Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
lượt xem 0
download
“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
- BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN: KHTN CẤP ĐỘ TƯ DUY NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng I. PHÂN MÔN VẬT LÍ Câu 1 (0,2 điểm) 1. Năng lượng cơ học Câu 3 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm) Câu 4 (0,2 điểm) Câu 6 (0,2 điểm) 2. Ánh sáng Câu 5 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm) Câu 7 (0,2 điểm) Câu 9 (0,2 điểm) Câu 10 (0,2 điểm) 3. Điện Câu 12 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 13 (0,2 điểm) 4. Điện từ Câu 14 (0,2 điểm) 5. Năng lượng với cuộc sống Câu 15 (0,2 điểm) CỘNG 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3% II. PHÂN MÔN HÓA HỌC Câu 16 (0,2 điểm) 1. Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa Câu 27 (0,2 điểm) Câu 30 (0,2 điểm) Câu 34 (0,2 điểm) phi kim và kim loại Câu 20 (0,2 điểm) Câu 32 (0,2 điểm) Câu 24 (0,2 điểm) Câu 19 (0,2 điểm) 2. Giới thiệu về chất hữu cơ. Câu 31 (0,2 điểm) Câu 35 (0,2 điểm) Câu 21 (0,2 điểm) Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu. Câu 25 (0,2 điểm) Câu 17 (0,2 điểm) Câu 26 (0,2 điểm) 3. Ethylic alcohol và acetic acid Câu 22 (0,2 điểm) Câu 33 (0,2 điểm) Câu 29 (0,2 điểm) Câu 28 (0,2 điểm) 4. Lipip.Carbonhydrate prtein. polymer Câu 23 (0,2 điểm) 5. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất Câu 18 (0,2 điểm)
- CỘNG 2,4 điểm - 60% 1,2 điểm- 30% 0,4 điểm-10% III. PHÂN MÔN SINH HỌC Câu 36 (0,2 điểm) Câu 37 (0,2 điểm) Di truyền học Mendel, cơ sở phân tử của Câu 38 (0,2 điểm) Câu 45 (0,2 điểm) hiện tượng di truyền Câu 39 (0,2 điểm) Câu 40 (0,2 điểm) Câu 41 (0,2 điểm) Di truyền Nhiễm sắc thể Câu 43 (0,2 điểm) Câu 49 (0,2 điểm) Câu 50 (0,2 điểm) Câu 47 (0,2 điểm) Câu 42 (0,2 điểm) Di tryền học với con người và đời sống Câu 46 (0,2 điểm) Câu 44 (0,2 điểm) Câu 48 (0,2 điểm) 1,8 điểm - 60% 1,0 điểm-33.3% 0,2 điểm – 6,7% Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10%.
- MA TRẬN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) NĂM HỌC 2025-2026 SỐ TIẾT THEO SỐ CÂU HỎI NỘI DUNG KHGD NB VD Cộng 1. PHÂN MÔN VẬT LÍ CĐ1: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC 2 3 Động năng. Thế năng 1 1 Cơ năng 1 1 Công và công suất 1 CĐ2: ÁNH SÁNG 3 1 5 Khúc xạ ánh sáng 1 1 Lăng kính 1 1 Phản xạ toàn phần 1 Thấu kính 1 1 Kính lúp. Bài tập thấu kính 1 1 CĐ3: ĐIỆN 2 1 4 Điện trở. Định luật Ohm 1 1 1 Đoạn mạch nối tiếp, song song 1 1 Năng lượng điện, công suất điện 1 CĐ4: ĐIỆN TỪ 2 2
- Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoaay chiều 1 1 Tác dụng của dòng điện xoay chiều 1 1 CĐ5: NĂN LƯỢNG VỚI CUỘC SỐNG 1 Vòng năng lượng trên trái đất. Năng lượng hóa thạch. 1 Một số dạng năng lượng tái tạo CỘNG 9 2 15 2. PHÂN MÔN HÓA HỌC CĐ6: KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM 4 1 7 VÀ KIM LOẠI Tính chất chung của kim loại 2 3 Dãy hoạt động hóa học 1 1 Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim 1 1 Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim 1 2 CĐ7: GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ 4 1 5 NGUỒN NHIÊN LIỆU Giới thiệu về hợp chất hữ cơ 1 1 Alkane 1 1 Alkene 1 1 2 Nguồn nhiên liệu 1 1 CĐ8: ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID 2 5 Ethylic alcohol 1 3 Acetic acid 1 2 CĐ9: LIPIP.CARBONHYDRATE PRTEIN. POLYMER 1 2
- Lipit Caronhydrate Glucose và saccharose Tinh bột và Cellulose Protein 1 1 Polymer 1 CĐ10: KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ TRÁI ĐẤT 1 1 Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất 1 1 Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn Carbon. Chu trình Carbon và sự ấm lên toàn cầu. CỘNG 12 2 20 3. PHÂN MÔN SINH HỌC CĐ11: DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA 6 7 HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Khái quát về di truyền học 1 1 Các quy luật di truyền của Mendel 1 2 Nucleic acid và Gene 1 1 Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA 1 1 Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng 1 1 Đột biến gene 1 1 CĐ12: DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ 1 1 3 Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể 1 1 Nguyên phân và giảm phân 1 1
- Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính 1 Di truyền liên kết Đột biến nhiễm sắc thể CĐ13: DI TRYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI VÀ ĐỜI SỐNG 3 5 Di truyền học với con người 1 1 Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống 1 2 Cơ chế tiến hóa 1 1 Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất 1 CỘNG 9 1 15
- SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2025 - 2026 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 05 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Al=27 I. Phân môn Vật lý Câu 1 (NB): Khi một vật rơi tự do, cơ năng của vật: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Lúc tăng lúc giảm Câu 2 (NB): Khi thả một vật từ trên cao xuống, động năng của vật tăng dần là do: A. Thế năng chuyển hóa thành động năng B. Động năng chuyển hóa thành thế năng C. Cơ năng không đổi D. Không có sự chuyển hóa năng lượng Câu 3 (TH): Một người kéo một vật với một lực không đổi 80N trên quãng đường 15m theo hướng của lực. Công người đó thực hiện là:
- A. 1200J B. 120J C. 12J D. 1,2J Câu 4 (NB): Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Hiện tượng ánh sáng bị hắt trở lại môi trường cũ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Hiện tượng ánh sáng truyền thẳng qua một môi trường trong suốt. D. Hiện tượng ánh sáng bị phân tích thành nhiều màu sắc khác nhau. Câu 5(NB): Tìm phát biểu sai. A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. B. Mặt Trời và các đèn có dây tóc nóng phát ra là ánh sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng tách riêng các chùm sáng có màu sắc khác nhau trong chùm sáng trắng cho mỗi chùm đi theo một phương khác nhau. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của hai hay nhiều ánh sáng đơn sắc. Câu 6( TH): Ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 (với n2 > n1). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra. Biểu thức nào sau đây không thể là sin của góc tới hạn ith đối với cặp môi trường tương ứng? A. B. C. D. Câu 7(NB): Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được là chùm
- A. hội tụ B. song song C. phân kì. D. sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính Câu 8 (NB): Khi nhìn một vật qua một kính lúp, ta thấy ảnh của vật: A. Lớn hơn vật và ngược chiều. B. Lớn hơn vật và cùng chiều C. Nhỏ hơn vật và ngược chiều D. Nhỏ hơn vật và cùng chiều Câu 9 ( NB): Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng riêng của chất làm dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn. D. Tiết diện dây dẫn. Câu 10 (VD): Trong một thí nghiệm, bạn đo được cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là 1,2A, cường độ dòng điện chạy qua một nhánh là 0,8A. Khi đó, cường độ dòng điện chạy qua nhánh còn lại là:
- A. 0,4A B. 2A C. 1,2A D. 0,6A Câu 11(VD): Một tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 60°. Biết chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng: A. 37° B. 40° C. 45° D. 53° Câu 12 (TH): Một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ một ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là: A. 12 kW.h B. 400 kW.h C. 1 440 kW.h D. 43 200 kW.h. Câu 13(NB): Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. có đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên. C. cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu. D. nối hai đầu của cuộn dây dẫn kín với nguồn điện một chiều. Câu 14 (NB): Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều?
- A. Ấm đun nước siêu tốc B. Bếp từ. C. Máy phát điện xoay chiều. D. Quạt điện. Câu 15( TH) Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường: A. Sử dụng bóng đèn sợi đốt. B. Sử dụng đồ dùng có hiệu suất cao. C. Để điều hòa ở nhiệt độ thấp nhất. D. Sử dụng nước nóng lãng phí II. Phân môn Hóa học Câu 16 ( NB): Dùng đồng để làm một cột thu lôi chống sét vì đồng có tính: A.bền B. ánh kim C. dẫn điện D. dẻo Câu 17( NB): Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid?
- A. 2H5OH B. C2H5COOH C. CH3COOCH3 D. C3H6 Câu 18 ( NB): Nguyên tố nào sau đây có thành phần (về khối lượng) lớn nhất trong vỏ Trái Đất? A. Oxygen B. B. Silicon C.Aluminium D. D. Iron Câu 19 (NB): Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ? A. CO B. HCN C. (NH2)2CO D. Na2CO3 Câu 20 (NB): Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường, giải phóng khí hydrogen? A. Cu B. Au C. Fe D. K Câu 21 (NB): Trong số CTPT sau đây, có bao nhiêu CTPT biểu diễn các chất thuộc loại hydrocarbon? (1) C8H18; (2) C2H4O2; (3) C2H6; (4) C2H6O; (5) C2H3Cl (6) C5H12;
- A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 22 ( NB): Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid? A. Nhóm CH3 – B. Nhóm – CO – C. Nhóm – COOH D. Cả phân tử Câu 23(NB): Liên kết nào kết nối các amino acid trong protein? A. Liên kết hydrogen B. Liên kết glycoside C. Liên kết peptide D. Liên kết ester. Câu 24 (NB): Loại than nào sau đây có tính hấp thụ cao, được dùng để khử mùi? A. Than hoạt tính B. Than cốc C. Than chì D. Than đá. Câu 25 (NB): Khí mỏ dầu và khí thiên nhiên đều có thành phần chính là khí nào sau đây?
- A. Carbon dioxide B. Methane C. Ethylene D. Butane Câu 26(TH): Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Mg B. NaOH C. CaCO3 D. NaCl Câu 27 (NB):Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 28 (TH): Polyethylene là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của chất nào dưới đây? A. CH2 – CH – Cl B. CH2 = CH2
- C. CH2 = CH – C6H5 D. CH2 = CH – CH3 Câu 29 ( NB): Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol? A. Nhóm – CH3 B. Nhóm CH3 – CH2 – C. Nhóm – OH D. Cả phân tử Câu 30 (TH): Đốt nóng các kim loại Sodium cho vào bình đựng khí chlorine. Sản phẩm sau phản ứng được hòa tan vào nước thu được dung dịch có các màu: A. vàng nâu B. xanh lam C. màu đỏ nâu D. Không màu Câu 31( TH): CTPT nào sau đây biểu diễn chất thuộc loại alkane? A. C3H8 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H6O.
- Câu 32 (TH): Nguyên tố nào sau đây khi tác dụng với oxygen tạo oxide acid? A. Sulfur B. Iron C. Sodium D. Magnesium. Câu 33 (TH): Số mL ethylic alcohol có trong 100 ml cồn y tế 900 là A. 100 B. 10 C. 90 D. 9 Câu 34 (VD): Điện phân nóng chảy 1,53 tấn Al2O3 giả thiết hiệu suất 100%, thu được khối lượng nhôm là A. 810 kg B. 720kg C. 405kg D. 360kg Câu 35 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkene X, thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng 310g. CTPT của X là A. C2H4 B. C4H8 C. C5H10 D. C3H6 III. Phân môm Sinh học
- Câu 36 (NB): Di truyền học khẳng định nhân tố di truyền chính là A. DNA. B. nhiễm sắc thể (NST). C. gene. D. protein Câu 37 (NB): Kết quả thí nghiệm lai một tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp A. nhân tố di truyền B. gene C. NST thường D. NST giới tính Câu 38 (NB): Khi nói về nucleic acid, phát biểu nào dưới đây không đúng A. Nucleic acid là acid hữu cơ, tồn tại trong tế bào của cơ thể sinh vật và trong virus. B. Nucleic acid cấu tạo từ các nguyên tố C, N, H, O, P và có cấu trúc đa phân. C. Nucleic acid có cấu trúc hai mạch song song và ngược chiều. D. Nucleic acid gồm hai loại là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA). Câu 39 (NB): Một đột biến xảy ra trên gene đã thay đổi bộ ba CTG mã hóa amino acid thành bộ ba CGG, các bộ ba khác không thay đổi. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về đột biến này? (1) Allele đột biến không thể phiên mã tạo mRNA. (2) Đây là dạng đột biến mất một cặp nucleotide T - A. (3) So với allele trước đột biến, mã di truyền trên allele đột biến đã thay đổi. (4) Ở allele đột biến, số cặp A - T đã giảm đi so với allele trước đột biến. A. 1 В. 2. В. 3 D. 4
- Câu 40 (NB): Trong tế bào, quá trình tái bản DNA chủ yếu diễn ra ở A. tế bào chất B. ribosome C. ti thể D. nhân tế bào Câu 41(NB): Thành phần nào sau đây không tham gia quá trình dịch mã A. RNA B. Ribosome C. DNA D. Amino acid Câu 42(NB): Điều nào dưới đây là nội dung được quy định trong Luật Hôn nhân và Gia đình ở nước ta? A. Mỗi gia đình chỉ được có một con. B. Nam chỉ lấy một vợ, nữ chỉ lấy một chồng. C. Mỗi gia đình có thể sinh con thứ ba nếu điều kiện kinh tế cho phép. D. Nghiêm cấm kết hôn trong phạm vi hai đời. Câu 43 (NB): Thành phần hóa học chủ yếu tham gia cấu trúc nên các NST là A. DNA và RNA B. DNA và protein histone C. RNA và protein D. mRNA và tRNA
- Câu 44 (NB): Tiến hóa tiền sinh học là: A. quá trình hình thành những tế bào sống đầu tiên. B. quá trình hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất vô cơ. C. quá trình hình thành vật chất di truyền có khả năng tự sao chép. D. quá trình hình thành màng phospholipid kép. Câu 45 (TH): Ở một loài thực vật, gene A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, F1 thu được cả hoa đỏ và hoa trắng với tỉ lệ kiểu gene là A. 1 AA : 1 Aa B. 1 Aa : 1 aa C. 100% AA D. 1 AA : 2 Aa : 1 aa Câu 46 (TH): Trật tự nào dưới đây đúng với sự phát sinh loài người? A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens. B. Homo erectus → Homo sapiens → Homo habilis. C. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthal. D. Homo erectus → Homo habilis → Homo habilis. Câu 47 (TH): Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số allele của quần thể A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên C. Đột biến D. Di - nhập gene
- Câu 48 (TH): Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng công nghệ di truyền trong y tế A. Tạo ra các cây trồng có hệ gene mới giúp tăng năng suất. B. Tạo các cơ thể sinh vật sản xuất các protein được dùng làm thuốc sinh học. C. Chuyển gene lành thay thế gene bệnh. D. Chẩn đoán và điều trị bệnh. Câu 49 (TH): Trong tế bào sinh dưỡng của đa số các loài sinh sản hữu tính và giao phối, NST giới tính có: A. nhiều cặp B. một cặp C. hai cặp. D. ba cặp. Câu 50 (VD): Một tế bào hợp tử có bộ NST 2n = 20 tế bào tiến hành nguyên phân bình thường, các tế bào con sinh ra ngay sau lần nguyên phân đầu tiên lại tiếp tục nguyên phân 5 đợt tiếp theo. Bộ NST ở mỗi tế bào con được tạo thành là: A. 2n = 10 B. n = 10 C. 2n = 20 A. D. n = 20 ……. HẾT ……
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 120 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 86 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn