intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Gia Phú, Gia Viễn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:36

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Gia Phú, Gia Viễn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Gia Phú, Gia Viễn

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Phân môn Lịch sử Số câu Mức độ Nội nhận thức Chương/ dung/đơn Vận dụng chủ đề vị kiến Thông Vận dụng cao TT thức Nhận biết hiểu 1 Lịch sử - Chiến 1 1 thế giới tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945). - Chiến 1 tranh lạnh (1947 - 1 1989). - Nước 1 1 2 Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991.
  2. - Châu Á 1 từ năm 1945 đến nay: Nhật Bản, các 1 nước Đông Nam Á. - Trật tự 1 thế giới mới từ 1 năm 1991 đến nay. - Cách 2 mạng khoa học - kĩ thuật và 1 1 xu thế toàn cầu hóa. 2 Lịch sử - Phong 2 Việt Nam trào dân 1918 – tộc dân 1930 1 1 chủ (1918 - 1930). - Hoạt 1 1 động của Nguyễn Ái Quốc (1918 - 1930).
  3. - Sự thành 1 lập Đảng Cộng sản 1 Việt Nam. Lịch sử - Phong 2 Việt Nam trào cách 1930 – mạng Việt 1945 Nam thời 1 1 kì 1930 - 3 1939. - Cách 1 mạng 1 tháng Tám năm 1945. Lịch sử - Việt 1 1 Việt Nam Nam trong 1945 – năm đầu 1954 sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. - Việt 1 Nam từ 1946 đến 4 năm 1954: + Cuộc kháng 1 chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ.
  4. + Những 1 thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận quân sự trong cuộc 1 kháng chiến chống thực dân Pháp. + Hiệp 1 định Giơ- 1 ne-vơ. 1 + Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa 1 lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. 5 Lịch sử - Các 1 1 Việt Nam thắng lợi 1954 đến tiêu biểu nay (5 về quân sự
  5. câu) của nhân 2 dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975): - Phong trào Đồng khởi; đánh bại các chiến lược: “Chiến tranh đặc biệt”. “Chiến tranh cục bộ”, “Việt Nam hóa chiến tranh”. - Nguyên 1 1 nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Mĩ.
  6. - Quá trình 1 1 thống nhất đất nước về mặt nhà nước. - Công 1 cuộc đổi mới đất nước từ 1 năm 1986 đến năm 1991./. 5 25 Số câu 5 8 7 điểm 10% 50% Tỉ lệ 10% 15% 15% (LS) 2. Phân môn Địa lí Tổng số câu Mức độ Nội nhận thức Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến Vận dụng Thông thức Vận dụng cao TT Nhận biết hiểu 1 Địa lí dân Dân số và 1 3 cư Việt dân tộc 1 1 Nam Phân bố 1 1 dân cư, các loại hình quần cư.
  7. Vấn đề lao 2 động và việc làm. 1 1 Chất lượng cuộc sống Địa lí các Nông 4 ngành nghiệp, kinh tế lâm Việt Nam 2 1 1 nghiệp, thuỷ sản 2 2 Ngành công 1 1 nghiệp Ngành 1 dịch vụ 1 3 Sự phân Vùng 1 1 hoá lãnh Trung du thổ và miền núi Bắc Bộ Vùng 1 1 Đồng bằng sông Hồng Vùng Bắc 1 Trung Bộ 1 Vùng 1 1 Duyên hải Nam
  8. Trung Bộ Vùng Tây 1 Nguyên; 1 Vùng 0,2 Đông Nam 1 Bộ Vùng 0,2 Đồng bằng 1 sông Cửu Long. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo Việt Nam. Các kĩ Nhận 1 năng địa dạng biểu 1 lí đồ. Xử lí số 1 4 liệu 1 Nhận xét 3 bảng số 1 2 liệu.
  9. 5 25 Số câu 5 7 8 50% 10% (LS) Tỉ lệ 10% 15% 15% 20% 100% Tổng hợp chung 20% 30% 30%
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Phân môn Lịch Sử Số câu Tổng % hỏi theo Điểm mức độ Nội Mức độ nhận Chương dung/đơ đánh giá thức TT chủ đề n vị kiến Vận thức Thông Vận Nhận dụng cao hiểu dụng biết 1 Dân số Nhận 1 0.2 Địa lí biết: Nêu và dân dân cư được Mặt Việt tộc trận đồng Nam minh chống phát xít gồm những nước nào Phân bố Thông 1 0.2 hiểu: dân cư, Hiểu các loại được hình mục đích quần cư. lớn nhất của Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động
  11. Vấn đề -Vận 0,4 dụng cao lao động : Biết vận và việc dụng làm. Chất kiến thức lượng để biết được cuộc điểm sống giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ -Vận dụng: So sánh để 1 1 biết được điể m khác biệt trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950 – 1973 so với những năm 1945 – 1950. - Châu Á Thông 1 0,2 hiểu: từ năm Hiểu 1945 đến được các nay: nguyên
  12. Nhật tắc hoạt động của Bản, các tổ chức nước ASEAN. Đông Nam Á. - Trật tự Thông 0,2 hiểu: thế giới Giải mới từ thích năm được vì 1991 đến sao sau khi trật nay. tự hai cực Ianta 1 bị sụp đổ, Mỹ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực - Cách -Vận 0,4 dụng mạng cao: Suy khoa học luận - kĩ thuật được tác và xu thế hại của của vũ toàn cầu khí hạt hóa. nhân. -Vận 1 1 dụng: Rút ra được hạn chế của xu thế toàn cầu hóa
  13. 2 Lịch sử - Phong - Thông 0.2 Việt hiểu: trào dân Nam Hiểu tộc dân được sự 1918 – chủ kiện 1930 (1918 - đánh dấu phong 1930). trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu 1 1 tranh tự giác -Vận dụng: Tìm ra được tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam - Hoạt Nhận 1 1 0.2 biết: động của Nắm Nguyễn được các Ái Quốc hoạt (1918 - động nổi bật của 1930). Nguyễn Aí Quốc ở Liên Xô
  14. - Sự Nhận 0,4 thành lập biết: Đảng Nắm 1 Cộng sản được địa Việt điểm Nam. diễn ra hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 3 Lịch sử - Phong -Vận 1 1 0,4 dụng: Việt trào cách Vận Nam mạng dụng 1930 – Việt Nam kiến thức 1945 thời kì để xác định 1930 - được 1939. khối liên minh công - nông ở Việt Nam lần đầu tiên được hình thành trong giai đoạn nào -Vận dụng cao: Tìm ra được hình thức đấu tranh mới trong phong trào cách mạng những năm
  15. 1936 -1939 . - Cách Thông 0,2 mạng hiểu: tháng Hiểu Tám năm được 1945. cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi 1 nhanh chóng và ít đổ máu nhờ có hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. 4 Lịch sử - Việt Nhận 1 0,2 biết: Nêu Việt Nam được Nam trong nhiệm vụ 1945 – năm đầu hàng đầu 1954 sau Cách của cách mạng mạng Việt Nam tháng sau khi Tám năm cách 1945. mạng tháng Tám thành công xây dựng và củng cố chính quyền
  16. - Việt Thông 0,2 hiểu: Nam từ Biết 1946 đến được đườ năm ng lối 1954: kháng chiến + chống Cuộc thực dân kháng Pháp của chiến Đảng 1 được thể toàn hiện quốc trong chống những văn kiện thực dân lịch sử Pháp nào. xâm lược bùng nổ. + Những Vận 1 0,2 dụng: thắng lợi Biết vận tiêu biểu dụng trên mặt kiến thức trận quân để so sánh sự trong chiến cuộc dịch Việt kháng Bắc thu chiến đông (1947), chống chiến thực dân dịch Biên Pháp. giới thu đông (1950) có điểm khác biệt là gì.
  17. + Hiệp Vận 0,2 dụng định Giơ- cao: Tìm ne-vơ. ra được nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp 1 định Sơ bộ (6-3- 1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7- 1954) là gì. + Vận 0,2 Nguyên dụng: nhân Phát hiện thắng lợi, được ý nghĩa nguyên lịch sử nhân quan của cuộc trọng kháng nhất dẫn chiến đến chống thắng lợi 1 thực dân của Việt Pháp. Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp .
  18. 5 Lịch sử - Các -Thông 1 1 0,4 hiểu: Việt thắng lợi Hiểu Nam tiêu biểu được ý 1954 đến về quân nghĩa của nay (5 sự của phong trào câu) nhân dân “Đồng miền khởi” của Nam quân dân trong miền Nam Việt kháng Nam chiến -Vận chống Mĩ dụng: Tìm ra cứu nước được (1954 – thắng lợi 1975): nào của - Phong quân dân Việt Nam trào ở miền Đồng Nam đã khởi; buộc Mĩ đánh bại phải tuyên bố các chiến “phi Mĩ lược: hóa” “Chiến chiến tranh tranh đặc xâm biệt”. lược. “Chiến tranh cục bộ”, “Việt Nam hóa chiến tranh”.
  19. - Nguyên Vận 0,2 dụng nhân cao: Biết thắng lợi, phân tích ý nghĩa kiến thức lịch sử để tìm ra ý nghĩa cuộc lịch sử kháng quan chiến trọng 1 chống nhất của cuộc Mĩ. kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975) là gì. - Quá Nhận 1 0,2 biết: Biết trình được tại thống kì họp nhất đất thứ nhất nước về (1976) đã quyết mặt nhà định tên nước. nước là gì - Công Thông 1 0,2 cuộc đổi hiểu: mới đất Hiểu nước từ được chủ năm trương 1986 đến đổi mới toàn diện năm đất nước 1991./. được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy
  20. của Đảng 5 5 điểm Số câu 5 8 7 10% 50% (LS) Tỉ lệ 10% 15% 15% Tổng hợp chung 2. Phân môn Địa lí Tổng % Mức độ Mức độ Điểm nhận Nội đánh giá thức Chương/ dung/đơ chủ đề n vị kiến Vận Thông Vận thức Nhận dụng cao TT hiểu dụng biết 1 Địa lí Dân số Nhận 1 1 1 0.6 dân cư biết: Tỉ và dân Việt lệ % Nam tộc nhóm người Kinh Thông hiểu: Sự thay đổi phân bố dân cư của nước ta như thế nào Vận dụng:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2