intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Ninh Bình - Bạc Liêu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Ninh Bình - Bạc Liêu" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Trường THCS Ninh Bình - Bạc Liêu

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ Tổng số câu CHỦ ĐỀ Vận dụng STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (ở cấp độ cao) 1 Chiến tranh thế giới thứ hai 1 1 (1939 - 1945). 2 Chiến tranh lạnh 1 1 (1947 - 1989). 3 Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ 1 1 năm 1945 đến năm 1991. 4 Châu Á từ năm 1945 đến nay: Nhật Bản, các 1 1 1 3 nước Đông Nam Á. 5 Trật tự thế giới mới từ năm 1 1 1991 đến nay 6 Cách mạng khoa học - kĩ 1 1 thuật và xu thế toàn cầu hóa
  2. 7 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 2 4 1918 đên năm 1930 8 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 1 3 1930 đên năm 1945 9 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 1 2 1 5 1945 đên năm 1954 10 Lịch sử Việt Nam từ năm 1 2 1 1 5 1954 đến nay TỔNG 8 7 5 25 MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) NĂM 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ Tổng số câu CHỦ ĐỀ NỘI DUNG Vận dụng STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 ĐỊA LÍ DÂN Dân số 1 1 1 6 CƯ VIỆT
  3. Phân bố dân cư, các loại 1 1 hình quần cư NAM Lao động việc làm. Chất 1 lượng cuộc sống ĐỊA LÍ CÁC Ngành nông, 2 1 1 1 NGÀNH lâm, thuỷ sản KINH TẾ Ngành công 7 1 1 VIỆT NAM nghiệp Ngành dịch vụ 1 1 Vùng Trung 3 du và miền 1 núi Bắc Bộ Vùng Đồng bằng sông 1 Hồng Vùng Bắc 1 Trung Bộ SỰ PHÂN Vùng Duyên HOÁ LÃNH hải Nam 1 THỔ Trung Bộ Vùng Tây 7 1 Nguyên Vùng Đông 1 Nam Bộ Vùng Đồng bằng sông 1 Cửu Long 4 CÁC KĨ Kỹ năng nhận 5 1 NĂNG ĐỊA dạng biểu đồ LÍ Kỹ năng xử lí 1
  4. số liệu Kỹ năng nhận xét bảng số 1 2 liệu SỐ CÂU 5 7 8 5 25
  5. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Cấp độ tư duy Tổng % điểm TT Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Câu: Tìm hiểu lịch sử 10% 3,7,9,16,21 2 Nhận thức và tư duy Câu:1,2,5,10, 16% lịch sử 13,17,22,23 3 Câu: Vận dụng kiến thức, Câu: 6,8,15, 4,11,12,14, 24% kĩ năng 20,25 18,19,24 Số câu 5 8 7 5 25 1.0 1.6 1.4 1.0 5.0 (50%) Điểm (Tỉ lệ %) (10%) (16%) (14%) (10%) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Câu 26, 33, 39, Câu 35 Câu 43 Câu 36, 42 Tìm hiểu địa lí 16% 44 2 Nhận thức và tư duy Câu 29, 31, 34, 37, 40 Câu 28, 32 Câu 30 16% địa lí 3 Vận dụng kiến thức, Câu 46 Câu 49 Câu 27, 38, Câu 47,50 18% kĩ năng 41, 45, 48 Số câu 5 7 8 5 25 1.0 (10%) 1.4 (14%) 1.6 (16%) 1,0 (10%) Điểm (Tỉ lệ %) 5.0 (50%) Tổng Số câu 10 15 15 10 50
  6. Điểm (Tỉ lệ %) 2.0 (20%) 3.0 (30%) 3,0 (30%) 2.0 (20%) 10.0 (100%) BẢNG ĐẶC TẢKĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI ĐẠI TRÀ) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thông hiểu - Sự kiện buộc Mĩ 2% Bài 4: Chiến phải chấm Chiến tranh tranh thế dứt chính thế giới thứ sách trung 1 giới thứ hai 1 hai (1939 - lập và tham (1939 - gia Chiến 1945). 1945). tranh thế giới thứ hai là 2 Chiến tranh Bài 9: Chiến Thông hiểu lạnh (1947 - tranh lạnh - Chiến tranh 1989). (1947 - lạnh chấm 1 2% dứt tạo điều 1989). kiện để giải quyết những vấn đề gì trên
  7. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thế giới? Vận dụng - Nêu được sự phát triển 2% Nước Mỹ và Bài 11: Nước của Liên các nước Mỹ và các Minh châu Tây Âu từ nước Tây 3 Âu (EU) có 1 năm 1945 Âu từ năm điểm khác đến năm 1945 đến biệt với Đông 1991 năm 1991 Nam Á (ASEAN) 4 Châu Á từ Bài 12: Khu Nhận biết 1 1 năm 1945 vực Mỹ La - Mục đích đến nay: tinh và Châu ban đầu của 1 Nhật Bản, Á từ năm Hiệp hội các 6% các nước 1945 đến quốc gia Đông Nam năm 1991 Đông Nam Á Á. (ASEAN) khi mới thành lập
  8. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thông hiểu - Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là Vận dụng cao: - Nhân tố thúc đẩy sợ phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 60 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX 5 Trật tự thế Bài 19. Trật Nhận biết 1 giới mới từ tự thế giới -Đầu tháng
  9. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 12 - 1989 đã diễn ra cuộc 2% mới từ năm gặp gỡ 1991 đến không chính nay. Liên thức giữa năm 1991 Tổng Bí thư bang Nga và đến nay Đảng Cộng nước Mỹ từ sản Liên Xô năm 1991 và Tổng đến nay thống Mĩ G. Bush Vận dụng cao Bài 22. Cách Cách mạng - Đánh giá mạng khoa khoa học - kĩ nào không 2% học - kĩ 6 thuật và xu đúng về tác 1 thuật và xu thế toàn cầu động tích cực thế toàn cầu hóa của toàn cầu hóa hóa đối với thế giới. 7 Lịch sử Việt Bài 5. Phong Nhận biết 1 Nam từ năm trào dân tộc - Tại Hội
  10. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1918 đên dân chủ nghị hợp nhất 2% năm 1930 những năm ba tổ chức 1918 – 1930 cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản Bài 6. Hoạt Thông hiểu 1 động của - Tên gọi Nguyễn Ái Nguyễn Ái 6% Quốc và sự Quốc được thành lập Bác Hồ sử Đảng Cộng dụng lần đầu sản Việt tiên Nam Vận dụng 2 - Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng
  11. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao đắn cho dân tộc Việt Nam - Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 1930 là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam 8 Lịch sử Việt Bài 7. Phong Thông hiểu 1 1 Nam từ năm trào cách - Nắm được 1930 đên mạng Việt Đỉnh cao của phong trào năm 1945 Nam thời kì cách mạng 1930 – 1939 1930-1931 ở 4% Việt Nam Vận dụng - Điểm mới của phong trào cách mạng 1930- 1931 so với
  12. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao các phong trào cách mạng trước khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Bài 8. Cách Vận dụng mạng tháng cao 2% Tám năm - Kết quả lớn 1945 nhất của cuộc 1 tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 9 Lịch sử Việt Bài 13. Việt Nhận biết 1 Nam từ năm Nam trong - Chủ trương 1945 đên năm đầu sau của Đảng, 2% năm 1954 Cách mạng Chính phủ và tháng Tám Chủ tịch Hồ Chí Minh Từ sau ngày 02/09/1945
  13. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao đến trước ngày 6/3/1946 Bài 14. Việt Thông hiểu 1 Nam kháng - Nôi dung 6% chiến chống tóm tắt đường lối thực dân kháng chiến Pháp xâm chống Thực lược giai dân Pháp 2 đoạn 1946- 1945-1954 1950 của Đảng Cộng sản Đông Dương Vận dụng - Khó khăn lớn nhất trực tiếp đe dọa nền độc lập của nước Việt Nam sau khi cách mạng tháng Tám năm 1945 là
  14. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Nguyên nhân Đảng, Chính phủ vàChủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát độngcuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19 - 12- 1946) Bài 15. Việt Vận dụng 1 Nam kháng cao chiến chống - Sự kiện thực dân đánh dấu 2% Pháp xâm bước phát lược giai triển mới của đoạn 1951- cuộc kháng 1954 chiến toàn quốc chống thực dân
  15. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Pháp (1946- 1954) là 10 Lịch sử Việt Vận dụng Nam từ năm cao Bài 16. Việt 1954 đến - Điểm Nam kháng giống nhau nay 2% chiến chống giữa chiến Mĩ, cứu lược “Chiến tranh đặc nước, thống biệt” (1961- 1 nhất đất 1965) và mước giai “Chiến tranh cục bộ” đoạn 1954- (1965-1968) 1965 của Mĩ ở Việt Nam là gì? Bài 17. Việt Nhận biết: 1 Nam kháng - Lực lượng 1 tiến hành chiến chống Chiến lược Mĩ, cứu Việt Nam hoá nước, thống chiến tranh” 1969-1973 nhất đất 1 6% Thông hiểu: mước giai
  16. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam Vận dụng đoạn 1965- - Sự lãnh đạo 1975 đúng đắn và linh hoạt của Bộ chính trị Trung ương Đảng trong kế hoạch giải phóng miền Nam Bài 18. Việt Thông hiểu 1 Nam trong - Để đưa đất những năm nước vượt 2% 1976 – 1991 qua khủng hoảng và đẩy mạnh cách mạng XHCN tiến lên,
  17. Số câu hỏi Tỉ lệ % Mức độ kiến theo thức, kĩ Nội dung Đơn vị mức độ TT năng kiến thức kiến thức nhận thức cần kiểm Vận dụng tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Đảng và nhà nước đã chủ trương tiến hành Đổi mới Tổng số câu 5 5 25 Tổng số điểm 1.0 1.0 5.0 Tỉ lệ % 10% 10% 50%
  18. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) NĂM 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số ý hỏi theo Mức độ kiến mức độ nhận Tỉ lệ % Tên chủ đề/ thức, kĩ thức Câu Nội dung năng Vận dụng cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ĐỊA LÍ DÂN Nhận biết: 1 CƯ VIỆT Dân tộc có 12% NAM nhiều kinh 1 nghiệm thâm canh lúa nước nhất nước. Thông hiểu: - Nguyên nhân chủ yếu làm cho nước ta có thành phần dân tộc đa dạng. 2 - Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta Vận dụng: 2 - Hậu quả
  19. dân số đông và tăng nhanh gây ra. - Nhân tố làm cho mật độ dân số trung bình ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long Vận dụng cao:So sánh 1 mật độ dân số của các vùng. ĐỊA LÍ CÁC Nhận biết: 1 14% 2 NGÀNH Loại rừng KINH TẾ cung cấp VIỆT NAM nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất Thông hiểu: 3 - Nguyên nhân chủ yếu làm sản lượng thủy sản nước ta tăng khá
  20. mạnh. - Ngành công nghiệp của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác. - Điều kiện.để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta. Vận dụng: - Nguyên nhân nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ. - Nguyên 2 nhân loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh Vận dụng 1 cao:Nguyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2