Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp
- PHÒN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT G Năm 2025-2026 GD&Đ MÔN: TIẾNG ANH T TP Thời gian làm bài: 60 phút TAM ĐIỆP Mức độ nhận thức Tổng Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TT Nội dung cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Phoneti 6 3 4 2 10 5 cs 2 Lexico 0 0 8 4 8 5 4 3 20 12 3 Gramm 2 1 6 3 6 3 6 3 20 10 ar 4.1 Cloze- 4 2 4 2 2 1 10 5 test 4.2 Readin g 4 2 6 4 6 5 4 4 20 15 compre hension 5 Writing 0 0 2 1 8 5 10 7 20 13 Page 1
- Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60 Tỉ lệ 20 30 30 20 (%) Tỉ lệ chung 50 50 (%) II. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Cấp độ tư duy Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Ngữ Âm 3 câu 2 câu (1, 3, 5) (2, 4) Từ vựng 4 câu 2 câu 4 câu (6, 11, 14, 15) (10, 13) (7, 8, 9, 12) Ngữ Pháp 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu (16, 17, 18) (19, 20, 22) (21, 23, 25) (24) 5 câu 2 câu 4 câu 4 câu Đọc hiểu (26, 29, 31, 36, (34, 35) (27, 28, 38, 39) (30, 32, 33, 40) 37) Page 2
- 1 câu 4 câu 5 câu Viết (43) (42, 45, 48, 49) (41, 44, 46, 47, 50) Tổng số câu hỏi theo cấp độ tư duy 10 15 15 10 Tỉ lệ theo mức độ tư 20 duy 20 30 30 Page 3
- III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 1. Thời gian làm bài: 60 phút. 2. Điểm toàn bài: 10,0 điểm. 3. Hình thức: Trắc nghiệm. 4. Phạm vi kiến thức: Trong phạm vi Chương trình GDPT 2018 do Bộ GDĐT ban hành, tập trung chủ yếu ở lớp 9 THCS. Nội dung như sau: Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm - Phát âm đuôi: s/es, Phát âm nguyên âm và phụ - Phát âm nguyên âm: đôi/ đơn 3 Phần A: Phonetics âm - Phát âm phụ âm U 1 - Trọng âm từ có 2 âm tiết Xác định trọng âm trong từ 2 - Trọng âm từ có từ 3 âm tiết trở lên tion, ic, ese Từ vựng theo các chủ điểm - Word form 2 đã học: - Word choice 5 - Our community - Collocation 2 Phần B: Lexico 2 - Our heritage - Our world - Phrasal verb 1 - Our future Cấu trúc - Thì động từ đơn, dạng động từ9 bỏ quá khứ hoàn thành) 8 2 Phần C: Grammar - Câu điều kiện 1 - Câu mong ước hiện tại - Câu so sánh hơn - Câu gián tiếp trần thuật - Liên từ phụ thuộc (mệnh đề nhượng bộ, nguyên nhân, Page 4
- Phần Nội Dung Số Câu Số Điểm kết quả) Chức năng ngôn ngữ - Đáp lời đề nghị, lời xin lỗi 2 - Lượng từ, giới từ chỉ nơi chốn (in/on /at) - Đại từ quan hệ giới hạn về người, liên từ Cloze test - Từ vựng (từ, cụm từ) - Mệnh đề Phần D: Reading - Passage 15 3 - Advertisement Reading comprehension - Annoucement - Instruction - Sign, poster, … - Câu gián tiếp yes/no - Câu điều kiện Rewriting sentences - Câu bị động - Kết hợp thì động từ (HTHT, QKĐ, QKTD, QKHT) - Các cấu trúc ngữ pháp khác Phần E: Writing - Câu ước muốn 10 2 Combining sentences - Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề nhượng bộ, nguyên nhân, kết quả - Các cấu trúc ngữ pháp khác Arranging - Sắp xếp từ thành câu. - Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư, …. Tổng 50 10 Page 5
- PHÒNG GD&ĐT TP TAM ĐIỆP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm 2025-2026 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 05 phần, trong 05 trang) PART A: PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. travels B. constructs C. Equips D. develops Question 2. A. puppet B. publish C. plumber D. construction Question 3. A. children B. champagne C. charity D. church Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 4. A. parade B. fashion C. Easter D. humour Question 5. A. changeable B. personal C. dedicate D. congestion PART B: VOCABULARY Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6. Lucy met the school _______ to ask for advice on how to manage time better. A. parent B. counsellor C. students D. children Question 7. She smiled ______ when she heard the good news. A. happy B. happily C. happiness D. happier Question 8. She is a very ______ person. She always helps others. A. kind B. unkind C. cruel D. selfish Question 9. John always ______ priority to his study when he has the final exam. A. gives B. makes C. does D. gets Question 10. Do not forget to eat breakfast and choose a ______ meal with more protein. A. fast B. delicious C. healthy D. quick Question 11. Teenagers should keep healthy by eating well and exercising ______. A. regularly B. carefully C. quickly D. badly Question 12. There are some ______ when you learn to forget unhappy moments from the past. A. advices B. drawbacks C. benefits D. tips Question 13. I saw an interesting article about time management ______ today’s edition of Tuổi Trẻ Newspaper. A. in B. with C. on D. at Question 14. The______ of living in big cities is usually higher than that in the rural areas. A. life B. cost C. price D. money Question 15. I want you to________ these instructions exactly. A. take up B. put out C. turn up D. carry out PART C: GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 16. She hasn’t called her mother since she ______ home. A. has left B. left C. leaved D. leaves Question 17. I suggest ______ old clothes and blankets to the people in flood areas. A. donating B. donate C. to donate D. donated Page 6
- Question 18. If you want have good mental health, you ______ your study and life. A. would balance B. should balance C. could balance D. will balance Question 19. I wish people in the North of our country ______suffer from the flood as they do now. A. won’t have to B. wouldn’t have to C. don’t have to D. didn’t have to Question 20. Ninh Binh province is much ______it was 35 years ago. A. more charming as B. more charming than C. as charming as D. charming than Question 21. People said that typhoon Yagi, the most powerful storm, ______many homes and property across the north of our country. A. would destroyed B. destroyed C. destroys D. destroy Question 22. Although it rained heavily, we decided to visit our relatives ______live in flooded area. A. whom B. who C. whose D. which Question 23. If you spend too ______time playing computer games, you may fail the exam. A. some B. any C. many D. much Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 26. When someone says “I’m sorry, I broke your favorite mug” you respond: A. "It's okay, don't worry about it." B. "You are so careless!" C. "I'm going to sue you." D. "I hate you." Question 25. Two roommates are studying, and the room is dark. - Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: " ______. " A. I agree with you B. Yes, you can C. Not at all D. Yes, I'd love to PART D: READING Read the following announcements and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each gap. Question 26. A. after B. before C. during D. when Question 27. A. the B. an C. x (no article) D. a Question 28. A. difficulties B. difficult C. difficultly D. difficulty Look at the sign or the notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) for each of the following questions Question 29. What does the sign say? Choose the best option A. Today you can buy apples at a cheaper price before 6 p.m. B. You can’t buy any apples before 6 p.m. C. You can buy cheaper apples after 6 p.m. Page 7
- D. You can only buy apples today. Question 30. What does the sign say? Choose the best option. A. If you want, you can ride the escalator with your dog. B. You don’t have to carry your dog on the escalator. C. When using the escalator, you should carry your dog in your arms. D. If you have a dog, you can't use the escalator. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Vietnam is a beautiful country with a rich culture. It's famous for its friendly people, delicious food, and stunning natural landscapes. Hanoi, the capital, is a bustling city with many historical sites and museums. Ho Chi Minh City, the largest city, is a modern metropolis with a fast-paced lifestyle. Vietnam also has many beautiful beaches, such as Nha Trang and Da Nang. Visitors can enjoy swimming, sunbathing, and water sports. In addition, Vietnam is home to many UNESCO World Heritage Sites, including Ha Long Bay and Hoi An Ancient Town. Questions: 31. What is the best title for this passage? A. Vietnamese Food B. Vietnam – A Beautiful Country C. Big Cities in Vietnam D. World Heritage Sites in Vietnam 32. What does the word "bustling" mean? A. Quiet B. Busy C. Modern D. Ancient 33. According to the passage, what makes Vietnam an attractive tourist destination? A. Only big cities B. Only beaches C. Friendly people, delicious food, and beautiful scenery D. Only World Heritage Sites 34. What is the largest city in Vietnam? A. Hanoi B. Da Nang C. Hoi An D. Ho Chi Minh City 35. What kind of tourism does Vietnam offer? A. Only beach tourism B. Only cultural tourism C. Both beach and cultural tourism D. No information Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Many people will take on as many responsibilities either to make a good impression and showcase their dedication to work or because they just cannot say no. Yet, an overwhelming number of tasks can set a toll on our work efficiency and mindset. Therefore, setting a limit on how much workload we are willing to accept can help us manage our time and concentrate on the most important tasks. In turn, we will be able to focus and be more productive in the most pressing tasks. In addition, we can start by Page 8
- determining how much work is ideal for us and then be sure and confident to decline any offered workload that goes beyond it. If we feel bad about not being able to help, just explain to whoever asked that we do not have the time to do the quality work they expect or that we have other, more important deadlines to meet. (Adapted from: https://novoresume.com) Question 36: What is the main idea of the passage? A. Set a limit on the workload. B. Be more productive in tasks. C. Meet important deadlines. D. Learn to say no to work better. Question 37: According to the passage, setting a limit on how much workload we are willing to accept will help us ______________ A. manage our diet. B. focus on the most crucial tasks C. concentrate on the problems D. mange the workload Question 38: The word “they” in the last paragraph in paragraph 5 refers to ______. A. people B. tasks C. workload D. works Question 39: The word “deadlines” in paragraph 5 is closest in meaning to ______. A. accomplishments B. distractions C. due dates D. assignments Question 40: According to the passage, which of the following is true? A. Having too much work affects our efficiency. B. Limiting workload is unsuitable for managing time. C. We must determine how much work is ideal. D. People have much work because they say no. (an overwhelming number of tasks can set a toll on our work efficiency and mindset) Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given. Question 41. She asked me, "Do you like English?" A. She asked me if I liked English. B. She asked me that I liked English. C. She asked me whether I like English. D. She asked me if do I like English. Question 42. You can’t visit the USA unless you have a visa. A. If you doesn't have a visa you can’t visit the USA. B. If you don’t have a visa you can’t visit the USA. C. If you don’t have a visa you can visit the USA. D. If you don’t has a visa you can’t visit the USA. Question 43. It’s a pity that I don’t have enough money to buy a car. A. I wish I could have enough money to buy a car. B. I wish I can have enough money to buy a car. C. I wish I have enough money to buy a car. D. I wish I had enough money to buy a car. Question 44. He started working as an engineer 5 years ago. A. He worked as an engineer 5 years ago. B. He had worked as an engineer for 5 years. C. He didn't work as an engineer any more. D. He has worked as an engineer for 5 years. PART E: WRITING Choose the sentence that best combines each given pair of sentences. Question 45. A woman wrote to me. She wants my advice. A. The woman whom wants my advice wrote to me. B. The woman which wants my advice wrote to me. C. The woman whose wants my advice wrote to me. D. The woman who wants my advice wrote to me. Question 46. The car was too expensive. He could not buy it. A. He couldn’t buy the car because it was too expensive Page 9
- B. He bought the car because it was expensive C. He bought the car though it was expensive D. He had enough money but he didn’t buy the car Question 47. She finished her work. She went home. A. She finished her work before she went home. B. After she had finished her work, she went home . C. Before she finished her work, she went home. D. After she finished her work, she went home Question 48. The black dress is 120,000 VN dong. The white dress is 150,000 VN dong. A. The black dress is cheaper than the white one. B. The black dress is more expensive than the white one. C. The white dress is not as expensive as the black one. D. The white dress is as expensive as the black one. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/email in each of the following questions. Question 49: a. Firstly, it expands our knowledge and vocabulary b. Reading books offers numerous benefits. c. Secondly, reading can help improve our concentration and critical thinking skills. d. Therefore, it is essential to cultivate a reading habit from a young age. Finally, it is advisable to turn off lights and electronic devices when you are not in the room. e. Moreover, it provides an escape from the stresses of daily life. In addition, reading can also spark our imagination and creativity. A. b-a-c-e-d B. b-c-d-a-e C. a-b-c-d-e D. a-e-d-c-b Question 50: a. Moreover, I had the opportunity to try the local cuisine, which was absolutely delicious. b. How are you doing? I hope this email finds you well. I'm writing to tell you about my recent trip to. It was an amazing experience! c. Finally, I met some wonderful people from all over the world. It was truly an unforgettable trip. d. Firstly, I visited the historical city center, which was full of charming old buildings. e. In addition, I went hiking in the nearby mountains and enjoyed breathtaking views. A. b-d-a-c-e B. c-- a-e-d-b C. b-d-a-e-c D. c-e--d-a-b ___THE END___ Page 10
- PHÒNG GD&ĐT TP TAM ĐIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm 2025-2026 MÔN: TIẾNG ANH (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 26 B 2 D 27 D 3 B 28 A 4 A 29 A 5 D 30 C 6 B 31 B 7 B 32 B 8 A 33 C 9 A 34 D 10 C 35 C 11 A 36 D 12 C 37 B 13 A 38 D 14 B 39 C 15 D 40 A 16 B 41 A 17 A 42 B 18 B 43 D 19 D 44 D 20 B 45 D 21 B 46 A 22 B 47 B 23 D 48 A 24 A 49 A 25 C 50 C THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI Page 11
- TÊN FILE ĐỀ THI: 3_TiengAnh_PG8_TS10D_2024_DE_SO_3 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG. Họ và tên người ra đề: Ngô Thị Hải Yến. Đơn vị công tác: Trường THCS Lê Lợi. Số điện thoại: 036 2514 123 Page 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn