Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Thắng, Hoa Lư
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Thắng, Hoa Lư” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Thắng, Hoa Lư
- 1 MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN KHTN NĂM 2024 Mức độ nhận thức Cộng Vận Vận Nội dung kiến thức Thông Nhận biết dụng dụng hiểu thấp cao Phân môn Vật lí 1. Năng lượng cơ học Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% 2% 6% 2. Ánh sáng Số câu 4 1 5 Số điểm 0,8 0,2 1,0 Tỉ lệ phần trăm 8% 2% 10% 3. Điện Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,4 0,2 0,2 0,8 Tỉ lệ phần trăm 4% 2% 2% 8% 4. Điện từ học Số câu 1 1 2 Số điểm 0,2 0,2 0,4 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% 4% 5. Năng lượng với cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0,2 0,2 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% Phân môn Hoá học 1. Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim Số câu 4 2 1 7 Số điểm 0,8 0,4 0,2 1,4 Tỉ lệ phần trăm 8% 4% 2% 14% 2. Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu Số câu 3 2 5 Số điểm 0,6 0,4 1,0
- 2 Mức độ nhận thức Cộng Vận Vận Nội dung kiến thức Thông Nhận biết dụng dụng hiểu thấp cao Tỉ lệ phần trăm 6% 4% 10% 3. Ethylic alcohol. Acetic acid Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,4 0,4 0,2 1,0 Tỉ lệ phần trăm 4% 4% 2% 10% 4. Lipid và protein Số câu 2 2 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ phần trăm 4% 4% 5. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất Số câu 1 1 Số điểm 0,2 0,2 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% Phân môn Sinh học 1. Di truyền học Mendel Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% 2% 6% 2. Từ gen đến protein Số câu 2 2 4 Số điểm 0,4 0,4 0,8 Tỉ lệ phần trăm 4% 4% 8% 3. Nhiễm sắc thể và di truyền nhiễm sắc thể Số câu 2 1 3 Số điểm 0,4 0,2 0,6 Tỉ lệ phần trăm 4% 2% 6% 4 Di truyền học người Số câu 1 1 2 Số điểm 0,2 0,2 0,4 Tỉ lệ phần trăm 2% 2% 4% 5. Tiến hóa Số câu 3 3 Số điểm 0,6 0,6 Tỉ lệ phần trăm 6% 6% Tổng số câu 30 15 5 50 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ phần trăm 60% 30% 10% 100%
- 3 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN: KHTN NĂM 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Vật lí Nhận biết: Biết được dơn vị tính 1 cong cơ học Thông hiểu: Năng - Động năng, thế Nêu được sự phụ năng, cơ năng thuộc của thế năng 1 1 lượng cơ trọng trường vào khối học - Công cơ học lượng vật và độ cao - Công suất cơ học Vận dụg: Tính được tốc độ chuyển động của vật 1 thông qua tính công và công suát - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, công Nhận biết: thức tính chiết suất, - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng chiết suất tỉ đối - Nhận biết hiện tượng 3 - Biết hiện tượng khúc xạ ánh sáng phản xạ sánh sáng, - Phân biệt được thấu Ánh sáng phản xạ toàn phần kính qua hình dạng 2 và điều kiện xuất hiện hiện tượng Thông hiểu: phản xạ toàn phần -Sự tạo ảnh của vật bởi - Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ 2 phân kì. Sự tạo ảnh - Đường truyền của một số tia sáng đặc biệt của vật bởi thấu qua TKHT, TKPH kính. Kính lúp 3 Điện - Điện trở, định luật Nhận biết 2 - Viết được biểu thức Ohm của định luật Ôhm - Đoạn mạch nối - Biết công thức tính tiếp, song song điện trở tương dương của đoạn mạch nối
- 4 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao tiếp, song song Thông hiểu - Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết 1 - Năng lượng điện, diện và vật liệu làm công suất điện dây dẫn Vận dụng: - Tính được cường độ dòng điện, hiệu điện 1 thế của mạch điện nối tiếp, song song - Hiện tượng cảm Nhận biết: HS biết được điều ứng điện từ, điều 1 khiện xuất hiện dòng kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Điện từ điện cảm ứng Thông hiểu: 4 học - Khái niệm dòng - Phân biẹt được các đồ dùng điện một chiều và điện xoay chiều, các 1 đồ dùng điện xoay tác dụng của dòng chiều điện xoay chiều Năng - Năng lượng Trái lượng với Đất, năng lượng hóa Nhận biết: 5 cuộc thạch HS biết phân biệt các 1 dạng năng lượng sống - Năng lượng tái tạo Tỉ lệ phần trăm từng 18% 8% 4% mức độ nhận thức Phân môn Hóa học - Tính chất chung Nhận biết: 4 1 Kim loại. của kim loại. - Nêu được tính chất Sự khác - Dãy hoạt động vật lí của kim loại. nhau cơ hóa học của kim - Nêu được dãy hoạt bản giữa loại. Một số phương động hoá học của kim loại
- 5 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Nêu được thành phần của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất pháp tách kim loại. phi kim thiết thực - Giới thiệu về phi trong cuộc sống kim loại kim. (carbon, lưu huỳnh, và phi Sự khác nhau cơ bản khí chlorine,...). kim giữa phi kim và kim Thông hiểu: loại. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất 2 giữa các kim loại thông dụng Vận dụng thấp: 1 Dựa vào PTHH tính được khối lượng của chất phản ứng dựa vào khối lượng của sản phẩm Hợp chất - Giới thiệu về hợp Nhận biết: hữu cơ. - Nêu được khái niệm chất hữu cơ. Hydroca hợp chất hữu cơ rbon và - Alkane - Gọi tên được một số 2 nguồn - Alkene alkane (ankan) đơn giản nhiên 3 - Nguồn nhiên liệu và thông dụng (C1 – liệu C4). - Nêu được thành phần của khí thiên nhiên Thông hiểu: 2 Viết được PTHH phản ứng cháy của ethylene từ đó xác định được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành - Dựa vào sự khác về tính chất hóa học của
- 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao methane và ethylene để có thể làm sạch được khí methane Nhận biết: - Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic 2 alcohol - Trình bày được tính Ethylic chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ alcohol. tím Acetic - Ethylic alcohol Thông hiểu: - Trình bày được tính acid - Acetic acid chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, 3 phản ứng với sodium. 2 - Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, Vận dụng thấp: Dựa vào PTHH tính được thể tích của chất khí 1 phản ứng (đkc) dựa vào khối lượng của chất phản ứng - Lipit và chất béo. Nhận biết: 2 - Nêu được khái niệm - Glucose và chất béo saccharose. - Nêu được khái niệm Lipid và 4 - Tinh bột và protein. protein cellulose. - Protein - Polymer.
- 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Sơ lược về hóa học Nhận biết: vỏ trái đất và khai - Nêu được hàm lượng các nguyên tố chủ yếu thác tài nguyên từ vỏ trong vỏ trái đất trái đất. Khai - Khai thác đá vôi. thác tài Công nghiệp 5 nguyên 1 từ vỏ silicate. Trái Đất - Khai thác nhiên liệu hóa thạch. - Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu. Tỉ lệ phần trăm từng 24% 12% 4% mức độ nhận thức Phân môn Sinh học Nhận biết: 1 - Biết được phương - Quy luật di truyền pháp nghiên cứu độc của mendel đáo của Mendel trong di truyền học Di Thông hiểu: 1 truyền 1 - Hiểu được bản chất học của quy luật phân ly Mendel độc lập Vận dụng: 1 - Vận dụng viết sơ đồ lai để tính kết quả của phép lai phân tích 2 Từ gen - Gen là trung tâm Nhận biết: 2 đến - Đơn phân của RNA của di truyền học protein - Khái niệm đột biến - Từ gen đến tính gen trạng Thông hiểu: 2 - Hiểu được nguyên tắc bán bảo toàn trong nhân đôi DNA
- 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Nắm được trong mỗi vòng xoắn của DNA có hai mạch và chứa số lượng Nu nhất định Nhận biết: 2 - Biết được kí hiệu cặp NST giới tính ở động vật có vú, ruồi giấm Nhiễm - Nhiễm sắc thể và - Biết được trong quá sắc thể trình nguyên phân hiện và di bộ nhiễm sắc thể 3 tượng nhân đôi của truyền - Nguyên phân và nhiễm sắ thể diễn ra nhiễm giảm phân vào kỳ trung gian sắc thể Thông hiểu: - Hiểu được bản chất 1 của quá trình nguyên phân Nhận biết: - Biết được nguyên nhân gây ra Bệnh Bạch 1 Di tạng và bệnh câm điếc truyền - Di truyền học 4 bẩm sinh học người Thông hiểu: người - Hiểu tỉ lệ trẻ mắc 1 bệnh đao tăng theo tuổi của mẹ Nhận biết: - Giới thiệu tiến hóa, - Nắm được khái niệm chọn lọc nhân tạo và tiến hóa chọn lọc tự nhiên. - Biết được hướng chọn lọc nhân tạo do 5 Tiến hóa - Cơ chế tiến hóa 3 nhu cầu của con người -Sự phát sinh và - Biết được sự sống bắt phát triển sự sống đầu từ giới vô sinh trên trái đất chính là từ các chất hóa học Tỉ lệ phần trăm từng 18% 10% 2% mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 60% 30% 10%
- 9 BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ NĂM 2024 I. Phân môn Vật lí Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) 1. Nhận thức vật lí Câu 3 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 9 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) nhiên Câu 6 (0,2 điểm) Câu 14 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 7 (0,2 điểm) Câu 15 (0,2 điểm) kĩ năng Tổng (số điểm và % 1,8 điểm – 18% 0,8 điểm – 8% 0,4 điểm – 4% từng cấp độ tư duy) II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức hóa học Câu 16 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Câu 18 (0,2 điểm) Câu 19 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) Câu 23 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 25 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 21 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) nhiên Câu 22 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) Câu 33 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 34 (0,2 điểm) kĩ năng Câu 35 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % 2,4 điểm – 24% 1,2 điểm – 12% 0,4 điểm – 4% từng cấp độ tư duy)
- 10 III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức sinh học Câu 36 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) Câu 47 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) Câu 41 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 39 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) nhiên Câu 43 (0,2 điểm) Câu 44 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, Câu 50 (0,2 điểm) kĩ năng Tổng (số điểm và % 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% từng cấp độ tư duy)
- 11 PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH THẮNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm 2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lí Câu 1 (NB): Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 2 (NB): Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính . C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính. Câu 3 (NB): Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: R1 .R2 R1 R2 A. R1 + R2. B. R1 . R2 C. D. R1 R2 R1. R2 Câu 4 (NB): Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là F s A. A = Fs. B. A = . C. A = . D. A = Ps. s F Câu 5 (NB): Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng khí đốt. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 6 (NB): Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 7 (NB): Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U Câu 8 (TH): Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính.
- 12 C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính Câu 9 (NB): Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 10(TH): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 11(TH): Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 12(TH): Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước Câu 13(TH): Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. R2 = l 2 . B. R2 = l1 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . Câu 14(VD): Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4500 N. Trong 3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là A. 0,005 m/s. B. 0,5 m/s. C. 5 m/s. D. 50 m/s Câu 15(VD): Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song với nhau. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : I = 1,2A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A . Cường độ dòng điện chạy qua R1 là : A. I1 = 0,5A B. I1 = 0,6A C. I1 = 0,7A D. I1 = 0,8A II. Phân Môn Hoá học Câu 16 (NB): Kim loại có thể dát mỏng, kéo dài thành sợi là nhờ: A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn nhiệt. D. Ánh kim. Câu 17 (NB): Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K.
- 13 C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe. Câu 18 (NB): Đồng thau là hợp kim của: A. Sắt và carbon. B. Đồng và zinc. C. Đồng và thiếc. D. Đồng và Chì. Câu 19 (NB): Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên liệu để: A. Lưu hóa cao su tự nhiên. B. Sản xuất sulfuric acid. C. Điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. Bào chế thuốc đông y. Câu 20 (NB): Trong thành phần của hợp chất hữu cơ: A. Luôn có C và H. B. Luôn có C, thường có H và O. C. Luôn có C, H và O. D. Luôn có C và O, thường có H. Câu 21 (NB): C4H10 có tên gọi là: A. Methane. B. Ethane. C. Propane. D. Butane. Câu 22 (NB): Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là: A. Methane. B. Ethane. C. Butane. D. Propane. Câu 23 (NB): Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 24 (NB): Acetic acid làm quỳ tím đổi sang màu: A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 25 (NB): Chất nào sau đây không phải là chất béo? A. Dầu dừa. B. Dầu vừng (dầu mè). C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu mỏ. Câu 26 (NB): Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố: A. Silicon. B. Iron. C. Chlorine. D. Nitrogen. Câu 27 (NB): Trong vỏ Trái Đất, hàm lượng nguyên tố nào là phổ biến nhất? A. Iron. B. Siliconon. C. Aluminium. D. Oxygen. Câu 28 (TH): Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Au, Mg. B. Al, Fe. C. Zn, Ag. D. Cu, Na. Câu 29 (TH): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 30 (TH): Khi đốt cháy khí ethylene thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 31 (TH): Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch bromine dư. B. Dung dịch phenolphthalein.
- 14 C. Dung dịch hydrochloric acid. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 32 (TH): Ethylic alcohol tác dụng được với sodium vì: A. Trong phân tử có nguyên tử oxygen. B. Trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen. C. Trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và nguyên tử oxygen. D. Trong phân tử có nhóm – OH. Câu 33 (TH): Acetic acid tác dụng với zinc Zn giải phóng khí: A. Hydrogen (H2). B. Hydrogen chloride (HCl). C. Hydrogen sulfide (H2S). D. Ammonia (NH3). Câu 34 (VD): Cho lá nhôm vào dung dịch hydrochloric acid HCl dư. Sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí hydrogen ở đkc. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 1,80 g. B. 2,70 g. C. 4,05 g. D. 5,40 g. Câu 35 (VD): Thể tích oxygen (đkc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ethylic alcohol nguyên chất là: A. 14,874 lít. B. 14,875 lít. C.14,876 lít. D. 14,878 lít. Câu 36(NB): Phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Menđen(1822-1884) là phương pháp A. Lai phân tích B. Phân tích các thế hệ lai C. Tự thụ D. Lai giống Câu 37 (NB): Đơn phân của RNA là: A. A, U, G, C B. A, U, T, C C. A, T, G, C D. G, U, T, C Câu 38(NB): Đột biến gen là A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật B. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen (phân tử ADN) liên quan đến một hay một số cặp nucleotit C. Biến đổi trong cấu trúc của prôtêin D. Biến đổi trong cấu trúc của NST Câu 39(NB): Cặp NST giới tính ở động vật có vú, ruồi giấm. A. Ở giới đực là XX, giới cái là XY B. Ở giới đực là XY, giới cái là XX C. Ở giới đực là XO, giới cái là XY D. Ở giới đực là XX, giới cái là XO Câu 40(NB): Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi tại: A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau. Câu 41(NB): Bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh là các bệnh gây nên do A. Đột biến gen lặn B. Đột biến cấu trúc NST C. Đột biến dị bội D. Thường biến Câu 42(NB): Tiến hóa là: A.Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật B. Sự hình thành các đặc điểm mới của loài C. Sự thay đổi vốn genne của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác D. Sự hình thành loài mới hoặc sự tuyệt chủng của loài Câu 43(NB): Các giống rau dưới đây có nguồn gốc chung từ cây cải dại, giống rau nào được chọn lọc nhân tạo theo hướng phát triển lá
- 15 A.Súp lơ B. Bắp cải C. Su hào D. Bắp cải tí hon Câu 44(NB): “Sự sống bắt đầu từ giới vô sinh” có nghĩa là A.Sự sống phát sinh tự phát B. Mô tả sự sống xuất hiện từ các chất hóa học C. Là một tên gọi khác của chọn lọc tự nhiên D. Chỉ mô tả sự xuất hiện của những sinh vật nhỏ bé bắt đầu từ bùn đất Câu 45(TH): Bản chất của qui luật phân li độc lập được thể hiện ở: A. Con lai luôn đồng tính. B. Con lai luôn phân tính. C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau. D. Con lai thu được đều thuần chủng. Câu 46(TH): Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình nhân đôi của DNA? A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn B. Diễn ra trong nhân tế bào và vào kì trung gian C. Trong hai DNA con có một DNA mang cả hai mạch của DNA mẹ(mạch cũ), DNA còn lại được tổng hợp hoàn toàn mới D. Sự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST Câu 47(TH): Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 48(TH): Khi nói về nguyên phân, phát biểu nào sau đây sai. A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng B. Nguyên phân là phương thức duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản vô tính C. Nhờ có nguyên phân mà cơ thể đa bào lớn lên D. Nguyên phân tạo ra các giao tử cho quá trình thụ tinh Câu 49(TH): Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là: A. Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố B. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ C. Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 – 24. Câu 50(VD): Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Lai giữa cây quả đỏ có kiểu gen dị hợp với cây quả vàng, F1 thu được kết quả A. 100% cây quả đỏ B. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng C. 100% cây quả vàng D. 50% cây quả đỏ, 50% cây quả vàng --------HẾT--------
- 16 PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NINH THẮNG ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 Năm 2024 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Câu Mức độ nhận thức Đáp án 1 Nhận biết A 2 Nhận biết C 3 Nhận biết A 4 Nhận biết 4 5 Nhận biết B 6 Nhận biết D 7 Nhận biết B 8 Nhận biết D 9 Nhận biết C 10 Thông hiểu A 11 Thông hiểu C 12 Thông hiểu A 13 Thông hiểu A Vận dụng mức độ thấp: Đổi 4050 kJ = 4050.103 J, 3 phút = 180 giây. Vận tốc chuyển động của xe là 14 C A 4050.103 A = Pt = Fvt v= = = 5 m/s. Ft 4500.180 Vận dụng mức độ thấp: 15 C I1 = I – I2 = 1,2 – 0,5 = 0,7 A 16 Nhận biết B 17 Nhận biết C 18 Nhận biết B 19 Nhận biết B 20 Nhận biết B 21 Nhận biết D 22 Nhận biết A 23 Nhận biết D 24 Nhận biết B 25 Nhận biết D
- 17 Câu Mức độ nhận thức Đáp án 26 Nhận biết D 27 Nhận biết D 28 Thông hiểu B 29 Thông hiểu A 30 Thông hiểu D 31 Thông hiểu A 32 Thông hiểu D 33 Thông hiểu A Vận dụng mức độ thấp: = 0,15 mol 34 PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 B Theo PTHH: nAl = = .0,15 = 0,1 mol mAl = 0,1.27 = 2,7 (g) Vận dụng mức độ thấp: = 0,2 mol PTHH: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O 35 A Theo PTHH: 3 = 3.0,2 = 0,6 mol = 0,6.24,79 = 14,874 (lít) 36 Nhận biết B 37 Nhận biết A 38 Nhận biết B 39 Nhận biết B 40 Nhận biết A 41 Nhận biết A 42 Nhận biết C
- 18 Câu Mức độ nhận thức Đáp án 43 Nhận biết B 44 Nhận biết B 45 Thông hiểu C 46 Thông hiểu C 47 Thông hiểu B 48 Thông hiểu D 49 Thông hiểu C Vận dụng mức độ thấp P: Aa(quả đỏ) X aa(quả vàng) 50 G: A, a a D F: 1Aa(quả đỏ) : 1aa(quả vàng) 50% : 50% --------HẾT--------
- 19 THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG3_TS10D_2024_DE_ SO_ 4 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 07 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Thị Thu Trang Đơn vị công tác: Trường THCS Ninh Thắng, Hoa Lư, Ninh Bình Số điện thoại: 0918720812
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 120 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 86 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn