Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
lượt xem 2
download
Luyện tập với "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH THÁI BÌNH Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, Tin) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2, 0 điểm) 1. Cho f ( x) x 2 3x 5 có hai nghiệm là x1 , x2 . Đąt g ( x) x 2 4 . Tính giá trị của T g x1 g x2 . 1 1 1 2. Cho a , b, c la các số thực khác 0 và thóa mân (a b c) 1. Chứng minh a b c rằng a3 b3 b25 c 25 c 2021 a 2021 0 . Bài 2. (2, 5 điểm) 1. Giải phương trình 4 x 3 4 x 3 x 9 . 2 2 xy x y x y 1 2 2. Giải hệ phương trình 3 x 2 33 3 2 x y 1 3 x y 6 Bài 3. (3, 5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) có các đường cao BE , CF cắt nhau tại H . Gọi S là giao điểm của các đường thằng BC và EF , gọi M là giao điểm khác A của SA và đường tròn (O) . a. Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA . b. Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng SH vuông góc với AI . c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Bài 4. (1, 0 điểm) Giả sử n là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện n ( n 1) 7 không chia hết cho 7. Chứng minh rằng 4 n 3 5n 1 không là số chính phương. Bài 5. (0, 5 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3abc . Tìm giá trị lớn nhất của a b c biểu thức T 2 2 3a 2b c 3b 2c a 3c 2a 2 b 2 2 2 2 2 2 --------------- Hết ------------- Trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TH ÁI B ÌNH Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. (2, 0 điểm) 1. Cho f ( x) x 2 3x 5 có hai nghiệm là x1 , x2 . Đąt g ( x) x 2 4 . Tính giá trị của T g x1 g x2 . 1 1 1 2. Cho a , b, c la các số thực khác 0 và thóa mân (a b c) 1. Chứng minh a b c rằng a3 b3 b25 c 25 c 2021 a 2021 0 . Lời giải 1. Cho f ( x) x 2 3x 5 có hai nghiệm là x1 , x2 . Đặt g ( x) x 2 4. Tính giá trị của T g x1 .g x2 . Vì x1 , x2 là nghiệm của f ( x) x 2 3x 5 nên ta có: x12 3x1 5 0 x 2 3x1 5 2 12 . x2 3x2 5 0 x2 3x2 5 x1 x2 3 Theo định lý Vi-et ta có: nên: x1 x2 5 T g x1 .g x2 T x12 4 x22 4 T 3 x1 5 4 3 x2 5 4 T 3 x1 1 3 x2 1 T 9 x1 x2 3 x1 x2 1 T 9 ( 5) 3.3 1 T 35 Vậy T 35 . 1 1 1 2. Cho a , b, c là các số thực dương khác 0 và thỏa mãn (a b c ) 1. Chúng a b c minh rằng a b 3 3 b 25 c 25 c 2021 a 2021 0 1 1 1 1 1 1 1 Vì (a b c) 1 nên a b c 0 a b c a b c abc Trang 2
- 1 1 1 1 0 a abc b c bc bc 0 a (a b c) bc 1 1 (b c) 0 a(a b c) bc bc a 2 ab ac (b c) 0 abc(a b c) (b c)(c a )(a b) 0 abc(a b c ) a b b c c a Vậy a3 b3 b25 c 25 c 2021 a 2021 0 (đpcm). Bài 2. (2, 5 điểm) 1. Giải phương trình 4 x 3 4 x 3 x 9 . 2 2 xy x y x y 1 2 2. Giải hệ phương trình 3 x 2 33 3 2 x y 1 3 x y 6 Lời giải 1. Giải phương trình 4 x 3 4 x 3 x 9 . Điều kiện xác định: x 0 , ta có: 4 x 3 4 x 3x 9 ( x 3 4 x 3 4) 2( x 2 x 1) 0 ( x 3 2) 2 2( x 1)2 0 x 3 2 0 x 1 0 x 3 4 x 1 (tm DKXD) x 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 2 2 xy x y x y 1 2 1 2. Giải hệ phương trình 3 x 2 33 3 2 x y 1 3 x y 6 2 Trang 3
- 2 x y 1 0 ĐKXĐ: x y 0 2 xy 1 x 2 y 2 1 x y 2 xy ( x y ) 2 2 xy 1 x y ( x y )3 2 xy ( x y ) 2 xy ( x y ) Đặt S x y, P xy S 2 4P ta có: S 3 2 SP 2 P S S ( S 1)( S 1) 2 P ( S 1) 0 ( S 1) S 2 S 2P 0 S 1 x y 1 2 2 S S 2P 0 x y x y 0 2 TH1: Với x y 1 y 1 x , thay vào 2 ta được: 3 x 2 33 3 2 x 1 x 1 3 x 1 x 6 3 x 2 33 3 x 2 x 7 3 x 2 33 2 3 x 2 33.3 x 9 x 4 x 2 28 x 49 6 3 x 2 33 x x 2 19 x 16 36 3x 2 33 x x 4 361x2 256 38 x3 32 x 2 608 x x 4 70 x 3 393 x 2 580 x 256 0 ( x 1) 2 ( x 4)( x 64) 0 x 1 y 0 (TM ) x 4 y 3 (TM ) x 64 y 63 (TM ) TH2: Với x 2 y 2 x y 0 . Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn x . Để tồn tại x thì 1 4 y 2 y 0 4 y 2 4 y 1 0 1 2 1 2 4 y y 0 2 2 1 2 1 2 y 2 2 1 2 1 2 Tương tự ta cũng có x . 2 2 Trang 4
- 1 2 1 2 Suy ra 2 x y 1 2. 1 0 , không thỏa mãn điều kiện 2 x y 1 0 nên 2 2 trường hợp này hệ vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là {(1; 0), (4; 3), (64; 63)} . Bài 3. (3, 5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) có các đường cao BE , CF cắt nhau tại H . Gọi S là giao điểm của các đường thằng BC và EF , gọi M là giao điểm khác A của SA và đường tròn (O) . a. Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA . b. Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng SH vuông góc với AI . c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Lời giải a) Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA . Vì AEH AFH 90 90 180 nên tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH (dhnb). BFC Có tứ giác BCEF nội tiếp BEC 90 . SCE SFB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Xét SBF và SCE có: SCE SFB là góc chung cmt ; góc FSB SB SF SBF # SEC ( g .g ) SB.SC SF .SE 1 SE SC Trang 5
- Có tứ giác BCAM nội tiêp đường tròn (O ) .Xét SBM và SAC có SAC Góc SBM (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). là góc chung Góc MSB SB SM SBM # SAC g .g SB.SC SM .SA 2 SA SC SF SA là góc chung Từ 1 và 2 suy ra SF .SE SM .SA , lại có góc MSF SM SE SEA SMF # SEA c.g .c SMF ( 2 góc tương ứng) AMFE là nội tiếp đường tròn Suy ra 5 điểm A, M , F , H , E cùng nằm trên đường tròn đường tròn đường kính AH HMS Tứ giác AEHM nội tiếp đường tròn, suy ra góc HEA 90. (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Suy ra HM SA . b. Gọi I là trung điểm của BC . Chíng minh rằng SH vuông góc với AI . Kéo dài AO cắt đường tròn tại D , khi đó ta có DC BH (cùng vuông góc với CA ) và DB CH (cùng vuông góc với BA ) nên BHCD là hình bình hành Mà I là trung điểm của BC suy ra I là trung điểm của HD , hay I , H , D thẳng hàng. Lại có DM AM do AD là đường kính, HM SA nên D, H , M thẳng hàng Vậy bốn điểm D, I , H , M thẳng hàng, suy ra IM AS . Mà AH SI nên H là trực tâm ASI SH AI . c. Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng minh rằng hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. HMS Gọi tia AH cắt BC tại K , suy ra tứ giác HKSM nội tiếp do HKS 180 . chung; AMH Xét AMH và AKS có: SAH AKS 90 AH AM AMH # AKS g .g AH . AK AM . AS 3 AS AK Tương tự ta có tứ giác HKEC nội tiếp suy ra AE AH AEH # AKC g .g AE. AC AH . AK 4 AK AC Từ 3 và 4 suy ra AM . AS AE. AC . Theo giả thiết, 90 AETB là tức giác nội tiếp, suy ra ATB AEB , ATE ABE Mà ABE ACT ATE chung ACT , lại có TAE AT AC ACT # ATE g .g AE AC AT 2 AE AT Vì ATE ACT cmt nên AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của CET 1 Trang 6
- AM AT Lại có AM . AS AE. AC AT 2 . AT AS chung; AM AT Xét ATM và AST có: SAT cmt AT AS ATM # AST (c.g.c) ATM AST ( 2 góc tương ứng). Suy ra AT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của SMT 2 Từ 1 và 2 suy ra hai đường tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau. Bài 4. (1, 0 điểm) Giả sử n là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện n ( n 1) 7 không chia hết cho 7. Chứng minh rằng 4 n 3 5n 1 không là số chính phương. Lời giải Giả sử tồn tại số tự nhiên n thỏa mãn điểu kiện n( n 1) 7 không chia hết cho 7 và 4n3 5n 1 là số chính phương. Ta có 4n3 5n 1 (n 1) 4n 2 4n 1 Đặt UCLN n 1; 4n 2 4n 1 d d * n 1 d Suy ra 4n 4n 1 d 2 Có 4n 2 4n 1 4n(n 1) 8(n 1) 7 d 7 d Vì n(n 1) 7 không chia hết cho 7 nên n(n 1) không chia hết cho 7 , suy ra n 1 không chia hết cho 7 , suy ra d 7 d 1 . Do đó, n 1 và 4n 2 4n 1 là hai số nguyên tố cùng nhau, mà tích của chúng là số chính phương suy ra n 1 và 4n 2 4n 1 là các số chính phương. Suy ra 4n 2 4n 1 a 2 (a ) (2n 1) 2 a 2 2 (2n a 1)(2n a 1) 2 Vì 2n a 1 2n a 1 5 n 4 2n a 1 1 a 1 2n a 1 2 2 , không thoả mãn n, a là các số tự nhiên. 2n a 1 2 1 n 2n a 1 1 2 a 1 2 Vậy giả sử là sai, ta có điều phải chứng minh. Bài 5. (0, 5 điểm) Trang 7
- Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3abc . Tìm giá trị lớn nhất của a b c biểu thức T 2 2 3a 2b c 3b 2c a 3c 2 a 2 b 2 2 2 2 2 2 Lời giải a b c Ta có: a 2 b 2 c 2 3abc 3 bc ca ab Áp dung bất đẳng thức AM GM ta có: a b a b 2 2 bc ca bc ca c b c b c 2 2 ca ab ca ab a a c a c 2 2 bc ab bc ab b Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên, ta có: a b c 1 1 1 1 1 1 2 2 3 bc ca ab a b c a b c Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta có: 3a 2 2b 2 c 2 2 a 2 b 2 a 2 c 2 4ab 2ac a a 1 1 . 3a 2b c 2 2 2 4ab 2ac 2 2b c 1 1 1 9 1 1 1 2 1 Áp dụng Cauchy – Schwarz ta có: . b b c bbc 2 2b c 18 b c b 1 2 1 c 1 2 1 Hoàn toàn tương tự, ta có: ; 3b 2c a 2 2 18 c a 3c 2a b 18 a b 2 2 2 2 Suy ra T . .3 T . 1 1 1 1 1 1 6 a b c 6 2 1 Vậy GTLN của T là , dấu " " xảy ra khi a b c 1 . 2 Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 7 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 11 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn