intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh An, Hoa Lư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh An, Hoa Lư” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh An, Hoa Lư

  1. I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Môn:KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TN TN TN 1. Phân môn Vật lí 9 4 2 15 3 điểm Chủ đề :Năng lượng cơ học 2 1 3 0,6 Chủ đề :Ánh sáng 3 1 1 5 1 Chủ đề :Điện 3 1 4 0,8 Chủ đề :Điện từ học 1 1 2 0,4 Chủ đề :Năng lượng với cuộc 1 1 0,2 sống 2. Phân môn hóa học 12 6 2 20 4,0 điểm Kim loại. Sự khác nhau cơ 4 2 1 7 bản giữa kim loại và phi kim 1,4 Hợp chất hữu cơ. 3 2 5 Hydrocarbon và nguồn nhiên 1,0 liệu Ethylic alcohol. Acetic acid 3 1 1 5 1.0 Lipid và protein 2 2 0,4 Khai thác tài nguyên từ vỏ 1 1 Trái Đất 0,2 3. Phân môn sinh học 9 5 1 15 3,0 điểm Di truyền học Mendel 2 1 3 0,6 Từ genee đến protein 2 2 4 0,8 Nhiễm sắc thể và di truyền 1 3 0,6 2 nhiễm sắc thể Di truyền học người 1 1 2 0,4 Tiến hóa 2 1 3 0,6 CỘNG 50 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 100% 40 % 30 % 20 % 100 % II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
  2. TN 1. Phân môn Vật lí Nhận biết Nhận biết được đơn vị đo 2 C1; C2 công, biết khi nào có Chủ đề :Năng công cơ học lượng cơ học Thông hiểu Vận dụng - Tính được công suất khi 1 C3 đưa vật lên cao Chủ đề :Ánh sáng Nhận biết Nhận biết được hiện 3 C4;C5;C6 ; tượng khúc xạ ánh sáng và tốc độ truyền ánh sáng trong các môi khác nhau Thông hiểu Hiểu được khi nào tia 1 C7 sáng đến là tia khúc xạ Vận dụng Vận dụng kiến thức về 1 C8 hiện tượng khúc xạ ánh sáng giải thích hiện tượng thực tế Nhận biết Nhận biết được đơn vị đo 3 C9; C10; C11 điện trở suất và năng lượng điện,vật liệu dẫn điện tốt, dẫn điện kém Chủ đề :Điện Thông hiểu Hiểu được khi cách tính 1 C12 điện trở đối với mạch điện có 2 điện trở mắc song song Vận dụng Nhận biết Nhận biết được hiện 1 C13 tượng cảm ứng điện từ Thông hiểu Hiểu được trong y học 1 C14 Chủ đề : Điện từ dùng tác dụng sinh lí của học dòng điện xoay chiều để chữa bệnh Vận dụng Chủ đề : Năng Nhận biết lượng với cuộc Thông hiểu Hiểu được năng lượng tái 1 C15 sống tạo và năng lượng không tái tạo Vận dụng 2. Phân môn hóa học Kim loại. Sự khác Nhận biết Tính chất vật lý và tính 4 C16, C17, C18 nhau cơ bản giữa chất hoá học của kim C19 kim loại và phi loại, thành phần hợp kim kim của gang Thông hiểu Tính chất hoá học của 2 C28, C29 kim loại
  3. Vận dụng Bài tập tính theo PTHH 1 C34 để tìm kim loại Nhận biết Trạng thái tự nhiên, tính 3 C20, C23, C24 Hợp chất hữu chất hoá học và ứng dụng cơ.Hydrocarbon của Hydro carbon và nguồn nhiên Thông hiểu Tính chất hoá học của 2 C31, C30 liệu methane, ethylene Vận dụng Nhận biết Thành phần phân tử, 3 C21, C26, C27 CTCT, tính chất hoá học của Ethylic alcohol. Acetic acid Ethylic alcohol. Thông hiểu Tính chất hoá học 1 C32 Acetic acid củaEthylic alcohol. Acetic acid để hoàn thành sơ đồ PƯ Vận dụng Bài tập tính toán theo 1 C35 PTHH để xác định được chất dư sau PƯ Nhận biết - Dựa vào tính chất hoá 2 C22, C25 học của cellulose và tinh Lipid và protein bột để phân biệt cellulose với tinh bột, -Tính chất của Protein Khai thác tài Thông hiểu Khái niệm về nhiên liệu 1 C33 nguyên từ vỏ Trái hóa thạch Đất 3. Phân môn sinh học Nhận thức khoa Nhận biết - Các alen của bố mẹ tồn 4 C37; C39; C43 học tại trong tế bào cơ thể C44 con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau, từ đó xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng chọn giống. - Nucleotide là đơn vị cấu trúc của DNA. - Nhiễm sắc thể chủ yếu được cấu tạo từ DNA (chứa thông tin di truyền) và protein (thường là histon) giúp cuộn xoắn và tổ chức DNA trong nhân tế bào. - Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân giúp tạo ra các giao tử khác nhau,
  4. Thông hiểu - mRNA làm khuôn mẫu 2 C42 tổng hợp protein. C48 - Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, trong khi chọn lọc tự nhiên định hướng sự tiến hóa. Vận dụng Tìm hiểu thế giới Nhận biết - Ký hiệu "Aa" thể hiện 5 C36 tự nhiên rằng cá thể này có hai C40 alen khác nhau cho một C46 gene, tức là kiểu gene dị C49 hợp. C50 - Trong quá trình tái bản, mỗi một lần tái bản 01 DNA sẽ tạo ra 02 DNA con. - Hội chứng bệnh di truyền do đột biến số lượng nhiễm sắc thể - Khái niệm đột biến gene. - Vai trò của thực vật với môi trường. Thông hiểu - Từ phép lai Tt x Tt, tỷ 3 C38 lệ phân ly là 3:1, vì vậy C41 xác suất sinh con tóc C45 thẳng là 25%. - Trong quá trình phiên mã, adenine (A) kết hợp với uracil (U), cytosine (C) vẫn là C, guanine (G) kết hợp với cytosine (C). - Trong phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi và được phân chia đồng đều cho các tế bào con Vận dụng Vận dụng kiến Nhận biết thức, kĩ năng Thông hiểu Vận dụng Hội chứng bệnh di truyền 1 C47 do đột biến số lượng nhiễm sắc thể Tổng: 15 câu 5 câu 30 câu Số câu 3,0 điểm 1,0 điểm 6,0 điểm 60% Số điểm % 30% 10%
  5. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm 2024 TRƯỜNG THCS NINH AN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 03 trang) I. Phân Môn Vật Lý
  6. Câu 1 (NB). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công? A. jun (J). B. niuton (N). C. kilôoát giờ (kWh). D. calo (cal). Câu 2 (NB). Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Đầu tàu hoả kéo đoàn tàu chuyển động. B. Hòn bị lăn đều trên mặt sàn nhẵn nằm ngang không ma sát. C. Lực sĩ đang nhấc tạ từ thấp lên cao. D. Thuyền buồm chuyển động khi có gió mạnh Câu 3 (VD) Một công nhân dùng sức kéo một vật nặng 500 N lên cao 10 m trong thời gian 0,5 phút. công suất cần thiết mà công nhân thực hiện là. A. 100 W .B. 50 W. C. 166,7 W. D. 10 W. Câu 4. (NB).Khi một phần chiếc đũa bị nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa như bị gãy khúc tại mặt phân cách là do A. hiện tượng truyền thẳng ánh sáng. B. hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. hiện tượng tạo bóng đen sau vật chắn. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 5(NB). Khi truyền trong chân không, ánh sáng có tốc độ là 300 000 km/s. Biết chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ là 1,5. Ánh sáng đỏ truyền trong thuỷ tinh với có tốc độ là A. 150 000 km/s.B. 200 000 km/s.C. 300 000 km/s.D. 450 000 km/s. Câu 6 (NB).Chọn phát biểu đúng khi nói về ánh sáng trắng. A. Ánh sáng trắng được tạo từ bảy ánh sáng màu khác nhau. B. Ánh sáng trắng được tạo từ ba màu cơ bản là đô, xanh lá và xanh dương. C. Ánh sáng trắng truyền qua lăng kính cho dải ánh sáng màu liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc có màu trắng. Câu 7 (TH) Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ? A. Khi ta nhìn thấy ảnh mình trên mặt hồ phẳng lặng. B. Khi ta nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu nước. C. Khi ta nhìn thấy hàng chữ trên bảng của lớp học. D. Khi ta nhìn thấy cảnh vật trên màn hình ti vi. Câu 8 (VD).Vào ban ngày, lá cây có màu xanh. Nếu vào ban đêm, chiếu ánh sáng đơn sắc đỏ từ đèn laser vào lá cây thì ta thấy lá cây có màu A. Đỏ B. Vàng C. Xanh. D. Đen. Câu 9 (NB). Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở suất? A. Ôm (Ω). B. Ôm mét (Ωm). C. Vôn (V). D. Paxcan (Pa). Câu 10 (NB). Điện trở suất của vật liệu cảng lớn thì A. vật liệu đó dẫn điện càng tốt. B. vật liệu đó dẫn điện càng kém. C. vật liệu đó có hiệu suất càng lớn. D. vật liệu đó chịu được áp suất lớn. Câu 11 (NB). Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của năng lượng điện? A. Ôm (Ω). B. Niuton (N). C. Kilôoát giờ (kWh). D. Oát (W). Câu 12 (TH). Người ta mắc hai đèn song song với nhau và mắc vào nguồn điện. Biết đèn 1 có điện trở 3 Ω, đèn 2 có điện trở 6 Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai đèn. A. . B.9 C.4,5 D. Câu 13 (NB).Hiện tượng cảm ứng điện tử xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm. B. Cho thanh nam châm dịch chuyển từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín. C. Đưa một viên pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn.
  7. Câu 14 (TH).Trong y học, người ta dùng dòng điện xoay chiều phù hợp để kích thích các bộ phận của cơ thể như da, cơ, mạch máu,... Trong trường hợp này, dòng điện xoay chiều có tác dụng A. nhiệt. B. từ C. phát sáng. D. sinh lí. Câu 15 (TH). Năng lượng nào dưới đây không phải là năng lượng tái tạo? A. Nhiệt điện. B. Điện mặt trời. C. Điện thuỷ triều. D. Thuỷ điện. II. Phân Môn Hoá học Câu 16 (NB):Gang là hợp kim của iron với carbon. Trong đó hàm lượng carbon chiếm: A.2% B. 2% - 5% C. Trên 5% D. Dưới 2% Câu 17 (NB):Kim loại được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiêt độ nóng chảy cao nhất là: A. W. B. Hg. C. Na D. Cr. Câu 18 (NB):Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. K. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 19 (NB):Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau ? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 20 (NB): Thành phần chính trong bình khí thiên nhiên là A. H2. B. CH4. C. C2H4. D. CCl4. Câu 21(NB): Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon A. CH4. B. C2H6O. C. C2H4. D. C2H2. Câu 22 (NB): Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là A. sự oxi hóa B. sự khử C. sự cháy D. sự đông tụ Câu 23(NB): Các hợp chất hữu cơ có chung nhau phản ứng nào sau đây: A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Câu 24 (NB): Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. methane. B. ethane. C. ethylene. D. carbon dioxide. Câu 25(NB): Có thể phân biệt cellulose với tinh bột nhờ phản ứng A. Với axit H2SO4 B. Với kiềm C. Với dd Iodine D. Thuỷ phân Câu 26 (NB): Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. CH3COOH B. CH3-O-CH3 C. C2H5OH D. CH2 = CH2 Câu 27 (NB) Tham gia giao thông mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn (sử dụng rượu, bia…) là hành vi bị nghiêm cấm theo quy định của pháp luật, không đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Công thức cấu tạo của Ethylic alcohol là: A.CH3 - O - CH3 B.CH3-CH2-OH C.CH3OH D.CH3-CH2-CH2-OH Hai kim loại phản ứng với dung dịch Cu(NO tạo thành Cu là: Câu 28(TH): 3)2 A.Fe và Au B.Al và Ag C.Cr và Ag D.Al và Fe Câu 29 (TH):Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Fe B. Al C. Cu D. Na Câu 30 (TH):Phản ứng giữa methane và Cl2 được biểu diễn đúng bằng phương trình hóa học nào sau đây? A. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl B. 2CH4 + Cl2 CH3Cl+ 2HCl. C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. Câu 31(TH):Hóa chất dùng để loại bỏ khí ethylene có lẫn trong khí methane là:
  8. A. H2O. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2 dư. Câu 32 (TH):Cho sơ đồ sau: Axit CH2 =CH2+ H2O X Mengiam X +O2 Y + H2O X+Y CH3COOC2H5 + H2O Các chất X, Y lần lượt là: A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa C. CH4, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOH Câu 33 (TH):Nhiên liệu hóa thạch A. là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật. C. được tạo thành từ quá trình phân hủy các sinh vật chôn vùi hàng triệu năm trước. D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. Câu 34 (VD):Hoà tan hết 12g một kim loại ( hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,437 lít khí H2 (đkc). Kim loại đó là: A. Zn B.Mg C. Fe D.Ca Câu 35 (VD):Cho 300ml dung dịch CH3COOH 1M vào 500ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang A. Màu đỏ.  B. Không đổi màu.  C. Màu xanh.  D. Màu vàng nhạt.  III. Phân Môn Sinh học Câu 36 (NB).Trong di truyền học, ký hiệu "Aa" biểu thị điều gì? A. Kiểu gene đồng hợp B. Kiểu gene dị hợp C. Kiểu hình lặn D. Tính trạng trung gian Câu 37 (NB) .Quy luật phân li có ý nghĩa gì trong thực tiễn? A. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai. B. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng. C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chon giống. D. Xác định được các dòng thuần. Câu 38 ( TH).Ở người, dạng tóc một gene trên nhiễm sắc thể thường quy định. Tóc xoăn là trội hoàn toàn so với tóc thẳng.Một cặp bố mẹ có kiểu gene dị hợp về dạng tóc. Xác suất để họ sinh ra con tóc thẳng là bao nhiêu? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 39 (NB).Mỗi nucleotide trong DNA bao gồm các thành phần nào? A. Đường, phosphate, và amino acid B. Đường, phosphate, và nitrogeneous base C. Đường, protein, và lipid D. Đường, amino acid, và nitrogeneous base Câu 40 (NB) .Một DNA tái bản 3 lần. Số DNA con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 8. D. 16. Câu 41 ( TH). Nếu một đoạn DNA có trình tự nitrogeneous base là ACGT, thì đoạn mRNA tương ứng sẽ là: A. ACGT B. UGCA C. TGCA D. UCGU
  9. Câu 42 ( TH).Gen và protein phải có mối quan hệ với nhau qua 1 dạng cấu trúc trung gian là : A. tRNA B. mRNA C. rRNA D. enzim Câu 43 (NB). Nhiễm sắc thể được cấu tạo chủ yếu từ thành phần nào? A. RNA và protein B. DNA và protein C. Lipid và carbohydrate D. Nước và muối khoáng Câu 44 (NB).Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân giúp tạo ra: A. Sự ổn định của kiểu gene. B. Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con. C. Sự đồng nhất về kiểu hình. D. Sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau. Câu 45 ( TH). Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có những hoạt động chủ yếu là: A. Nhân đôi và phân chia đều cho các tế bào con B. Chỉ nhân đôi mà không phân chia C. Biến đổi thành các thể khác D. Bị tiêu hủy Câu 46 (NB). Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền do đột biến nhiễm sắc thể giới tính? A. Hội chứng Down. B. Hội chứng Turner. C. Bệnh lao. D. Bệnh tiểu đường type 2. Câu 47(VD). Bố mẹ đều không mắc bệnh máu khó đông. Con trai đẻ ra có chứng mắc bệnh máu khó đông còn con gái thì không. Gen xác định tính trạng nằm trên NST thường hay NST giới tính ? A. Trên NST thường B. Trên NST giới tính C. Có thể trên NST thường, có thể trên NST giới tính D. Chưa xác định Câu 48( TH). Cơ chế tiến hóa chính theo quan điểm hiện đại là: A. Biến dị và di truyền B. Đột biến và giao phối C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gene Câu 49 (NB).Theo quan niệm của truyền thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. B. Các biến dị đều xuất hiện ngẫu nhiên, không xác định. C. Biến dị đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống. D. Đột biến gene là 1 loại biến dị di truyền. Câu 50 (NB). Nguyên nhân chủ yếu gây nên hạn hán và lũ lụt? A. Giao khoán rừng cho người dân B. Trồng cây gây rừng. C. Ô nhiễm môi trường nước. D. Chặt phá rừng bừa bãi. ------------Hết----------
  10. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH AN Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm..03.trang) I. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 B 36 B 2 B 22 D 37 C 3 C 23 D 38 A 4 D 24 C 39 B 5 B 25 C 40 C 6 C 26 A 41 B 7 B 27 B 42 B 8 D 28 D 43 B 9 B 29 C 44 D 10 B 30 C 45 A 11 C 31 D 46 B 12 A 32 D 47 B 13 B 33 C 48 C 14 D 34 D 49 D 15 A 35 C 50 D 16 B 17 A 18 A 19 B 20 B II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu 1. Mức độ nhận biết , đáp án: B. Câu 2 Mức độ nhận biết , đáp án: B. Câu 3 Mức độ vận dụng , đáp án: C Câu 4. Mức độ nhận biết , đáp án: D Câu 5. Mức độ nhận biết , đáp án: B Chiết suất của môi trường được tính bằng biểu thức sau: n = Từ biểu thức trên, ta có: v = == 200 000 km/s. Vậy ánh sáng đỏ truyền trong thuỷ tinh với có tốc độ là 200 000 km/s. Câu 6 .Mức độ nhận biết , đáp án: C. Câu 7 Mức độ thông hiểu , đáp án: B Câu 8 Mức độ vận dụng , đáp án: D Câu 9 Mức độ nhận biết , đáp án: B Câu 10 Mức độ nhận biết , đáp án: B . Câu 11 Mức độ nhận biết , đáp án: C Câu 12 Mức độ thông hiểu , đáp án: A điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai đèn là R = =
  11. Câu 13. Mức độ nhận biết , đáp án: B Câu 14 Mức độ thông hiểu , đáp án: D Câu 15 Mức độ thông hiểu , đáp án: A Câu 16. Mức độ nhận biết , đáp án: B. Câu 17.Mức độ nhận biết , đáp án:A. Câu 18.Mức độ vận dụng , đáp án:A Câu 19. Mức độ nhận biết , đáp án:B Câu 20. Mức độ nhận biết , đáp án: B Câu 21.Mức độ nhận biết , đáp án:B. Câu 22.Mức độ thông hiểu ,đáp án:D Câu 23.Mức độ vận dụng , đáp án: D Câu 24.Mức độ nhận biết , đáp án:C Câu 25.Mức độ nhận biết , đáp án:C Câu 26.Mức độ nhận biết , đáp án:A Câu 27.Mức độ nhận biết, đáp án:B Câu 28. Mức độ thông hiểu, đáp án:D Câu 29.Mức độ thông hiểu ,đáp án:C Câu 30.Mức độ thông hiểu , đáp án:C Câu 31. Mức độ thông hiểu, đáp án:D Câu 32. Mức độ thông hiểu , đáp án:D Câu 33. Mức độ thông hiểu, đáp án:C Câu 34. Mức độ vận dụng , đáp án: D gọi kim loại cần tìm là A PTHH : A + H2SO4 ==> ASO4 + H2 số mol H2 = 7,437 : 24,79 = 0.3 mol Theo PT: số mol H2 = Số mol kim loại A = 0.3 mol => MA = 12 ;0.3 = 40 vậy A là Ca Câu 35. Mức độ vận dụng , đáp án:C CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Theo đề: Số mol CH3COOH = 0,3; số mol NaOH = 0,5 =>NaOH dư nên dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 36. Mức độ nhận biết, đáp án B. Ký hiệu "Aa" thể hiện rằng cá thể này có hai alen khác nhau cho một gene, tức là kiểu gene dị hợp. Câu 37. Mức độ nhận biết, đáp án C. Các alen của bố mẹ tồn tại trong tế bào cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau, từ đó xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng chọn giống. Câu 38.Mức độ hiểu, đáp án A Từ phép lai Tt x Tt, tỷ lệ phân ly là 3:1, vì vậy xác suất sinh con tóc thẳng là 25%. Câu 39 Mức độ nhận biết, đáp án B. Nucleotide là đơn vị cấu trúc của DNA, bao gồm một phân tử đường deoxyribose, một nhóm phosphat, và một trong bốn nitrogeneous base (adenin, thymine, cytosine, guanine). Câu 40. Mức độ nhận biết, đáp án C
  12. Trong quá trình tái bản, mỗi một lần tái bản 01 DNA sẽ tạo ra 02 DNA con. Vậy sau 03 lần tái bản thì 01 DNA sẽ tạo ra 08 DNA con. Câu 41.Mức độ hiểu, đáp án: B. Trong quá trình phiên mã, adenine (A) kết hợp với uracil (U), cytosine (C) vẫn là C, guanine (G) kết hợp với cytosine (C). Câu 42. Mức độ thông hiểu, đáp án: B. mRNA làm khuôn mẫu tổng hợp protein. Câu 43 Mức độ nhận biết, đáp án B. Nhiễm sắc thể chủ yếu được cấu tạo từ DNA (chứa thông tin di truyền) và protein (thường là histon) giúp cuộn xoắn và tổ chức DNA trong nhân tế bào. Câu 44. Mức độ nhận biết, đáp án B. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân giúp tạo ra các giao tử khác nhau, góp phần vào sự đa dạng di truyền trong thế hệ sau. Câu 45. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Trong phân bào, nhiễm sắc thể nhân đôi và được phân chia đồng đều cho các tế bào con để đảm bảo mỗi tế bào con nhận được bộ nhiễm sắc thể đầy đủ. Câu 46. Mức độ nhận biết, đáp án B. Hội chứng Turner là bệnh di truyền do đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính, trong đó bệnh nhân chỉ có một nhiễm sắc thể X (XO). Hội chứng Down là do đột biến nhiễm sắc thể thường (thừa một nhiễm sắc thể 21). Câu 47.Mức độ vận dụng, đáp án D Gen xác định tính trạng nằm trên NST giới tính nên người con trai mắc bệnh còn con gái thì không mắc bệnh. Nếu tính trạng nằm trên NST thường thì cả hai người con đều mắc bệnh. Câu 48. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, trong khi chọn lọc tự nhiên định hướng sự tiến hóa bằng cách giữ lại những cá thể có đặc điểm thích nghi hơn. Câu 49. Mức độ nhận biết, đáp án D Đột biến gene là biến đổi trong cấu trúc của gene, là vật chất di truyền nên đột biến gên là 1 loại biến dị di truyền. Câu 50. Mức độ nhận biết, đáp án D. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nước ngầm tăng lượng mưa khu vực và giữ nước, mất thực vật đặc biệt là rừng gây ra lũ lụt và hạn hán.. -----------------------------------------------Hết------------------------------------------------------ THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4 _KHTN_TS10D_PG3_TS10C_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ:12 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Vũ Thị Thìn : 0914249715
  13. Đỗ Thị Hiền: 0848997162 Lương Thanh Hồng: 0977879127 Đơn vị công tác: Trường THCS Ninh An
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2