ ánh sáng qua lăng kính. 2 5 - Nêu được khái niệm ánh sáng trắng, ánh sáng màu, màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu. - Biết hiện tượng phản xạ toàn phần và điều kiện xuất hiện hiện tượng phản xạ toàn phần - Thấu kính hội tụ, phân kì. Sự tạo ảnh của vật bởi thấu kính. Kính lúp Điện - Điện trở, định luật Ohm 3 4 - Đoạn mạch nối tiếp, song song - Năng lượng điện, công suất điện Điện từ học - Hiện tượng cảm ứng điện từ, điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 4 2 - Khái niệm dòng điện xoay chiều, các tác dụng của dòng điện xoay chiều
- Năng lượng với cuộc sống 5 - Năng lượng Trái Đất, năng lượng hóa thạch 1 - Năng lượng tái tạo CỘNG 15 4. 2. Phân môn Hoá học SỐ CÂU STT NỘI DUNG HỎI Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim - Tính chất chung của kim loại. - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại. - Giới thiệu về phi kim. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại. 1 * Một số dạng bài tập liên quan: 7 - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết. - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học của kim loại. - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết về một số hiện tượng thực tiễn trong đời sống, hình vẽ thí nghiệm. Mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu - Giới thiệu về hợp chất hữu cơ. - Alkane - Alkene - Nguồn nhiên liệu * Một số dạng bài tập liên quan: 2 5 - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết. - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học của hydrocarbon. - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết về một số hiện tượng thực tiễn trong đời sống, hình vẽ thí nghiệm. Mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng. 3 Ethylic alcohol. Acetic acid 5 - Ethylic alcohol - Acetic acid * Một số dạng bài tập liên quan: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết. - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học của Ethylic alcohol. Acetic acid.
- - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết về một số hiện tượng thực tiễn trong đời sống, hình vẽ thí nghiệm. Mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Lipid và protein - Lipit và chất béo. - Glucose và saccharose. - Tinh bột và cellulose. 4 - Protein 2 - Polymer. * Một số dạng bài tập liên quan: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết. Mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất - Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất. - Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate. - Khai thác nhiên liệu hóa thạch. 5 1 - Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. * Một số dạng bài tập liên quan: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan lý thuyết. Mức độ nhận thức: Nhận biết. CỘNG 20 4.3. Phân môn Sinh học4.3. Phân môn Sinh học Phần Nội dung Số câu Di truyền học Mendel: - Các thuật ngữ và ký hiệu trong nghiên cứu các quy luật di truyền. 1 2 - Cống hiến của Mendel với Di truyền học: Phép lai phân tích, Phương pháp phân tích cơ thể lai, Quy luật phân ly, Quy luật Phân ly độc lập. Từ gene đến protein: - Bản chất hoá học và chức năng của gene, DNA, RNA; đột biến gen. - Quá trình tái bản DNA. - Quá trình phiên mã. 2 2 - Quá trình dịch mã. - Mối quan hệ giữa DNA → RNA → Protein → tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa. - Giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. 3 Nhiễm sắc thể và di truyền nhiễm sắc thể: 2 - Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể
- - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) nêu được khái niệm nguyên phân và giảm phân, ứng dụng trong thực tiễn. - Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. - Cơ chế xác định giới tính; một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính. - Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày được khái niệm di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập. Nêu được một số ứng dụng vé di truyền liên kết trong thực tiễn. Di truyền học người: - Bệnh và tật di truyền ở người: khái niệm, tác nhân gây bệnh, các hội chứng và bệnh di truyền ở người,.. Dựa vào ảnh (hoặc học liệu điện tử) kể 4 2 tên được một số tật di truyền ở người. - Di truyền học với hôn nhân và vấn đề lựa chọn giới tính thai nhi. - Một số bệnh di truyền ở địa phương. Tiến hóa: - Các khái niệm tiến hoá, chọn lọc tự nhiên. - Quá trình chọn lọc tự nhiên, chọn lọc nhân tạo. Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật. - Bằng chứng của quá trình chọn lọc do con người tiến hành đưa đến sự đa 5 dạng và thích nghi của các loài vật nuôi và cây trổng từ vài dạng hoang dại 2 ban đầu. - Các quan điểm về cơ chế tiến hoá theo Lamarck, Darwin, thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại. - Nguồn gốc và sự phát triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất. - Sự hình thành loài người. 5. Một số yêu cầu chung của các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan 5.1. Câu hỏi trắc nghiệm bài tập tính theo phương trình hóa học: Bài tập tính theo phương trình hóa học đơn giản, tối đa chỉ sử dụng 2 phương trình hóa học trong bài để giải. 5.2. Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết: Bám sát nội dung kiến thức trọng tâm của chương trình KHTN lớp 9 – phân môn Hóa học. Các câu hỏi thực tiễn, thực hành thí nghiệm, yêu cầu đơn giản, kiến thức trọng tâm, hiện tượng thực tế gần gũi với đời sống./. PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS GIA THANH
- Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Bảng năng lực và cấp độ tư duy đề thi gồm 02 trang) I. Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 2 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 7 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 12 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 15 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc sống Câu 4 (0,2 điểm) CỘNG 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 6 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) nhiên Câu 7 (0,2 điểm) Câu 15 (0,2 điểm) Câu 16 (0,2 điểm) Câu 18 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 19 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 20 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy)
- III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) 1. Nhận thức sinh học Câu 9 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) Câu 15 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 6 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 12 năng (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng cấp 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% độ tư duy) Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10%
- PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS GIA THANH Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang. Cho biết khối lượng nguyên tử : C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lý Câu 1. (NB) Công thức tính thế năng trọng trường là mv 2 A A. Wt = F.s B. Wt = C. Wt = P.h D. Wt = 2 t Câu 2. (TH) Một vận động viên bóng rổ thực hiện ném bóng, khi quả bóng đang chuyển động lên cao thì A. thế năng của quả bóng tăng, động năng của quả bóng giảm. B. động năng của quả bóng tăng, thế năng của quả bóng giảm. C. thế năng của quả bóng tăng, động năng của quả bóng tăng. D. thế năng của quả bóng giảm, động năng của quả bóng giảm. Câu 3. (TH) Dùng cần cẩu nâng thùng hàng khối lượng 2500kg lên cao 12m. Công thực hiện là bao nhiêu? A. 300kJ B. 400kJ C. 350kJ D. 450kJ Câu 4. (NB) Nhà máy điện gió Phú Lạc, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận có công suất 24MW với nhiệm vụ chính là chuyển hóa năng lượng từ: A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 5. (NB) Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là: n1 n2 A. n21 = B. n21 = C. n21 = n2 - n1 n2 n1 D. n21 = n1 - n2 Câu 6. (TH) Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tốc độ của ánh sáng truyền trong thủy tinh là A. 2,23.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2/75.108 m/s. D. 8 1,5.10 m/s. Câu 7. (NB). Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình A. tròn B. elip C. tam giác D. chữ nhật Câu 8. (NB) Ký hiệu của thấu kính hội tụ là: A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. 1 2 3 4
- Câu 9. (VD) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f. Câu 10. (NB) Biểu thức đúng của định luật Ohm là U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. I R U U = IR. Câu 11. (NB) Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 12. (TH) Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω, điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 có giá trị là: A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 6 Ω Câu 13. (VD) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở là R1 = R2 = 8Ω . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J B. 1027,8J C. 712,8J D. 172,8J Câu 14. (NB) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15. (NB) Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều? A. Ấm đun nước siêu tốc. B. Bếp từ. C. Máy phát điện xoay chiều. D. Quạt điện. II. Phân Môn Hoá học Câu 16 (NB): Gang và thép là hợp kim của A. Aluminium với copper B. Iron với carbon và một số nguyên tố hóa học khác C. Carbon với silicon D. Iron với alminium Câu 17 (NB): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 18 (NB): Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 19 (NB): Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau ? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 20 (NB): Thành phần chính trong bình khí biogas, khí thiên nhiên là A. H2. B. CH4. C. C2H4. D. O2. Câu 21 (NB): Quá trình nào sau đây không sinh ra khí carbon dioxide?
- A. Đốt cháy khí thiên nhiên. B. Sản xuất vôi sống. C. Hô hấp của người và động vật. D. Quang hợp của cây xanh. Câu 22 (NB): Loại đường nào sau đây mà thành phần không chứa saccharose? A. Đường thốt nốt. B. Đường củ cải. C. Đường mạch nha. D. Đường kính trắng. Câu 23 (NB): Trong thành phần chất Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố A. P. B. S. C. N. D. Fe. Câu 24 (NB): Nhận định nào dưới đây không đúng về tính chất vật lý của methane? A. Là chất khí không màu. B. Là chất khí không mùi. C. Ít tan trong nước. D. Nhẹ hơn không khí 3 lần. Câu 25 (NB): Để phân biệt hai khí methane (CH 4) và ethylene (C2H4) có thể thực hiện theo cách nào sau đây? A. Đốt cháy từng khí và dẫn vào dung dịch nước vôi trong. B. Đem hòa tan chúng vào nước. C. Cho từng khí tác dụng với dung dịch base. D. Sục từng khí vào dung dịch nước bromine. (dd Br2) Câu 26 (NB): Acetic acid có thể làm quỳ tím hóa đỏ và tác dụng với kim loại, base là do trong phân tử có chứa A. nguyên tử O. B. 3 nguyên tố C,H,O. C. nhóm -COOH. D. nhóm –CH3. Câu 27 (NB): Công thức đơn giản nhất của Ethylic alcohol và Acetic acid lần lượt là A. C2H5O, CH2O. B. C2H6O, CH2O. C. C2H6O, C2H4O2. D. CH3O, CH2O.. Câu 28 (TH): Hai kim loại phản ứng với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag là: A. Fe và Au B. Al và Ag C. Cr và Ag D. Al và Fe Câu 29 (TH): Một kim loại nhẹ, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, được dùng làm đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng và hợp kim của nó được dung làm vỏ máy bay, tầu vũ trụ… Kim loại đó là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Li. Câu 30 (TH): Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các hợp chất chứa carbon đều là hợp chất hữu cơ. (2) Tất cả các hợp chất hữu cơ đều là hợp chất của carbon. (3) Hợp chất hữu cơ đều dễ ba hơi và dễ tan trong nước. (4) Các hợp chất hữu cơ thường dễ cháy và kém bền nhiệt. (5) Tốc độ các phản ứng hữu cơ thường rất chậm nên phải dùng chất xúc tác. Phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5). Câu 31 (TH): Nguyên nhân gây ra phản ứng cộng đặc trưng của ethylene (C2H4) là A. hidrocarbon. B. Chứa 2 nguyên tử C. C. Có liên kết kém bền trong phân tử. D. Không phân cực. Câu 32 (TH): Số công thức cấu tạo mạch hở, có công thức phân tử C3H8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33 (TH): Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: Ethylic alcohol, Acetic acid và glucose. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ?
- A. Quỳ tím và phản ứng tráng gương. B. Kẽm và quì tím. C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương. Câu 34 (VD): Cho 5 gam hỗn hợp A gồm Cu và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H 2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong A là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 35 (VD): Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 5,3 gam, khi tác dụng hết với Na thu được 1,2395 lít khí (đkc). Khối lượng CH3COOH trong hỗn hợp đầu là A. 1,8 gam. B. 2,3 gam. C. 3,0 gam. D. 0,3 gam. III. Phân môn Sinh học Câu 36 (NB): Kiểu gene là A. tổ hợp các gene quy định kiểu hình của cơ thể. B. tổ hợp các allele quy định kiểu hình của cơ thể. C. tổ hợp các gene không quy định kiểu hình của cơ thể. D. tổ hợp các allele không quy định kiểu hình của cơ thể. Câu 37 (TH): Ở đậu Hà Lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn. Tính trạng trội là hạt trơn thì kiểu hình ở F1 là: A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn. C. 50% hạt trơn và 50% hạt nhăn. D. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. Câu 38 (TH): Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gene 1:1:1:1? A. Aabb × aaBB B. AaBb x aabb C. AABB x Aabb D. AaBb × aaBb Câu 39 (NB): Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tái bản DNA như thế nào? A. A liên kết với U, G liên kết với C. B. A liên kết với T, G liên kết với C. C. A liên kết với C, G liên kết với T. D. A liên kết với G, T liên kết với C. Câu 40 (NB): Loại RNA nào có chức năng vận chuyển amino acid? A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. Nucleotide. Câu 41 (TH): Gene A có 900 nucleotide loại A, 600 nucleotide loại G bị đột biến thành gene a. Gene a có 901 nucleotide loại A và 599 nucleotide loại G. Vậy dạng đột biến trên là A. Thêm một cặp A – T. B. Mất một cặp G – C.
- C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – C. D. Thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T. Câu 42 (TH): Hình 1 mô tả quá trình sinh tổng hợp một đại phân tử trong tế bào. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây sai? INCLUDEPICTURE "https://cdn.vungoi.vn/vungoi/1532321453590_Dien_bien_tong_hop_ARN.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdn.vungoi.vn/vungoi/1532321453590_Dien_bien_tong_hop_ARN.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdn.vungoi.vn/vungoi/1532321453590_Dien_bien_tong_hop_ARN.jpg" \* MERGEFORMATINET Hình 1. Sơ đồ tổng hợp phân tử A. Enzyme tham gia quá trình này vừa có chức năng tháo xoắn hai mạch DNA mẹ, vừa có chức năng tổng hợp mạch mới. B. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung. C. Quá trình này chỉ tổng hợp nên mRNA. D. Nguyên liệu của quá trình này là 4 loại nucleotide A, U, G, C. Câu 43 (NB): Thời điểm nào có thể quan sát được các hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể? A. Kì trung gian của quá trình phân bào. B. Kì đầu của quá trình phân bào. C. Kì sau của quá trình phân bào. D. Kì giữa của quá trình phân bào. Câu 44 (NB): Bộ NST trong các giao tử ở người là A. 2n = 24. B. n = 24. C. 2n = 23. D. n = 23. Câu 45 (TH): Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào? A. Kì giữa I B. Kì sau I C. Kì giữa II D. Kì sau II Câu 46 (NB): Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa
- nhau, mũi thấp,... Hội chứng nào có những biểu hiện trên? A. Hội chứng Turner. B. Hội chứng Klinefelter. C. Hội chứng Fragile X. D. Hội chứng Down. Câu 47 (VD): Nối thông tin sau cho đúng về bệnh, tật di truyền ở người: 1. Hội chứng Down a. Bệnh di truyền liên kết với giới tính. 2. Bệnh hồng cầu hình liềm b. Chỉ xuất hiện ở người nam không xuất hiện ở người nữ. 3. Bệnh mù màu c. Chỉ xuất hiện ở người nữ không xuất hiện ở người nam 4. Bệnh bạch tạng d. Bệnh nhân thường thấp bé, má phệ, cổ rụt 5. Hội chứng Klinefelter e. Bệnh nhân khi bị bệnh xuất hiện hàng loạt các rối loạn bệnh lí trong cơ thể 6. Hội chứng siêu nữ f. Bệnh do đột biến gene lặn gây ra, nhóm người này thường xuất hiện với tần số thấp trong quần thể A. 1 - f, 2 - e, 3 - a, 4 - b, 5 - a, 6 - с. B. 1 - f, 2 - a, 3 - e, 4 - d, 5 - b, 6 - c. C. 1 - d, 2 - e, 3 - a, 4 - f, 5 - b, 6 - c. D. 1 - d, 2 - c, 3 - а, 4 - f, 5 - c, 6 - b. Câu 48 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 49 (NB): Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn: A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học. B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học. Câu 50 (NB): Trong quá trình hình thành loài người, nhóm người nào sau đây xuất hiện sau cùng? A. Homo Neanderthalensis. B. Homo erectus. C. Homo habilis. D. Homo sapiens.
