Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Me
lượt xem 0
download
“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Me” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2024 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Me
- MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Phân môn Vật lý Mức độ nhận thức Nội dung kiến Tỉ lệ TT thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu 1 Năng lượng cơ học 1 2 6% 2 Ánh sáng 3 1 1 10% 3 Điện 2 1 1 8% 4 Điện từ học 2 4% Năng lượng với 1 2% 5 cuộc sống Tổng 9 4 2 15 Tỉ lệ % 18% 8% 4% 30% II. Phân môn Hoá học Mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Số câu Tỉ lệ % biết hiểu dụng Kim loại. Sự khác nhau cơ 1 bản giữa kim loại và phi 4 2 1 7 14% kim Hợp chất hữu cơ. 2 Hydrocarbon và nguồn 2 2 4 8% nhiên liệu Ethylic alcohol. Acetic 3 acid; Lipid – carbohydrate 4 2 1 7 14% – protein - polymer Khai thác tài nguyên từ vỏ 4 2 2 4% Trái Đất Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 Tỉ lệ % 60% 30% 10% 40% III. Phân môn Sinh học Mức độ nhận thức Số Tỉ lệ STT Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận câu % biết hiểu dụng 1 Di truyền học Mendel 1 2 - 3 6% 2 Từ gene đến tính trạng 2 2 - 4 8% 3 Nhiễm sắc thể và di truyền 2 1 - 3 6%
- nhiễm sắc thể 4 Di truyền học người 1 - 1 2 4% 5 Tiến hoá 3 - - 3 6% Tổng số câu 9 5 1 15 Tỉ lệ 18% 10% 2% 30% BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Phân môn Vật lý Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 2 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 3 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 14 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc sống Câu 15 (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng cấp 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% độ tư duy) II. Phân môn Hoá học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 16 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 18 (0,2 điểm) Câu 19 (0,2 điểm) Câu 20 (0,2 điểm) 1. Nhận thức hóa học Câu 23 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 25 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) Câu 27 (0,2 điểm) Câu 21(0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm) Câu 22 (0,2 điểm) Câu 31 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới tự Câu 32 (0,2 điểm) nhiên Câu 33 (0,2 điểm) Câu 34 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến Câu 35 (0,2 điểm) thức, kĩ năng Tổng (số điểm và % 2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10% từng cấp độ tư duy) III. Phân môn Sinh học Cấp độ tư duy NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận thức sinh học Câu 36 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Câu 39 (0,2 điểm) Câu 38 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 41 (0,2 điểm) Câu 43 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm)
- Câu 44 (0,2 điểm) Câu 46 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) 2. Tìm hiểu thế giới sống Câu 49(0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) 3. Vận dụng kiến thức, kĩ Câu 47 năng (0,2 điểm) Tổng (số điểm và % từng 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2% cấp độ tư duy) Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- I.Phân môn Vật lí Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung kiến thức, kỹ năng cần kiến thức Mức độ kiểm tra, đánh giá TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Nhận biết: - Viết được công thức tính C1 Năng 1 động năng của một vật. lượng cơ - Hiểu được sự chuyển hóa C2; Thông giữa các dạng của cơ năng. C3 học hiểu: 2 - Tính được công của trọng lực. - Biết được khái niệm ánh C4 sáng trắng C5 - Biết đặc điểm của ảnh của C7 Nhận biết: vật tạo bởi thấu kính phân 3 kì. - Biết đặc điểm của thấu kính hội tụ. Ánh sáng Thông - Hiểu được định luật khúc 1 C6 hiểu: xạ ánh sáng. Áp dụng công thức thấu 1 C8 Vận dụng: kính tính tiêu cự của thấu kính. - Viết được biểu thức định C9 Nhận biết: luật Ohm; C10 - Biết đơn vị của công suất 2 điện. Hiểu để tính được cường độ 1 C11 Thông dòng điện chạy qua dụng cụ Điện hiểu: điện khi hoạt động bình thường. - Xác định được vật toả nhiệt và vật thu nhiệt trong bài Vận dụng: toán hệ trao đổi nhiệt. 1 C12 - Tính được các lực tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng - Biết sự chuyển hóa năng Điện từ lượng trong các dụng cụ C13 Nhận biết: điện khi hoạt động bình học 2 C14 thường - Biết được điều kiện xuất hiện dòng điện xoay chiều Năng - Biết được năng lượng tái tạo và năng lượng không tái lượng với Nhận biết: tạo. 1 C15 cuộc sống II.Phân môn Hóa học
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung kiến Mức kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, TL TN TL TN thức độ đánh giá (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Nêu được phần trăm của 4 C16, Nhận carbon trong thép. C17, biết - Nêu được tính chất vật lí, tính C18, chất hóa học của kim loại C19 - Từ tính chất vật lí, tính chất 2 C28, Kim loại. Sự hóa học của kim loại biết giải C29 khác nhau cơ Thông thích ứng dụng của kim loại bản giữa kim hiểu trong đời sống và thực hành thí loại và phi nghiệm. kim - Tính được phần trăm khối 1 C34 Vận lượng của kim loại trong hỗn dụng hợp. - Nêu được thành phần chủ yếu 2 C20, Nhận của khí thiên nhiên. C25 Giới thiệu về biết - Nêu được tính chất hóa học chất hữu cơ. của methane và ethylene. Hydrocarbon - Biết lợi ích của việc sử dụng 2 C30, và nguồn nhiên liệu hiệu quả, an toàn. C31 Thông nhiên liệu - Tính được khối lượng mol của hiểu các chất dựa vào tỉ khối của chất khí. - Nêu được công thức phân tử , C22, Nhận tính chất vật lí, tính chất hóa C23, 4 biết học của các chất. C26, Ethylic C27 alcohol. Acetic - Nhận biết được trạng thái tự C32, acid; Lipid – nhiên, tính chất vật lí, ứng dụng C33 carbohydrate Thông của các chất. 2 – protein - hiểu - Phân biệt được các chất dựa polymer vào tính chất hóa học. Vận - Tính được khối lượng của các C35 1 dụng chất trong hỗn hợp. - Biết được sản phẩm của quá C21, trình đốt nhiên liệu, quá trình C24 sản xuất đá vôi. Khai thác tài Nhận - Biết được quá trình hô hấp của nguyên từ vỏ biết 2 động thực vật, quá trình quang Trái Đất hợp của thực vật lấy vào khí nào và thải ra môi trường khí nào. III.Phân môn Sinh học Nội dung Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm Số ý TL/số Câu hỏi
- câu hỏi TN TL TN TL TN tra, đánh giá (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Nhận biết – Biết được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những 1 C36 nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong Di truyền học thí nghiệm của Mendel, phát Mendel: biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, tìm tỉ Thông C37, lệ giao tử, tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ 2 hiểu C38 kiểu hình Giải thích cơ sở khoa học của sự di truyền giới tính ở các loài Biết được dạng cấu trúc không gian của DNA C39 Nhận biết 2 Chức năng của các loại C40 nucleic acid: RNA So sánh sự khác nhau cơ bản Từ gene đến về cấu tạo hóa học và cấu tính trạng trúc không gian giữa DNA và Thông C41 RNA 2 hiểu C42 Giải thích được mối quan hệ giữa gene(DNA), RNA, Protein và tính trạng Biết được sự biến đổi hình C43 Nhiễm sắc thái NST qua các kì của hình Nhận biết 2 C44 thức phân bào nguyên phân, thể và di giảm phân truyền nhiễm Sự hình thành tế bào sinh dục sắc thể Thông ở người và cơ chế xác định 2 C45 hiểu giới tính ở người Biết nguyên nhân gây ra một số bệnh di truyền phổ biến ở Nhận biết 1 C46 Di truyền học người như bệnh Down, người Tuner... Tìm tỉ lệ di truyền một số Vận dụng 1 C47 bệnh di truyền ở người. Tiến hoá Nhận biết Khái niệm tiến hóa 3 C48 Theo quan điểm của Darwin: C49 vai trò của của chọn lọc tự C50 nhiên trong quá trình tiến hóa. Các nhân tố ảnh hưởng đến
- sự phát triển loài người TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ME ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang) Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; C=12; O=16; Al=27; Cl=35,5; Cu = 64
- I.Phân môn Vật lý Câu 1. Công thức tính động năng của một vật là: mv 2 A A. Wđ = F.s B. Wđ = C. Wđ = P.h D. Wđ = 2 t Câu 2. Một bạn học sinh đang đánh bóng chuyền, khi quả bóng đang rơi xuống thì A. thế năng của quả bóng tăng, động năng của quả bóng giảm. B. động năng của quả bóng tăng, thế năng của quả bóng giảm. C. thế năng của quả bóng tăng, động năng của quả bóng tăng. D. thế năng của quả bóng giảm, động năng của quả bóng giảm. Câu 3. (TH) Một quả bưởi có khối lượng 1,2kg rơi từ độ cao 3m xuống đất. Công của trọng lực bằng: A. 36J B. 3,6J C. 360J D. 0,36J Câu 4. Chọn phát biểu đúng khi nói về ánh sáng trắng. A. Ánh sáng trắng được tạo từ bảy ánh sáng màu khác nhau. B. Ánh sáng trắng được tạo từ ba màu cơ bản là đô, xanh lá và xanh dương. C. Ánh sáng trắng truyền qua lăng kính cho dải ánh sáng màu liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc có màu trắng. Câu 5. Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường D. Dòng chữ nhỏ hơn và quay ngược lại. Câu 6. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 7. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 8. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn và lớn gấp 3 lần vật cách vật 160cm .Tiêu cự của thấu kính: A. f = 20cm B. f = 18cm C. f = 10cm D. f = 30cm Câu 9. Biểu thức đúng của định luật Ohm là U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = IR. I R U Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện? A. Jun (J) B. Oát(W) C. V.A (Vôn ampe) D. kW(kilooat) Câu 11. Một bóng đèn có ghi (6V-3W), khi sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua đèn là: A. 2A B. 0,5A C. 1A D. 1,5A Câu 12. Cho hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 15 Ω mắc song song vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 12V. Trong thời gian 10 phút, đoạn mạch tiêu thụ một năng lượng điện là: A. 14400J B. 180000J C. 36000J D. 216000J Câu 13. Khi bàn là hoạt động bình thường thì năng lượng điện của dòng điện xoay chiều đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào? A. Năng lượng nhiệt B. Cơ năng C. Năng lượng ánh sáng D. Hóa năng Câu 14. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng B. luôn luôn giảm C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi Câu 15. Năng lượng nào dưới đây không phải là năng lượng tái tạo? A. Thuỷ điện. B. Điện mặt trời. C. Điện thuỷ triều. D. Nhiệt điện.
- II. Phân Môn Hoá học Câu 16. Phần trăm về khối lượng của carbon trong thép A. dưới 2% B. từ 2% đến 5% C. trên 5% D. từ 5% đến 10% Câu 17. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 18. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 19. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau ? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Zn. Câu 20. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là A. H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 21. Quá trình nào sau đây không sinh ra khí carbon dioxide? A. Đốt cháy khí gas. B. Sản xuất vôi sống. C. Hô hấp của người và động vật. D. Quang hợp của cây xanh. Câu 22. Công thức phân tử của saccharose là A. C6H12O6. B. C6H12O7. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X, sản phẩm tạo ra có khí nitrogen. Chất X có thể là A. tinh bột. B. saccharose. C. methane. D. protein. Câu 24. Khi sử dụng kim loại nhôm tái chế, con người sẽ tiết kiệm được khoáng vật nào sau đây ? A. Bauxite. B. Hematite. C. Calcite. D. Thạch anh. Câu 25. Để nhận biết hai khí methane và ethylene có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch hydrochloric acid. C. Dung dịch sodium chloride. D. Dung dịch bromine. Câu 26. Chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu? A. CH3COOH B. CH3CH2OH C. CH2=CH2 D. CH3OH Câu 27. Lipid tan được trong A. nước và xăng. B. dung dịch muối ăn và dầu hoả. C. xăng, dầu hoả, benzene. D. nước và benzene. Câu 28. Hai kim loại đẩy được kim loại Cu ra khỏi dung dịch CuCl2 là A. Fe và Au B. Al và Ag C. Mg và Cu D. Al và Fe Câu 29. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay là do ứng dụng tính chất nào sau đây của nhôm? A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Nhẹ và bền C. Dẫn điện tốt D. Có tính dẻo Câu 30. Cho các nhận định sau: Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu hiệu quả, an toàn là (1) Tránh cháy nổ gây nguy hiểm đến con người và tài sản.
- (2) Gây nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường. (3) Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra. (4) Giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Các nhận định đúng là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1,2,4 Câu 31. Khí nào trong các khí sau đây có tỉ khối so với hydrogen là 14? A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C2H2 Câu 32. Cho các phát biểu sau về glucose: (a) Glucose có nhiều trong mật ong, củ cải đường, các loại quả chín ngọt. (b) Glucose có công thức phân tử là C6H12O6. (c) Glucose là chất rắn, tinh thể không màu, vị ngọt, tan tốt trong nước. (d) Glucose dùng để tráng ruột phích. (e) Lên men glucose tạo thành ethylic alcohol và khí carbon monooxide. (g) Glucose dùng để pha chế thuốc và các loại đồ uống. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. Có hai lọ không nhãn đựng hai chất lỏng là: ethylic alcohol, acetic acid. Sử dụng chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? A. Quỳ tím. B. Nước vôi trong. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch glucose. Câu 34. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,437 lít khí H 2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 59,8%. C. 27,0%. D. 81%. Câu 35. Một hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 21,2 gam, khi tác dụng hết với Na thu được 4,958 lít khí (đkc). Khối lượng C2H5OH trong hỗn hợp đầu là A. 12 gam. B. 9,2 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam. III. Phân môn Sinh học Câu 36. Ai là người đặt nền móng cho di truyền học? A. Charle Darwin. B. Barbara McClintock. C. Wilmut và Campbell. D. Grego Johann Mendel. Câu 37. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gene AaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 12,5%. C. 75%. D. 50%. Câu 38. Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu nào sau đây là sai? A. tham gia quyết định giới tính. B. khác nhau về số lượng hoặc hình thái ở giới đực và giới cái. C. có kí hiệu bằng chữ cái khác nhau như X, Y hoặc Z, W. D. có số lượng và hình thái giống nhau ở 2 giới đực, cái. Câu 39. DNA có cấu trúc không gian: A. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và ngược chiều. B. xoắn đơn gồm một mạch polynucleotide xoắn phải song song và cùng chiều. C. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn phải song song và ngược chiều. D. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và cùng chiều. Câu 40. Loại phân tử đóng vai trò làm khuôn mẫu trong quá trình dịch mã là A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc. Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giữa DNA và RNA?
- A. DNA thường gồm có 1 chuỗi polynucleotide, còn RNA thường gồm có 2 chuỗi polynucleotide. B. Đường cấu tạo nên nucleotide của DNA là ribose, còn đường cấu tạo nên nucleotide của RNA là deoxyribose. C. Base cấu tạo nên nucleotide của DNA là A, T, G, X, còn base cấu tạo nên nucleotide của RNA là A, U, G, X. D. DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, còn RNA không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Câu 42. Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã. Câu 43. Trong quá trình nguyên phân, NST kép tồn tại ở các kì: A. kì trung gian, kì đầu, kì giữa. B. kì đầu và kì giữa, kì sau. C. kì giữa và kì sau. D. kì trung gian, kì cuối. Câu 44. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là A. nhân đôi NST. B. tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng. C. phân li NST về hai cực của tế bào. D. co xoắn và tháo xoắn NST. Câu 45. Nội dung đúng khi nói về sự tạo giao tử ở người là: A. Người nữ tạo ra hai loại trứng là X và Y. B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X. C. Người nữ chỉ tạo ra một loại trứng Y. D. Người nam tạo ra 2 loại tinh trùng là X và Y. Câu 46. Hội chứng Down ở người là dạng đột biến A. dị bội xảy ra trên cặp NST thường. B. đa bội xảy ra trên cặp NST thường. C. dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính. D. đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính. Câu 47. Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gene gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là: A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 48. Tiến hoá là A. sự thay đổi tính trạng của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. B. sự thay đổi vốn gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. sự thay đổi mRNA của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. D. sự thay đổi vốn gene của quần xã từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 49. Theo Darwin, quá trình chọn lọc tự nhiên có vai trò: A. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật. B. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật. C. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. D. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh. Câu 50. Sự phát sinh và tiến hóa của loài người chịu tác động của các nhân tố nào? A. Nhân tố hóa học và nhân tố xã hội. B. Nhân tố hóa học và nhân tố sinh học. C. Nhân tố tôn giáo và nhân tố xã hội. D. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội.
- ------- Hết ------- TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ME HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) A. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 D 41 C 2 B 22 C 42 D 3 A 23 D 43 A 4 C 24 A 44 B
- 5 C 25 D 45 D 6 A 26 A 46 A 7 B 27 C 47 A 8 D 28 D 48 B 9 B 29 B 49 B 10 A 30 C 50 D 11 B 31 B 12 A 32 B 13 A 33 A 14 C 34 A 15 D 35 B 16 A 36 D 17 B 37 A 18 A 38 D 19 B 39 C 20 B 40 B B. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Mức độ nhận thức – gợi ý lời giải Đáp án 1 Mức độ nhận biết. B 2 Mức độ thông hiểu. Khi quả bóng rơi độ cao giảm dần, nên thế năng giảm. Thế năng đã chuyển hóa dần thành động năng. Động năng quả bóng tăng lên, mà B mv 2 khối lượng không đổi nên tốc độ của quả bóng tăng (Wđ = ) 2 3 Mức độ thông hiểu: A ta có: A = P.h = 10.m.h = 10.1,2.3 = 36(J) 4 Mức độ nhận biết. C 5 Mức độ nhận biết. C 6 Mức độ thông hiểu: Vì tia phản xạ vuông góc với tia tới nên: i’ = i= 450 A Do ánh sáng chiếu từ một trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn nên góc r < i suy ra: r = 400. 7 Mức độ nhận biết. B 8 Mức độ vận dụng: Do ảnh rõ nét trên màn nên ảnh A’B’ là ảnh thật. Ta có: d + d’ = 160 d ' A 'B' Mà: = = 3 d ' = 3d D d AB Suy ra: d = 40cm; d’ = 120 cm 1 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức: = + = + = f = 30(cm) f d d ' 40 120 30 9 Mức độ nhận biết. B 10 Mức độ nhận biết. A 11 Mức độ thông hiểu: B Do đèn sáng bình thường nên: U = 6V; P = 3W
- P 3 Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I = = = 0,5( A) U 6 12 Mức độ vận dụng: R1.R2 10.15 Do R1// R2 nên: Rtd = = = 6(Ω) R1 + R2 10 + 15 A U 12 Cường độ dòng điện trong mạch: I = = = 2( A) Rtd 6 Năng lượng điện: W = U.I.t = 12. 2. 10.60= 14400(J) 13 Mức độ nhận biết. A 14 Mức độ nhận biết. C 15 Mức độ nhận biết. D 16 - Mức độ nhận biết A 17 - Mức độ nhận biết B 18 - Mức độ nhận biết A 19 - Mức độ nhận biết B 20 - Mức độ nhận biết B 21 - Mức độ nhận biết D 22 - Mức độ nhận biết C 23 - Mức độ nhận biết D 24 - Mức độ nhận biết A 25 - Mức độ nhận biết D 26 - Mức độ nhận biết A 27 - Mức độ nhận biết C 28 - Mức độ Thông hiểu D 29 - Mức độ Thông hiểu B 30 - Mức độ Thông hiểu C 31 - Mức độ Thông hiểu B 32 - Mức độ Thông hiểu B 33 - Mức độ Thông hiểu A 34 - Mức độ Vận dụng A 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,2 0,3 mol → mAl = 5,4 gam. → % mAl = 54 %. 35 - Mức độ Vận dụng B Gọi số mol của CH3COOH và C2H5OH là x, y. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 x ½ x mol 2C2H5OH + 2Na →2C2H5ONa + H2 y ½y mol Ta có: 60x +46y = 21,2 (I) = 0,2 = ½ x + ½ y (II)
- Từ (I) và (II) giải hpt ta có: x = y = 0,2 → = 9,2 gam. 36 - Mức độ nhận biết D 37 - Mức độ thông hiểu A 38 - Mức độ thông hiểu D 39 - Mức độ nhận biết C 40 - Mức độ nhận biết B 41 - Mức độ thông hiểu. C 42 - Mức độ thông hiểu D 43 - Mức độ nhận biết A 44 Mức độ nhận biết B 45 Mức độ thông hiểu D 46 Mức độ nhận biết A 47 - Mức độ Vận dụng A Gọi alene A quy định tính trạng không mắc bệnh, alene a quy định tính trạng mắc bệnh câm điếc bẩm sinh. Bố và mẹ đều không mắc bệnh nhưng mang gen gây bệnh nên kểu gen là Aa. Sơ đồ lai: P: Aa x Aa G: A ; a A;a F1: Tỉ lệ kiểu gen: ¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa Tỉ lệ kiểu hình: ¾ không mắc bênh : ¼ mắc bệnh. Vậy xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là: 25% 48 - Mức độ nhận biết B 49 - Mức độ nhận biết B 50 - Mức độ nhận biết D ------- Hết ------- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG2_TS10D_2024_DE_SO_1 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤ) LÀ: 08 TRANG Họ và tên người ra đề thi: 1) Bùi Thị Thủy 2) Lã Kim Thành 3) Trịnh Văn Tĩnh Đơn vị công tác: Trường THCS Thị trấn Me, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Số điện thoại: 0975540319; 0946056956
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 120 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 86 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn