Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long” gồm 7 câu tự luận có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN TỈNH VĨNH LONG Năm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm) x 2x x x x 1 a) Cho biểu thức A và B 1 với x 0, x 1. Rút gọn A và chứng x 1 x x x 1 minh B > A. b) So sánh 24 26 và 10. Câu 2. (1,0 điểm) Cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y m 1 x m 4 (m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung. Câu 3. (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 43 x x 1 x 1 x x y 2 b) Giải hệ phương trình: 2 y y 3 x y 2 Câu 4. (1,5 điểm) a) Chứng minh rằng tổng các bình phương của 6 số nguyên liên tiếp không thể là số chính phương. b) Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: x 2 y 2 xy y 32 x Câu 5. (1,0 điểm) 3 Cho hình vuông ABCD và điểm E trên cạnh BC biết AB = 4cm, BE BC . Tia Ax vuông góc với AE tại 4 A cắt tia CD tại F. a) Tính diện tích AEF b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt CD tại K. Chứng minh: AE 2 KF . CF Câu 6. (2,0 điểm) Cho O ; R và điểm M sao cho OM = 2R. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với O (A, B là các tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I (Với AI < BI và I khác A). Qua I vẽ dây CD sao cho IC = ID và C thuộc cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của O tại C cắt OI tại Q. Chứng minh: a) Tứ giác OCQD nội tiếp được đường tròn. b) AMB là tam giác đều. c) OQ MQ Câu 7. (1,0 điểm) 3 x 6 x Cho số thực x thỏa mãn 1 x 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T x 3 x = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = --------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (2,0 điểm) x 2x x x x 1 a) Cho biểu thức A và B 1 với x 0, x 1. Rút gọn A và chứng x 1 x x x 1 minh B > A. b) So sánh 24 26 và 10. Lời giải a) Với x 0 , x 1. Ta có: A x 2x x x x 2 x 1 x 1 x x x 1 x x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 1 và B x 1 1 x 1 x x 1 1 x x 2 Ta lại có: B A x x x 1 x 2 x 1 x 1 0 với x 0 , x 1. B A (đpcm) 2 b) Ta co: 24 26 24 26 2. 24.26 50 2. 624 50 2. 625 100 10 2 24 26 10 Câu 2. (1,0 điểm) Cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y m 1 x m 4 (m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung. Lời giải Xét PT hoành độ giao điểm: x 2 m 1 x m 4 x 2 m 1 x m 4 0 * Ta có: m 1 4 m 4 m 2 2m 1 4m 16 m 2 2m 1 16 m 1 16 0 m 2 2 pt (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt hay (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt m x x m 1 Theo Vi-et ta có: 1 2 x1 x2 m 4 Để (d) cắt (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung thì pt (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu hay: m 4 0 m 4 Câu 3. (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 43 x x 1 x 1 x x y 2 b) Giải hệ phương trình: 2 y y 3 x y 2 Lời giải a) ĐK: 43 x 0 x 43 x 1 0 x 1 1 x 43 1 x 43 Phương trình 2 x7 43 x x 1 43 x x 2 x 1 x x 42 0 x 7 x 6 0 2 2
- b) ĐK: x y 2x 2 x x y 1 2 x x y 2 x 1 x y 1 Hệ phương trình 4 y 2 y 3 4 y x y 2 y 3 x y 2 x y Cộng vế với vế của (1) với (2) ta được: 2 x x y 2 x 4 y x y 2 y 2 x y x y 0 x y KTM 2 x y x 2 y 0 x 2y 0 x 2 y TM 2 y 1 7 7 Với x 2 y 2 y y x 3 y 2 12 6 7 x 6 Thử lại ta thấy TM y 7 12 7 x 6 Vậy hệ pt có nghiệm là: y 7 12 Câu 4. (1,5 điểm) a) Chứng minh rằng tổng các bình phương của 6 số nguyên liên tiếp không thể là số chính phương. b) Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: x 2 y 2 xy y 32 x Lời giải a) Giả sử 6 số nguyên liên tiếp lần lượt là: x ; x 1; x 2; x 3; x 4; x 5 x Ta có: x 2 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 2 2 2 2 2 x 2 x 2 2 x 1 x 2 4 x 4 x 2 6 x 9 x 2 8 x 16 x 2 10 x 25 x 2 x 2 2 x 1 x 2 4 x 4 x 2 6 x 9 x 2 8 x 16 x 2 10 x 25 6 x 2 30 x 55 b) Ta có: x 2 y 2 xy y 32 x y x 2 2 x 1 32 x y 32 x x 12 Do: x ; y 32 x x 1 32 x x 2 x 1 32 x 2 64 x 32 32 x 1 32 x 1 2 2 2 2 x 1 U 32 1; 2; 4;8;16;32 x 1 4;16 (Vì: x 12 2 2 1 và là số chính phương) x 1 TM TH1: x 1 4 x 2 2 x 3 0 y 8 TM 2 x 3 KTM x 3 TM TH2: x 1 16 x 2 2 x 15 0 y 6 TM 2 x 5 KTM Vậy nghiệm của pt là: x; y 1;8 ; 3;6 Câu 5. (1,0 điểm) 3 Cho hình vuông ABCD và điểm E trên cạnh BC biết AB = 4cm, BE BC . Tia Ax vuông góc với AE tại 4 A cắt tia CD tại F.