- PHÒNG GD HUYỆN GIA VIỄN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIA THANH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) A. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 21 D 41 D 2 A 22 C 42 C 3 A 23 C 43 D 4 B 24 D 44 D 5 B 25 D 45 B 6 B 26 C 46 D 7 C 27 C 47 C 8 C 28 D 48 C 9 B 29 C 49 B 10 B 30 D 50 D 11 B 31 C 12 D 32 C 13 A 33 A 14 D 34 A 15 A 35 C 16 B 36 A 17 B 37 A 18 A 38 B 19 B 39 B 20 B 40 A B. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Mức độ nhận thức – gợi ý lời giải Đáp án 1 C 2 Khi quả bóng đang chuyển động lên thì độ cao tăng nên thế năng của quả bóng tăng; mặt khác càng lên cao tốc độ quả bóng A càng giảm, do đó động năng của quả bóng giảm 3 Công A = 10m.h = 10.2500.12 = 300 kJ A 4 B 5 B
- 6 c 3.108 v= = = 1,875.108 m / s B n 1, 6 7 C 8 C 9 d f h = = =1 d =d'=2f B d ' d '− f h ' 10 B 11 B 12 1 1 1 1 1 1 = − = − = R2 Rtd R1 3 6 6 D R2 = 6 Ω 13 R1 R2 Khi mắc song song Rtd = = 4Ω R1 + R2 Công của dòng điện A U2 242.12.60 W = U .I .t = .t = = 103680 J Rtd 4 14 D 15 A 16 - Mức độ nhận biết B 17 - Mức độ nhận biết B 18 - Mức độ nhận biết A 19 - Mức độ nhận biết B 20 - Mức độ nhận biết B 21 - Mức độ nhận biết D 22 - Mức độ nhận biết C 23 - Mức độ nhận biết C 24 - Mức độ nhận biết D 25 - Mức độ nhận biết D 26 - Mức độ nhận biết C 27 - Mức độ nhận biết C 28 - Mức độ Thông hiểu D 29 - Mức độ Thông hiểu C 30 - Mức độ Thông hiểu D 31 - Mức độ Thông hiểu C 32 - Mức độ Thông hiểu C 33 - Mức độ Thông hiểu A 34 - Mức độ Vận dụng A 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,1 0,15 mol
- → mAl = 2,7 gam. → % mAl = 54 %. 35 - Mức độ Vận dụng Gọi số mol của CH3COOH và C2H5OH là x, y. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 x ½ x mol C 2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2 y ½y mol Ta có: 60x +46y = 5,3 (I) nH2 = 0,05 = ½ x + ½ y (II) Từ (I) và (II) giải hpt ta có: x = y = 0,05 →mCH3COOH = 3 gam. 36 - Mức độ nhận biết A 37 - Mức độ thông hiểu - Giải thích: RNA vận chuyển (tRNA) có chức năng vận chuyển A amino acid tương ứng tới nơi tổng hợp protein. 38 - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Để F1 có tỉ lệ kiểu gene 1:1:1:1 = 4 kiểu tổ hợp giao B tử = 2 x 2 loại giao tử → B. AaBb x aabb 39 - Mức độ nhận biết Giải thích: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tái B bản DNA: A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen. 40 - Mức độ nhận biết - RNA vận chuyển (tRNA) có chức năng vận chuyển amino acid A tương ứng tới nơi tổng hợp protein. 41 - Mức độ thông hiểu. Giải thích: Gene ban đầu (A) có A = T = 900 nu; G = C = 600 nu D Gene đột biến (a) có A = T = 901 nu; G = C = 599 nu Đây là dạng ĐB gene thay thế 1 cặp G-C bằng 1 cặp A-T 42 - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Hình 1 là sơ đồ tổng hợp phân tử RNA, có thể là 1 C trong các phân tử mRNA, tRNA, rRNA. 43 - Mức độ nhận biết D 44 - Mức độ nhận biết Giải thích: Ở người, 2n = 46 D Bộ NST trong các giao tử ở người là n = 23 45 - Mức độ thông hiểu - Giải thích: Quan sát hình thấy các NST kép đang phân li về hai B cực tế bào nên kết luận tế bào đang Kì sau I 46 - Mức độ nhận biết D
- - Giải thích: Cổ ngắn, khe mắt xếch, mắt một mí, lưỡi dày và hơi thè ra, giảm trương lực cơ, trí tuệ kém phát triển, thường di tật bẩm sinh, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, mũi thấp,… là những biểu hiện của bệnh nhân bị hội chứng Down. 47 - Mức độ Vận dụng C 48 - Mức độ nhận biết C 49 - Mức độ nhận biết B 50 - Mức độ nhận biết D
- THÔNG TIN ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG2_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 10 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: - Đinh Duy Ninh - Sđt: 09776778334 - Trần Thị Dung - Sđt: 0368598201 - Nguyễn Văn Quang - Sđt: Đơn vị công tác: Trường THCS Gia Thanh.
- PHẦN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG2_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 10 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG Đinh Duy Ninh Trần Thị Dung Nguyễn Văn Quang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 480 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 549 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 315 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn