Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Thời gian làm bài: 60 phút) Số câu theo mức Số câu Tỉ lệ (%) độ nhận thức Phân môn Nội dung Thông Nhận biết Vận dụng hiểu 1. Năng lượng cơ học 1 2 3 6% 2. Ánh sáng 3 1 1 5 10% 3. Điện 2 1 1 4 8% Vật lí 4. Điện từ học 2 2 4% 5. Năng lượng với cuộc sống 1 1 2% Tổng số câu 9 4 2 15 30% Tỉ lệ 18% 8% 4% 30% Hoá học 1. Tính chất chung của kim loại 2 1 1 4 8% 2. Dãy hoạt động hoá học của kim loại. Một số phương pháp 2 2 4% tách kim loại 3. Giới thiệu về hợp kim 1 1 2% 4. Giới thiệu về hợp chất hữu 1 1 2% cơ 5. Alkane 1 1 2 4%
- 6. Alkene 1 1 2 4% 7. Ethylic alcohol 1 1 2% 8. Acetic acid 1 1 2% 9. Lipid và chất béo 1 1 2% 10. Glucose và saccharose 1 1 2% 11. Tinh bột và cellulose 1 1 2 4% 12. Protein 1 1 2% 13. Sơ lược về hoá học vỏ Trái 1 1 2% Đất Tổng số câu 12 6 2 20 40% Tỉ lệ 24% 12% 4% 40% Di truyền học Mendel 1 2 3 6% Từ gene đến protein 2 1 1 4 8% Nhiễm sắc thể và di truyền 2 1 3 6% nhiễm sắc thể Sinh học Di truyền học người 1 1 2 4% Tiến hoá 3 3 6% Tổng số câu 9 5 1 15 30% Tỉ lệ 18% 10% 2% 30%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Thời gian làm bài: 60 phút) Phân Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu Câu hỏi môn Vật lí 1. Năng lượng cơ học 3 Nêu được công thức tính động Nhận biết 1 C1 năng, thế năng. Động năng, thế năng. Xác định được sự thay đổi của Thông hiểu 1 C2 động năng khi tốc độ thay đổi. Công cơ học. Thông hiểu Xác định được công cơ học. 1 C3 2. Ánh sáng 5 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, Nêu được công thức tính chiết suất công thức tính chiết suất, chiết tỉ đối khi tia sáng đơn sắc truyền từ suất tỉ đối, vận dụng được định Nhận biết 1 C5 môi trường trong suốt này sang luật khúc xạ ánh sáng trong môi trường trong suốt khác. một số trường hợp đơn giản. Thấu kính hội tụ, phân kì. Sự Tính được tốc độ ánh sáng truyền tạo ảnh của vật bởi thấu kính. Thông hiểu trong một môi trường khi biết chiết 1 C6 Kính lúp. suất của môi trường đó. Nhận biết Xác định được đặc điểm của thấu 1 C7
- kính hội tụ, phân kỳ. Xác định được ký hiệu của thấu kính 1 C8 hội tụ, phân kỳ. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính, dựa vào tính chất của ảnh để xác định Vận dụng 1 C9 mối liên hệ giữa khoảng cách từ vật đến thấu kính và tiêu cự. 3. Điện 4 Xác định đúng biểu thức của định Điện trở, định luật Ohm. Nhận biết 1 C10 luật Ohm. Xác định: cường độ dòng điện trong Nhận biết 1 C11 mạch mắc song song. Đoạn mạch nối tiếp, song song. Biết cách tính điện trở trong mạch Thông hiểu 1 C12 mắc song song. Tính công của dòng điện sinh ra Năng lượng điện, công suất điện. Vận dụng 1 C13 trong một đoạn mạch. 4. Điện từ học 2 Hiện tượng cảm ứng điện từ, Nêu được điều kiện xuất hiện dòng điều kiện xuất hiện dòng điện Nhận biết 1 C14 điện cảm ứng. cảm ứng. Khái niệm dòng điện xoay Xác định được thiết bị nào hoạt chiều, các tác dụng của dòng Nhận biết động dựa vào tác dụng từ của dòng 1 C15 điện xoay chiều. điện. 5. Năng lượng với 1 cuộc sống Năng lượng Trái Đất, năng Nhận biết Xác định được sự chuyển hoá năng 1 C4 lượng hóa thạch, năng lượng lượng.
- tái tạo. Hoá học - Dựa và tính dẫn điện của kim loại nêu được kim loại có tính dẫn điện 1 C16 1. Tính chất chung của kim tốt nhất Nhận biết loại - Dựa vào nhiệt độ nóng chảy của 1 C17 kim loại nêu được kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất - Kim loại đứng trước Mg phản ứng trực tiếp với nước ở nhiệt độ 1 C18 Nhận biết thường - Biết được kim loại nào đẩy được 1 C19 2. Dãy hoạt động hoá học của Cu ra khỏi muối kim loại. Một số phương Sử dụng dãy hoạt động hoá học pháp tách kim loại Thông hiểu của kim loại để nêu phương pháp 1 C28 làm sạch muối Vận dụng tính chất hoá học của Vận dụng kim loại tác dụng với muối để giải 1 C34 bài tập liên quan Biết được thành phần của gang và 3. Giới thiệu về hợp kim Nhận biết 1 C21 thép 4. Giới thiệu về hợp chất hữu Nắm được thành phẩn của C30 Thông hiểu 1 cơ hydrocarbon để phân loại Biết được khí methane có nhiều ở Nhận biết 1 C24 đâu trong tự nhiên 5. Alkane Hiểu được sản phẩm khi đốt cháy Thông hiểu alkane có chứa khí CO2 làm đục 1 C29 nước vôi trong 6. Alkene Biết được công thức hoá học của Nhận biết 1 C25 Ethylene Thông hiểu Biết được do ethylene có liên kết 1 C31 đôi trong phân tử nên tham gia phản ứng cộng
- Biết được công thức cấu tạo của 7. Ethylic alcohol Nhận biết 1 C27 Ethylic alcohol Biết được do có nhóm -COOH nên 8. Acetic acid Nhận biết Acetic acid mang tính chất của 1 1 C26 acid Nắm được tính chất của chất béo 9. Lipid và chất béo Thông hiểu để nêu phương pháp làm sạch quần 1 C32 áo bị dính dầu mỡ Biết được Glucose có nhiều ở đâu 10. Glucose và saccharose Nhận biết 1 C22 trong tự nhiên Nắm được tính chất của Tinh bột Thông hiểu và cellulose để nêu phương pháp 1 C33 11. Tinh bột và cellulose nhận biết Vận dụng phản ứng thuỷ phân của Vận dụng 1 C35 tinh bột để giải bài toán thực tế Biết được các nguyên tố trong 12. Protein Nhận biết 1 C23 thành phần của protein 13. Sơ lược về hoá học vỏ Biết cách sử dụng nguyên liệu an Nhận biết 1 C20 Trái Đất toàn và hiệu quả Sinh học 1. Di truyền học 3 Mendel Nêu được khái niệm di truyền, khái Khái niệm di truyền, biến dị Nhận biết 1 C36 niệm biến dị. Giải thích được vì sao gene được Gene Thông hiểu xem là trung tâm của di truyền học. Lai 1 cặp tính trạng Thông hiểu - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo
- Mendel. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của 1 C38 phép lai phân tích. Xác định được tỉ lệ kiểu gene ở F khi biết kiểu kiểu gene của P. Xác định được kiểu gene của P Vận dụng khi biết kiểu hình ở đời con. Xác định được số giao tử được tạo Lai 2 cặp tính trạng Thông hiểu ra của cơ thể chứa nhiều cặp gene, 1 C37 dựa vào số cặp gene dị hợp. 2. Từ gene đến 4 protein Nucleic acid và ứng dụng - Nêu được khái niệm nucleic acid, biết được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid) qua quan 1 C39 sát hình ảnh. - Nêu được chức năng của DNA Nhận biết trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. - Nêu được khái niệm gene. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại nucleotide. 1 C40 - Biết được chức năng các loại RNA chức năng. Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA.
- Vận dụng công thức và kĩ năng để tính số nucleotide từng loại của Vận dụng DNA khi biết số nucleotide của 1 C42 DAN và tỉ lệ Phần trăm của loại nucleotide nào đó. - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội Đột biến gene Thông hiểu phạm, … - Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ; Trình bày được ý nghĩa, tác hại của đột biến gene. - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết Quá trình tái bản DNA Thông hiểu hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc 1 C41 bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA; Tính số phân tử DNA con được tạo ra qua các lần tái bản của DNA mẹ. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình Quá trình phiên mã Nhận biết: phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. 3. Nhiễm sắc thể và di truyền nhiễm sắc 3 thể Nhiễm sắc thể Nhận biết Nêu được khái niệm cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
- - Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các cánh. Cấu trúc nhiễm sắc thể Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ chứng minh mỗi Đặc trưng bộ nhiễm sắc thể Thông hiểu loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. - Nêu được khái niệm đột biến nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ Đột biến nhiễm sắc thể Nhận biết minh hoạ. 1 C45 - Biết được kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến. Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình nguyên Nguyên phân Thông hiểu phân nêu được khái niệm nguyên phân. - Trình bày được kết quả, nguyên phân và giảm phân; nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân trong di C44 1 truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. Giảm phân Thông hiểu - Nêu được nhiễm sắc thể vừa là vật chất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. Cơ chế xác định giới tính Nêu chức năng nhiễm sắc thể giới Nhận biết 1 C43 tính, nhiễm sắc thể thường. Thông hiểu Trình bày được cơ chế xác định
- giới tính. Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính. - Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày được khái niệm di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc Di truyền liên kết Thông hiểu lập. - Nêu được một số ứng dụng về di truyền liên kết trong thực tiễn. 4. Di truyền học 2 người - Nêu được khái niệm về bệnh và tật di truyền ở người. - Nêu được đặc điểm hình thái của Nhận biết 1 C47 một số hội chứng và bệnh di truyền ở người Down, Turner, bệnh câm điếc bẩm sinh, bạch tạng. - Trình bày được đặc điểm di Bệnh và tật di truyền ở người truyền của một số hội chứng ở người như: Down, Turner. Thông hiểu - Dựa vào ảnh (hoặc học liệu điện 1 C46 tử) kể tên được một số tật di truyền ở người (hở khe môi, hàm; dính ngón tay). Tìm hiểu được một số bệnh di Vận dụng truyền ở địa phương. Di truyền học với hôn nhân - Nêu được vai trò của di truyền học với hôn nhân. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của việc cấm kết hôn gần huyết thống. Thông hiểu Trình bày được quan điểm về lựa chọn giới tính trong sinh sản ở người.
- 5. Tiến hoá 3 Khái niệm tiến hoá Nhận biết Phát biểu được khái niệm tiến hoá. Nêu được đối tượng, của chọn lọc Nhận biết tự nhiên. - Dựa vào các hình ảnh hoặc sơ đồ, mô tả được quá trình chọn lọc tự Chọn lọc tự nhiên nhiên. – Thông qua phân tích các ví dụ về Thông hiểu tiến hoá thích nghi, chứng minh được vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi và đa dạng của sinh vật. Nêu được đối tượng tác động của Chọn lọc nhân tạo Nhận biết 1 C48 chọn lọc nhân tạo. - Nêu được quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hoá: Darwin là C49 người người đầu tiên đưa ra khái Cơ chế tiến hoá Nhận biết 2 niệm biến dị cá thể. C50 - Biết được đặc điểm của tiến hoá nhỏ. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự phát triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất; nguồn gốc Sự phát sinh và phát triển sự xuất hiện của sinh vật nhân thực từ Thông hiểu sống trên Trái Đất sinh vật nhân sơ; sự xuất hiện và sự đa dạng hoá của sinh vật đa bào. - Dựa vào sơ đồ, trình bày khái quát sự hình thành loài người. PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH SƠN Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 60 phút
- (Đề thi gồm 50 câu, 04 trang) I. Phân môn Vật lý Câu 1. (NB) Công thức tính động năng A. Wt = F.s B. Wđ = C. Wt = W P.h D. Wt = Câu 2. (TH) Động năng của một ô tô thay đổi như thế nào khi tốc độ của xe tăng lên gấp đôi A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp bốn. C. động năng giảm hai lần. D. động năng không đổi. Câu 3. (TH) Dùng cần cẩu nâng thùng hàng có khối lượng 2 tấn lên cao 10 m. Công thực hiện là bao nhiêu? A. 200kJ B. 20kJ C. 2000kJ D. 2000J Câu 4. (NB) Nhà máy điện gió Phú Lạc, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận có công suất 24MW với nhiệm vụ chính là chuyển hóa năng lượng từ: A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 5. (NB) Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất của không khí là , của nước là . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ không khí sang nước là: A. B. C. D. Câu 6. (TH) Một chất lỏng có chiết suất n = 1,36 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Tốc độ của ánh sáng truyền trong chất lỏng này là: A. 2,2.108 m/s. B. 1,8.108 m/s. 8 C. 2,75.10 m/s. D. 4,08.108 m/s. Câu 7. (NB) Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây A. có thể cho ảnh ảo hoặc thật tuỳ vào vị trí của vật. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. có hai tiêu điểm. Câu 8. (NB) Ký hiệu của thấu kính phân kỳ là: A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 4. Câu 9. (VD) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA < f. Câu 10. (NB) Biểu thức đúng của định luật Ohm là A. B.
- C. D. U = IR. Câu 11. (NB) Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện giữa hai đầu đoạn mạch A. Bằng cường độ dòng điện giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Bằng hiệu cường độ giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Bằng tổng cường độ dòng điện giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Bằng tích cường độ dòng điện giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 12. (TH) Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 3 Ω, điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 2 Ω thì R2 có giá trị là: A. R2 = 1Ω. B. R2 = 1,2Ω. C. R2 = 4Ω. D. R2 = 6Ω. Câu 13. (VD) Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở là R1 = R2 = 8Ω. Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là: A. 103680J. B. 1027,8J. C. 712,8J. D. 172,8J. Câu 14. (NB) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15. (NB) Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện xoay chiều? A. Ấm đun nước siêu tốc. B. Máy sưởi. C. Cần cẩu điện. D. Máy sấy tóc. II. Phân Môn Hoá học Câu 16. (NB) Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 17. (NB) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn là A. Nhôm (Al). B. Chromium (Cr). C. Vàng (Au). D.Tungsten (W). Câu 18. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 19. (NB) Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng (Copper) là: A. Al, Zn, Fe. B. Mg, Fe, Ag.C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Câu 20. (NB) Biện pháp không sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là: A. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến. B. Khai thác nguyên liệu triệt để. C. Kiểm soát, xử lí chất thải. D. Bảo vệ nguồn tài nguyên. Câu 21. (NB) Gang và thép là hợp kim của A. Aluminium với copper. B. Iron với carbon. C. Carbon với silicon. D. Iron với alminium. Câu 22. (NB) Glucose có nhiều nhất trong: A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt. D. mô mỡ động vật.
- Câu 23. (NB) Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố A. P. B. S. C. N. D. Fe. Câu 24. (NB) Trong tự nhiên khí metan có nhiều trong: A. khí quyển. B. mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. C. nước biển. D. nước ao. Câu 25. (NB) Công thức hóa học của Ethylene là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CH2 Câu 26. (NB) Acetic acid có thể làm quỳ tím hóa đỏ và tác dụng với kim loại, base là do trong phân tử có chứa: A. nguyên tử O. B. 3 nguyên tố C, H, O. C. nhóm -COOH. D. nhóm –CH3. Câu 27. (NB) Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 28. (TH) Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2. Kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na. B.Mg. C.Zn. D.Cu Câu 29. (TH) Cho thí nghiệm đốt alkane như hình vẽ. Nêu hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa nước vôi trong? A. Không có hiện tượng gì. B. Nước vôi chuyển sang màu đỏ. C. Nước vôi trong bị vẫn đục. D. Nước vôi trong chuyển sang màu xanh. Câu 30. (TH) Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon? A. CH4, C2H2, C3H7Cl. B. C2H6, C4H10, C2H4. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 31. (TH) Nguyên nhân gây ra phản ứng cộng đặc trưng của ethylene là: A. Hydrocarbon. B. Chứa 2 nguyên tử C. C. Trong liên kết đôi có liên kết kém bền D. Không phân cực. Câu 32. (TH) Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo cần: A. Giặt quần áo bằng nước lạnh. B. Giặt kỹ quần áo bằng xà phòng. C. Dùng acid mạnh để tẩy. D. Giặt quần áo bằng nước muối. Câu 33. (TH) Có thể phân biệt cellulose với tinh bột nhờ phản ứng: A. Với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) C. Thuỷ phân. B. Với dung dịch sodium hydroxide (NaOH). D. Với dung dịch iodine.
- Câu 34. (VD) Khi cho sắt (iron) phản ứng với dung dịch CuSO 4. Khi kết thúc phản ứng thu được 22,4 gam đồng (Copper). Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 19,6 gam. B. 9,8 gam. C. 29,4 gam. D. 15,6 gam. Câu 35. (VD) Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường acid. Với hiệu suất phản ứng 85%, lượng glucose thu được là bao nhiêu? A. 261,43 g. B. 200,80 g. C. 188,89 g. D. 192,50 g. III. Phân môn Sinh học Câu 36. (NB) Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. C. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 37. (TH) Cơ thể có kiểu gene AaBbDd giảm phân bình thường tạo tối đa mấy loại giao tử? A. 8. B. 4. C. 16. D. 32. Câu 38. (TH) Cho biết, gene trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gene 1:1? A. AA x aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x AA. Câu 39. (NB) Quan sát hình bên cho biết loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân của DNA? A. Ađenine. B. Uracil. C. Thymine. D. Cytosine. Câu 40. (NB) Loại RNA nào có chức năng chứa thông tin di truyền? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. Nucleotide. Câu 41. (TH) Có 2 phân tử DAN tái bản 3 lần liên tiếp thì số phân tử DAN con được tạo ra là A. 6. B. 12. C. 16. D. 32. Câu 42. (VD) Gene có 2400 nucleotide, số nu loại A = 30% tổng số nu. Hỏi tỉ lệ và số nu mỗi loại của gene là A. A = T = 360, G = C = 240. B. A = T = 240, G = C = 360. C. A = T = 720, G = C = 480. D. A = T = 480, G = C = 720. Câu 43. (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính? A. Cặp nhiễm sắc thể giống nhau ở hai giới. B. Mang gene qui định các tính trạng giới tính và một số tính trạng thường.
- C. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. D. Chỉ mang gene quy định giới tính. Câu 44. (TH) Bộ nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào con tạo ra sau giảm phân bình thường của tế bào sinh giao tử lưỡng bội là A. n. B. 4n. C. 3n. D. 2n. Câu 45. (NB) Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể nào sau đây dùng để chỉ cơ thể 3 nhiễm? A. 2n - 2. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n + 1. Câu 46. (TH) Ở bệnh nhân bị hội chứng Down có số lượng nhiễm sắc thể là A. 45 NST. B. 47 NST. C. 47 cặp NST. D. 46 NST. Câu 47. (NB) Hội chứng Turner biểu hiện ở giới tính nào? A. Nữ. B. Chủ yếu ở nam ít ở nữ. C. Cả nam và nữ với tỉ lệ như nhau. D. Nam. Câu 48. (NB) Đối tượng tác động của chọn lọc nhân tạo là A. các loài sinh vật sinh sản hữu tính trong tự nhiên. B. các giống vật nuôi và cây trồng. C. các loài sinh vật sinh sản vô tính trong tự nhiên. D. các giống cây trồng được tạo ra nhờ nhân giống vô tính. Câu 49. (NB) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hoá nhỏ? A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể. B. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện. C. Tiến hoá nhỏ là quá trình tiến hoá diễn ra trên quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài dẫn đến hình thành loài mới và các nhóm phân loại trên loài. D. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Câu 50. (NB) Darwin là người đầu tiên đưa ra khái niệm A. biến dị di truyền. B. đột biến gene. C. thường biến. D. biến dị cá thể. ------------ Hết ----------
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NINH SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Hướng dẫn chấm gồm 50 câu, 04 trang ( ) I. ĐÁP ÁN
- Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án 1 B 11 C 21 B 31 C 41 C 2 B 12 D 22 B 32 B 42 C 3 A 13 A 23 C 33 D 43 B
- 4 B 14 D 24 D 34 A 44 A 5 B 15 C 25 B 35 C 45 D 6 A 16 A 26 C 36 A 46 B 7 C 17 D 27 D 37 A 47 A
- 8 C 18 A 28 C 38 B 48 B 9 B 19 A 29 C 39 B 49 C 10 B 20 C 30 B 40 A 50 D II. TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu Mức độ nhận thức, gợi ý lời giải Đáp án 1 Mức độ nhận biết: Công thức tính động năng Wđ = B Mức độ thông hiểu: Từ công thức tính động Wđ = Lập luận được khi tốc độ tăng gấp đôi thì động năng: 2 B Wđ = Vậy động năng tăng gấp bốn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 480 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 549 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 315 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn