intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Sơn, Ninh Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN TIẾNG ANH (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thông Vận dụng TT biết hiểu dụngdung Nội cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Phoneti 1 6 3 4 2 10 5 cs 2 Lexico 0 0 8 4 8 5 4 3 20 12 Gramm 3 6 3 6 3 6 3 2 1 20 10 ar Cloze- 4.1 4 2 4 2 2 1 10 5 test Readin g 4.2 4 2 6 4 6 5 4 4 20 15 compre hension 5 Writing 0 0 2 1 8 5 10 7 20 13 Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60 Tỉ lệ 20 30 30 20 (%) - Tỉ lệ: 100% Tổng chung 50 câu 50 câu - Thời gian: 60 phút.
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÀI THI ĐẠI TRÀ - MÔN TIẾNG ANH Số Mức câu độ hỏi Tổng kiến theo Đơn Số thức, mức vị CH kĩ độ Kĩ kiến nhận năng năng thức/k thức cần ỹ kiểm TT năng tra, Vận Nhận Thông Vận đánh dụng biết hiểu dụng giá cao 1 Phoneti Nhận 2 1 3 cs biết: Nhận biết được âm đuôi thông qua các từ vựng quen thuộc - Đuôi / “s”/ / Vowels/ “es”/ consona Nhận nts biết được các nguyên âm /u/ và phụ âm /ch/ đã học thông qua các từ vựng quen thuộc. Word Nhận 1 2 tress biết: Nhận biết được trọng âm của từ có 2 Page 2
  3. hoặc 3 âm tiết (từ có đuôi ion, -ic/ics, -eer, 1từ có đuôi bất kì) 2 Lexico Sentenc Vocabul 4 4 2 10 e ary: complet Nhận ion biết: Từ loại và ý nghĩa của từ liên quan đến các chủ điểm đã học. - Thông hiểu: Từ và nghĩa của từ trong ngữ cảnh, mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng Vận dụng: Hiểu và vận dụng được dạng từ và cấu tạo từ. Thành ngữ hoặc từ ghép trong Page 3
  4. văn cảnh hoặc cụm động từ Gramm 3 3 2 8 ar: Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ Gramm 3 Structu điểm ar re ngữ pháp đã học. Vận dụng: Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. Commu Thông 1 1 2 nicative hiểu: exchang -Các es tình huống giao tiếp theo ngữ cảnh thực tế đơn giản, thường gặp. Đáp lời Page 4
  5. xin lỗi/lời đề nghị. 4 Reading Cloze Nhận 1 2 3 test. biết: - - Sử Instructi dụng on/Tips đúng giới từ/ mạo từ, 2 2 liên từ, từ vựng. Thông hiểu: phân biệt được câu biển hình ảnh, câu biển chữ… Vận dụng: Reading - Sử - dụng -Signs/p các kiến oster…. thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới, sử dụng đúng câu hỏi về từ vựng ở mức độ vận dụng Reading Nhận compre biết: hension - Thông (lower tin chi level). tiết trong bài Page 5
  6. không thay đổi cách diễn đạt Thông 1 1 hiểu: - Thông tin chi tiết trong bài đã được biến đổi cách diễn đạt và có tính khái quát nội dung. Vận 2 2 dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, câu hỏi hàm ý của từ vựng. Vận 2 2 dụng cao: - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu tiêu đề cho bài đọc phù hợp. Reading Nhận 1 1 compre biết: hension - Thông (higher tin chi level). tiết trong Page 6
  7. bài không thay đổi cách diễn đạt Thông 2 2 hiểu: - Thông tin chi tiết trong bài đã được biến đổi cách diễn đạt và có tính khái quát nội dung Vận 2 2 dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, câu hỏi hàm ý của từ vựng. Vận dụng cao: - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu tiêu đề cho bài đọc phù hợp, giọng điệu của tác giả. Page 7
  8. Vận 1 1 2 4 dụng: Hiểu Rewriti nghĩa ng của câu sentenc gốc để es. viết lại sao cho nghĩa không thay đổi. Vận 2 2 4 dụng cao: Hiểu nghĩa của 2 câu gốc, sử dụng ngữ 5 Writing Combin pháp để ing kết hợp sentenc 2 câu es. thành 1 câu hoàn chỉnh đúng về ngữ pháp và nội dung. Vận 1 1 2 dụng: Sắp xếp Arrangi câu ng thành 1 đoạn văn và 1 bức thư. Tổng 10 15 15 10 50 BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN TIẾNG ANH Page 8
  9. (Thời gian làm bài: 60 phút) Cấp độ tư duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 câu 2 câu Ngữ âm (1, 3, 4) (2, 5) 4 câu 4 câu 2 câu Từ vựng (6, 7, 9, 14) (11, 12,13, 15) (8, 10) 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu Ngữ pháp (16, 17, 18) (19, 20, 23) (21, 22, 25) (24) 5 câu 4 câu 4 câu 2 câu Đọc hiểu (27, 28, (26, 29, 30, 39) (33, 35, 36, 40) (31, 32) 34, 37, 38) 5 câu 1 câu 4 câu Viết (43, 44, 46, (41) (42, 45, 48, 49) 47, 50) Tổng số câu hỏi theo cấp độ tư 10 câu 15 câu 15 câu 10 câu duy Tỉ lệ theo mức 20% 30% 30% 20% độ tư duy PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH SƠN Năm 2024 MÔN: TIẾNG ANH Page 9
  10. Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi gồm 05 phần, 50 câu, 07 trang) PART A: PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. books B. suburbs C. takes D. outskirts Question 2. A. change B. school C. mechanic D. echo Question 3. A. put B. luck C. cut D. duck Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 4. A. erode B. widen C. involve D. reduce Question 5. A. historic B. important C. Portuguese D. collection PART B: LEXICAL Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6. She gave a very ______________speech at the conference yesterday. A. impressive B. impressed C. impressively D. impress Question 7. They _________ a lot of noise during the concert, which disturbed other people. A. did B. got C. made D. took Question 8. It’s important to act _____ in professional situations. A. disgustingly B. surprisingly C. aggressively D. appropriately Question 9. The ________ between Vietnam and China is good. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Question 10. The meeting was ______________ off because the manager was sick A. set B. turned C. taken D. put Question 11. The ________ of a vacation often includes both relaxation and adventure. A. experience B. result C. plan D. cost Question 12. They work hard to ______________ their equipment and tools. A. modernize B. modernist C. modern D. moderning Question 13. He was very ______________ about his exam results. A. disappointed B. pleased C. nervous D. relaxed Question 14. She decided to ____________ a course in photography to improve her skills. A. have B. make C. do D. take Question 15. She didn’t ______________ in the competition because she was sick. A. participate B. win C. watch D. lead Page 10
  11. PART C: GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Question 16. He __________ in this city since she moved in 2020. A. is living B. has lived C. lives D. lived Question 17. I always enjoy _______ to my grandfather. He always tells me great stories. A. to talk B. to talking C. talking D. talk Question 18. If she ____to follow the traditional recipe, she should not put curry power in that dish A. want B. wants C. wanted D. wanting Question 19. The woman _______ came here two days ago is her professor. A. who B. that C. whom D. what Question 20. His illness was ________ than we had thought at first. A. much serious B. more serious C. serious D. most serious Question 21. He said he _________ collect it for me after work. A. would B. did C. will D. had Question 22. Peter wakes his parents up_______ playing the guitar very softly. A. because B. in spite of C. because of D. although Question 23. I don't like cities. I'd much prefer to live ________ the countryside. A. at B. on C. in D. from Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 24. - A: "I apologize for the inconvenience." - B: "______________" A. Don’t worry about it B. Happy to help! C. My pleasure! D. Thank you! Question 25. - A: "Can I help you carry those bags?" - B: "______________" A. No worries! B. Sure, if you don’t mind. C. That’s so funny! D. Don’t mention it. PART D: READING Read the following announcements and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each gap EMPLOYEE POLICY ANNOUNCEMENT H1N1 Flu (Swine Flu) Information As you are likely aware, the Centers for Disease Control (CDC) has confirmed (26) ______ growing number of H1N1 flu cases in the U.S. Should you have flu symtoms, please contact your health care provider immediately. We recommend that any staff or faculty member with flu-like symtoms remain home until Page 11
  12. symtom-free (no fever for 24 hours). Please contact Human Resources at 617-879-2193 if you, (27) ______a member of your family, are being treated for flu. Normal sick leave policies will apply. Symptoms of H1N1 flu are similar to regular flu and include: Sudden fever over 100 degrees Cough, sore throat, muscle aches, headache, chills, fatigue, and general weakness. These symptoms can range from mild to severe and may cause a worsening or underlying chronic medical (28) _______. Question 26. A. a B. an C. the D. no article Question 27. A. and B. but C. or D. so Question 28. A. condition B. location C. position D. situation Look at the sign or the notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) for each of the following questions. Question 29. At the public we can see this sign? It means _____. A. You should not make this place tidy. B. Putting unused things into the garbage dump is necessary. C. Recycling is very important to protect the environment. D. You shouldn’t throw your garbage here. Question 30. What does the sign say? Choose the best option. A. This is not a parking place. B. You can’t park here from 8:30 a.m. to 5:30 p.m. C. You can park here only from 8:30 a.m. to 5:30 p.m. D. You have to pay a fee if you want to park here. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions If parents bring up a child with the sole aim of turning them into a genius, they will cause a disaster. According to several scientists, this is one of the biggest mistakes ambitious parents make. The child will be too aware of what their parents expect and will fail. Unrealistic parental expectations can cause great damage to children. However, if parents are not too unrealistic but are ambitious in a sensible way, the child may succeed, especially if the parents are supportive. Michael is lucky. He loves music, and his parents help by taking him to concerts and arranging private piano and violin lessons. They drive him 50 kilometers twice a week for lessons. Page 12
  13. Michael’s mother knows little about music, but his father plays the trumpet in an orchestra. He never forces Michael into music competitions if he is unwilling. Winston, Michael's friend, is not so lucky. His parents are successful musicians and set high standards for him. They want him to be as successful as they are and enter him in every competition. They are unhappy when he does not win. Winston is always afraid of disappointing them and is now always quiet and unhappy. Question 31. What is the main topic of the passage? A. The benefits of music lessons for children B. The consequences of unrealistic parental expectations C. How to raise a successful child D. The importance of parental support in a child's life Question 32. In the passage, the word "unrealistic" most likely means _____ A. Reasonable and practical B. Unlikely to happen or achieve C. Based on experience D. Clear and straightforward Question 33. What does the word “He” in the passage prefer to? A. Michael’s father B. Michael's mother C. Winston D. Michael Question 34. How far do Michael’s parents drive him for violin lessons? A. 25 kilometers B. 30 kilometers C. 50 kilometers D. 75 kilometers Question 35. What is the result of Winston’s parents’ high expectations? A. Winston becomes very successful in music competitions. B. Winston is always afraid of disappointing his parents and is unhappy. C. Winston enjoys music and wins all competitions. D. Winston becomes more confident and independent. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions Nutrition plays a vital role in the overall health and well-being of individuals. A balanced diet, which includes a variety of foods, is essential for maintaining good health. It provides the necessary vitamins, minerals, and energy required for daily activities. However, many people struggle with poor dietary choices, leading to various health issues, including obesity, diabetes, and heart disease. In recent years, there has been a growing awareness of the importance of healthy eating habits. Schools, communities, and governments have initiated programs aimed at educating individuals about nutrition. These initiatives often focus on promoting fruits, vegetables, whole grains, and lean proteins while reducing the consumption of processed foods and sugary beverages. Page 13
  14. Despite these efforts, challenges remain. Access to healthy food options can be limited, particularly in low-income neighborhoods known as food deserts. Additionally, cultural factors and marketing strategies can influence food choices, making it difficult for individuals to adopt healthier diets. Addressing these barriers is crucial to improving public health outcomes. Question 36. The word “vital” in the passage is closest in meaning to__________. A. harmful B. essential C. unnecessary D. trivial Question 37. According to the passage, what can lead to health issues? A. A balanced diet. B. Poor dietary choices C. Regular exercise D. Access to healthy food Question 38. What does the word “these” in the passage refer to? A. Health issues B. Healthy eating habits C. Food options D. Nutrition programs Question 39. Which of the following is NOT mentioned as a challenge in adopting healthy eating habits? A. Food deserts in low-income neighborhoods. B. Influence of marketing strategies. C. Cultural factors affecting food choices. D. Limited access to medical care. Question 40. The passage is mainly about _____ A. The effects of nutrition on public health. B. The importance of exercise for good health. C. The role of government in food production. D. The history of dietary practices. PART E: WRITING Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given Question 41. She usually walked to school when she was a student. A. She used to walks to school when she was a student . B. She used to walking to school when she was a student. C. She used to walk to school when she was a student. D. She used to walked to school when she was a student. Question 42. Jane asked me “Will you go on a picnic to Trang An Grotto tomorrow?” A. Jane asked me if I will go on a picnic to Trang An Grotto tomorrow. B. Jane asked me if I would go on a picnic to Trang An Grotto the following day. C. Jane asked me if You would go on a picnic to Trang An Grotto tomorrow. D. Jane asked me whether I would go on a picnic to Trang An Grotto tomorrow Page 14
  15. Question 43. It is a pity that I can’t speak English as native speaker. A. I wish I could speak English as a native speaker. B. I wish I couldn’t speak English as a native speaker. C. I wish I can speak English as a native speaker. D. I wish I have spoken English as a native speaker. Question 44. You must study hard or you may fail the exam. A. If you not study hard, you may fail the exam. B. If you study hard, you may fail the exam. C. Unless you not study hard, you may fail the exam. D. If you do not study hard, you may fail the exam. Choose the sentence that best combines each given pair of sentences. Question 45. The nurse was so helpful. She checked my daughter. A. My daughter was checked by the nurse whom was so helpful. B. The doctor who checked my daughter was so helpful. C. The doctor checked my daughter, which was so helpful. D. The doctor, that was so helpful, checked my daughter. Question 46. He had a headache. He stayed up late last night. A. Although he had a headache, he stayed up late last night. B. In spite of the fact that a headache, he stayed up late last night. C. Though his having a headache, he stayed up late last night. D. Even though having a headache, he stayed up late last night. Question 47. He came home last night. My mother was cooking dinner. A. When he came home, my mother was cooking dinner. B. When he was coming home, my mother was cooking dinner. C. While he was coming home, my mother was cooking dinner. D. While he came home, my mother was cooking dinner Question 48. Black dress costs 25$. White dress costs 30$. A. Black dress is more expensive than white dress B. Black dress is cheaper than white dress C. Black dress is more cheaper than white dress D. Black dress is by far cheaper than white dress Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/ letter in each of the following questions. Question 49. a. I am writing to apply for a volunteer position at the head office. I heard the announcement about this position on radio last Sunday. Page 15
  16. b. I am available for an interview on any weekday from 8.00 am to 11.00 am. If my application is successful, I can start on 15th January 2022. c. I am interested in the job duties at the head office. I want to help you welcome guests and visitors to the office and receive and sort donations. d. Yours faithfully, e. I look forward to hearing from you. f. Dear Sir or Madam, A. e-b-a-c-f-d B. e-c- f-d-b-a C. b-c-d-e-a-f D. f-a-c-b- e-d Question 50. a. Also, volunteering helps students connect with the community, making them aware of the needs around them. b. Additionally, students deve1op such important skills as teamwork and communication ones while they volunteer. c. Firstly, students who do voluntary work gain valuable real-world experience which can help in their future careers. d. Finally, doing volunteer work can be a rewarding experience, as students feel good about helping others. e. High school students benefit from doing voluntary work in many ways. A. c-a-b-d-e B. e-a-c-b-d C. c-e-a-b-d D. e-c-a-b-d ---------- THE END ----------- Page 16
  17. PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NINH SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: TIẾNG ANH Hướng dẫn chấm gồm 03 trang ( ) I. ĐÁP ÁN Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án 1 B 11 A 21 A 31 B 41 C 2 A 12 A 22 B 32 B 42 B 3 A 13 B 23 C 33 A 43 A 4 B 14 D 24 D 34 C 44 D 5 C 15 A 25 D 35 B 45 B Page 17
  18. 6 A 16 B 26 A 36 B 46 A 7 C 17 C 27 C 37 B 47 A 8 D 18 B 28 A 38 D 48 B 9 D 19 A 29 C 39 D 49 D 10 D 20 B 30 B 40 A 50 D II. TÓM TẮT LỜI GIẢI PART A: PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. Mức độ nhận biết, đáp án B. Question 2. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Question 3. Mức độ nhận biết, đáp án A. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 4. Mức độ nhận biết, đáp án B. Question 5. Mức độ thông hiểu, đáp án C. PART B: LEXICAL Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Page 18
  19. Question 6. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Question 7. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Question 8. Mức độ vận dụng cao, đáp án D. Question 9. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Question 10. Mức độ vận dụng cao, đáp án D. Question 11. Mức độ vận dụng, đáp án A. Question 12. Mức độ vận dụng, đáp án A. Question 13. Mức độ vận dụng, đáp án B. Question 14. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Question 15. Mức độ vận dụng, đáp án A. PART C: GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Question 16. Mức độ nhận biết, đáp án B. Question 17. Mức độ nhận biết, đáp án C. Question 18. Mức độ nhận biết, đáp án B. Question 19. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Question 20. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Question 21. Mức độ vận dụng, đáp án A. Question 22. Mức độ vận dụng, đáp án B. Question 23. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 24. Mức độ vận dụng, đáp án A. Question 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án D. PART D: READING Read the following announcements and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each gap Question 26. Mức độ nhận biết, đáp án A. Question 27. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Question 28. Mức độ thông hiểu, đáp án A. Look at the sign or the notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) for each of the following questions. Question 29. Mức độ nhận biết, đáp án C. Question 30. Mức độ nhận biết, đáp án B. Page 19
  20. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions Question 31. Mức độ vận dụng cao, đáp án B. Question 32. Mức độ vận dụng cao, đáp án B. Question 33. Mức độ vận dụng, đáp án A. Question 34. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Question 35. Mức độ vận dụng, đáp án B. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions Question 36. Mức độ vận dụng, đáp án B. Question 37. Mức độ thông hiểu, đáp án B. Question 38. Mức độ thông hiểu, đáp án D. Question 39. Mức độ nhận biết, đáp án D. Question 40. Mức độ vận dụng, đáp án A. PART E: WRITING Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given Question 41. Mức độ thông hiểu, đáp án C. Question 42. Mức độ vận dụng, đáp án B. Question 43. Mức độ vận dụng cao, đáp án A. Question 44. Mức độ vận dụng cao, đáp án D. Choose the sentence that best combines each given pair of sentences. Question 45. Mức độ vận dụng, đáp án B. Question 46. Mức độ vận dụng cao, đáp án A. Question 47. Mức độ vận dụng cao, đáp án A. Question 48. Mức độ vận dụng, đáp án B. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/ letter in each of the following questions. Question 49. Mức độ vận dụng, đáp án D. Question 50. Mức độ vận dụng cao, đáp án D. ---------- THE END ----------- Page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2