- a) Tính diện tích AEF b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt CD tại K. Chứng minh: AE 2 KF . CF Lời giải x A B 3 1 2 1 E I 1 F C D K a) Ta có: A1 A3 (cùng phụ với A2 ) cmt A1 A 3 Xét ABE và ADF có: ABE ADF g . c . g B D 90 gt AD = AE (2 cạnh tương ứng) AEF cân tại A. 3 3 Mà: BE BC (gt) BE 4 3 cm 4 4 Theo Pi-Ta-Go ta có: AE AB 2 BE 2 42 32 5 cm S AEF AE. AF 5.5 2 2 12,5 cm 2 b) Vì: AEF cân tại A (cmt) E1 F1 45 Mà: FI EI gt AI là trung trực của EF AI EF IAE ; IAF cân tại I. FI EI AI I C 90 IF KF Xét IKF và CEF có: IKF ∽ CEF g . g KF .CF IF .EF F chung CF EF KF .CF IF .EF IF . 2 IE 2 IE 2 IE 2 IA2 AE 2 (đpcm)
- Câu 6. (2,0 điểm) Cho O ; R và điểm M sao cho OM = 2R. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với O (A, B là các tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I (Với AI < BI và I khác A). Qua I vẽ dây CD sao cho IC = ID và C thuộc cung nhỏ AB. Tiếp tuyến của O tại C cắt OI tại Q. Chứng minh: a) Tứ giác OCQD nội tiếp được đường tròn. b) AMB là tam giác đều. c) OQ MQ Lời giải D A Q I 1 O M H 2 C B a) Ta có: IC ID gt OI CD tại I (Đường kính vuông góc với dây cung đi qua trung điểm) OI là đường trung trực của CD OQ là đường trung trực của CD QD QC Xét DOQ và COQ có: QD QC cmt ; OC OD R gt ; OQ chung DOQ = COQ c.c.c OCQ ODQ 90 OCQ ODQ 180 DOCQ nội tiếp. OA R 1 b) Xét AOM tại A có: sin M1 M 1 30 OM 2 R 2 Gọi H là giao điểm của AB và OM ta có: MA = MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà: OA = OB = R OM là đường trung trực của AB OM AB tại H HAM 90 M 90 30 60 hay 1 BAM 60 Mặt khác: ABM cân tại A (Vì: MA = MB) ABM đều (đpcm) c) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: OI .OQ OD 2 R 2 OI OM OI .OQ OH .OM 2 OH .OM OA R 2 OH OQ OI OM Xét OHI và OQM có: cmt ; O chung OH OQ OHI ∽ OQM c . g . c OQM OHI 90 OQ MQ (đpcm) Câu 7. (1,0 điểm)
- 3 x 6 x Cho số thực x thỏa mãn 1 x 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T x 3 x Lời giải 3 x 6 x 3 x 3 x 6 x x 9 x 2 6 x x 2 2 x 2 6 x 9 Ta có: T x 3 x x 3 x 3x x 2 x 2 3x T x 2 3 x 2 x 2 6 x 9 Tx 2 3Tx 2 x 2 6 x 9 0 T 2 x 2 6 3T x 9 0 * Có: 6 3T 4 T 2 .9 36 36T 9T 2 36T 72 9 T 2 8T 12 2 T 2 Để phương trình (*) có nghiệm thì 0 9 T 2 8T 12 0 T 2 8T 12 0 T 6 2 2x 6x 9 Với T 2 2 2 x 2 6 x 9 2 x 2 6 x 9 0 (vô lý) x 2 3x 2 x2 6x 9 3 Với T 6 2 6 2 x 2 6 x 9 6 x 2 18 x 4 x 2 12 x 9 0 x TM x 3x 2 3 TMin 6 x 2 2 x 2 6 x 9 13 Vì: 1 x 2 . Thay x = 2 vào T ta được: T x 2 3x 6,5 2 2 x 2 6 x 9 13 x 2 3 x 2 x 1 4 x 2 12 x 18 13 x 2 39 x 9 x 2 27 x 18 0 x 2 3 x 2 0 TM x 2 x 1 TMax 6,5 x 2 ---------------------- THCS.TOANMATH.com ----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 850 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 482 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 287 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 550 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 287 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 316 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn