Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024 Câu 1. (2,0 điểm) x 2 x 3 1 a) Cho biểu thức A , với x 0, x 4 và x 9 . Rút gọn x 3 x 2 x5 x 6 biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 1 . b) Cho parabol P : y x và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2 . Đường thẳng d 2 đi qua điểm B 0; 3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai điểm M, N. Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x2 x2 x 3 x 2 2x 5 . 3xy y 2 2 x 10 y 1 0 b) Giải hệ phương trình . 3xy y 2 2x 1 21y 2 0 Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB AD và tia phân giác của góc BAD cắt cạnh BC tại K sao cho CK AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho AL CK. Hai đoạn thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A). a) Chứng minh AB.NL AK.NM . b) Chứng minh CNL 90. BA BC BD c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh . BL BK BI Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC). Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90. Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90. a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và BE 2 BA.BF . b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song song với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc đường thẳng BD. Câu 5. (2,0 điểm) a) Cho ba số tự nhiên a , b, c thỏa mãn a 1, b c 1 và abc 1 chia hết cho ab b 1 . Chứng minh b chia hết cho a . x 1 y 1 6 b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của x3 y 4 z 5 biểu thức P 2 x 2 2 y 3 2 z 4 . ---------- HẾT ---------- * Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. * Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) (Hướng dẫn chấm có 07 trang) Câu Nội dung Điểm x 2 x 3 1 a) Cho biểu thức A , với x 0, x 4 và x 9 . x 3 x 2 x5 x 6 1,0 Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 1. 2 2 x 2 x 3 1 x 2 x 3 1 A 0,25 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x4 x 4 x 6 x 9 1 2 x 4 2 0,25 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 2 2 x 1 A 1 1 1 0 0 x 3 x 3 x 3 0,25 x 1 0 x 1 Trường hợp 1: x 9 (nhận). x 3 0 x 9 Câu Trường hợp 2: x 1 0 0 x 1 0 x 1 (nhận). 1 x 3 0 0 x 9 0,25 Vậy x 9 hoặc 0 x 1 . b) Cho parabol P : y x 2 và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2 . Đường thẳng d đi qua điểm B 0; 3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai 1,0 điểm M, N. Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm. Tung độ điểm A là y 2 4 , suy ra A 2; 4 . 2 0,25 Đường thẳng OA: y 2 x . Gọi đường thẳng d : y ax b . Vì (d) song song OA nên hệ số góc a 2, b 0 . Vì (d) đi qua B 0; 3 nên b 3 . 0,25 Suy ra d : y 2 x 3 . Các hoành độ của M và N là các nghiệm của phương trình: x 2 2 x 3 x2 2x 3 0 0,25 Phương trình này có 2 nghiệm: x 1 , x 3 . Vì M có hoành độ âm nên M 3; 9 và N 1; 1 . 0,25 Trang 1/7
- Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 5 (1) 1,0 2 1 11 x x 3 x 0 với mọi x . 2 2 4 0,25 5 Điều kiện: 2 x 5 0 x . 2 1 x 2 x 2 x x 3 2x 5 0 x 2 2 x2 x 2 x 3 2 x 5 0 0,25 x2 x 3 2 x 5 x2 x 2 x x2 2 0 x2 x 3 2x 5 1 x 2 x 2 1 0 0,25 x2 x 3 2x 5 1 5 x 2 x 2 0 (vì 1 0 với mọi x ) x2 x 3 2x 5 2 Phương trình này có 2 nghiệm: x 1, x 2 (thỏa mãn điều kiện). 0,25 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x 1, x 2 . Câu 2 3xy y 2 2 x 10 y 1 0 b) Giải hệ phương trình (1) 1,0 2 3xy y 2 x 1 21y 0 2 1 x - Xét y 0 : Hệ (1) có nghiệm 2 0,25 y 0 3 xy y 2 2 x 1 - Xét y 0 : Hệ (1) 2 3xy y 2 x 1 10 y y y 10 (2) 3xy y 2 x 1 21y 2 2 3xy y 2 x 1 21 2 0,25 y y 3 xy y 2 2x 1 a b 10 Đặt a ,b , hệ (2) trở thành: y y ab 21 a 7 a 3 hoặc b 3 b 7 3xy y 2 0,25 7 a 7 y 3xy y 2 7 y 3x y 7 x 2 Với , ta có b 3 2x 1 3 2 x 1 3 y 2 x 3 y 1 y 1 y Trang 2/7
- 3xy y 2 22 3 a 3 3 xy y 2 3 y 3x y 3 x 23 Với , ta có y b 7 2x 1 7 2 x 1 7 y 2 x 7 y 1 y 3 y 23 0,25 22 x 1 x 2 x 23 Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 2, , . y 0 y 1 y 3 23 Cách khác giải câu 2b) u v 10 y Đặt u 3 xy y 2 , v 2 x 1 , hệ (1) viết lại: , khi đó u , v thỏa mãn phương uv 21y 2 X 7y trình: X 2 10 y. X 21 y 2 0 X 7 y X 3 y 0 . X 3y 1 u 7 y 3xy y 2 7 y x x 2 + Với , tìm được nghiệm 2, . v 3y 2 x 1 3 y y 0 y 1 22 1 x u 3 y 3 xy y 3 y 2 x 23 . + Với , tìm được nghiệm 2, v 7 y 2 x 1 7 y y 0 y 3 23 22 x 1 x 2 x 23 Kết luận hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 2, , . y 0 y 1 y 3 23 Trang 3/7
- Câu Nội dung Điểm Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB AD và tia phân giác của góc BAD cắt cạnh BC tại K sao cho CK AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho AL CK. Hai đoạn thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 2,0 ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A). a) Chứng minh AB.NL AK.NM 0,75 0,25 Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm Tứ giác ALMN nội tiếp đường tròn nên BAK MNL (1) 0,25 Ta có: ABK 180 LAN NML (2) Từ (1) và (2) suy ra ABK và NML đồng dạng. Câu AB AK 0,25 Do đó hay AB.NL AK.NM . 3 NM NL b) Chứng minh CNL 90. 0,75 Vì NAM LAM nên NM LM (3) 0,25 Kẻ LX // AK , X thuộc BC. Vì AKX KAD KAL nên tứ giác ALXK là hình thang 0,25 cân, suy ra XK AL CK . Tam giác CLX có XK CK và MK // XL nên LM CM (4) 0,25 Từ (3) và (4) suy ra NM LM CM . Do đó CNL vuông tại N hay CNL 90. BA BC BD c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh . 0,5 BL BK BI Kẻ AE // KL và CF// KL (E, F thuộc BD) , gọi O là giao điểm của AC và BD, BA BC BE BF BO OE BO OF 2BO OE OF 0,25 ta có: BL BK BI BI BI BI BI Hai tam giác AOE và COF bằng nhau (g-c-g), suy ra OE OF . BA BC 2BO BD 0,25 Do đó . BL BK BI BI Trang 4/7
- Với hình vẽ sau, cách chứng minh (1), (2), (3): Câu a) Tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn nên BAK MNL (1) ABK NAL , NAL NML ABK NML (2) Câu b) MLN MAD (do tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn) MAL MNL Suy ra NML cân tại M hay NM LM (3) Trang 5/7
- Câu Nội dung Điểm Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC). Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90. 2,0 Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90. a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và BE 2 BA.BF . 1,0 0,25 Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm Theo giả thiết: DAE 90 và DCE 90 . Vì DAE DCE 180 nên tứ giác ADCE 0,25 nội tiếp đường tròn (đường kính DE). Câu BAE CAE , CAE CDE (cùng chắn cung CE của đường tròn đường kính DE), 0,25 4 CDE 180 90 CED BEF BAE BEF . BA BE Do đó BAE và BEF đồng dạng. Do đó hay BE2 BA.BF . 0,25 BE BF b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song song với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc 1,0 đường thẳng BD. Vì AEP EAC EAP nên AEP cân tại P hay PA PE . Vì PA PE và OA OE 0,25 nên OP là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Suy ra OP AE . Vì BEF BAE (theo câu a)) nên BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AEF , suy ra OE BC OE // CD . Vì OP // DA, OE // DC, EP // CA nên OEP đồng 0,25 OE EP dạng với DCA , suy ra . (1) DC CA EP BE BE OE EP // CA (2). Giả sử BO cắt CD tại D1 ; OE // D1C (3) 0,25 CA BC BC D1C OE OE Từ (1), (2) và (3) suy ra DC D1C , mà D và D1 nằm cùng phía đối với DC D1C 0,25 đường thẳng BC nên D trùng D1 . Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. OE BE Cách khác: Từ (1) và (2) suy ra , mà BEO BCD 90 nên BEO và DC BC BCD đồng dạng. Suy ra EBO CBD , mà O và D nằm cùng phía đối với đường thẳng BC nên hai tia BO và BD trùng nhau. Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. Trang 6/7
- Câu Nội dung Điểm a) Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn a 1, b c 1 và abc 1 chia hết cho 1,0 ab b 1 . Chứng minh b chia hết cho a . Ta có: abc 1 ab b 1 b ac a 1 0,25 Vì abc 1 ab b 1 nên b ac a 1 ab b 1 1 Vì ab b 1 a 1 b 1 nên ab b 1 và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 0,25 Do đó 1 ac a 1 ab b 1 hay ac a 1 k . ab b 1 , k * . (2) Ta có: ac a 1 a c 1 1 0 . 2 ab b 1 ac a 1 ab ac ab 2b a 1 0,25 a b c a 2 b a 1 0. Do đó 0 ac a 1 2 ab b 1 0 k . ab b 1 2 ab b 1 k 1 (3) Từ (2) và (3) suy ra: ac a 1 ab b 1 b ab ac a a b c 1 b a . 0,25 x 1 y 1 6 b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất x3 y4 z5 1,0 của biểu thức P 2 x 2 2 y 3 2 z 4 . Câu x 1 y 1 6 0 1 4 1 5 6 0 4 5 6 2 5 x3 y4 z 5 x3 y4 z 5 x3 y4 z 5 2x 2 4 5 6 5 6 0,25 Ta có: 2 2 . 1 x3 x3 y4 z5 y4 z5 (Bất đẳng thức a b 2 ab cho hai số a, b không âm) 2y 3 5 4 6 4 6 Tương tự ta có: 2 2 . 2 y4 y4 x3 z5 x3 z5 0,25 2z 4 6 4 5 4 5 2 2 . 3 z5 z5 x3 y4 x3 y4 Nhân (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được: 2x 2 2 y 3 2z 4 4.5.6 0,25 . . 8. 2 x 2 2 y 3 2 z 4 960 x3 y4 z 5 x 3 y 4 z 5 4 5 6 x 3 x3 y 4 z 5 2 4 5 6 2 y 7 Đẳng thức xảy ra khi 4 5 6 x3 y4 z5 3 2 0,25 x3 y 4 z 5 z 4 7 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 960, đạt được khi x 3, y , z 4. 2 ---------- HẾT ---------- * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định. Trang 7/7
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên Tin học) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024 Câu 1. (1,5 điểm) 3 3 x 1 x 2 Cho biểu thức P : x 2 với điều kiện x 0, x 1, x 4 . x 1 x x 1 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm tất cả các giá trị của x để P 3. Câu 2. (1,5 điểm) a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên x ; y của phương trình 6 xy 3x 2 y 8 0 . b) Cho A 9m 2024n . 2024m 9n với m và n là hai số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1 . Câu 3. (1,5 điểm) 3 x y 1 5 a) Giải hệ phương trình x y 1 3 . b) Giải phương trình x 2 x 2 2 x 1 1 x . Câu 4. (1,0 điểm) Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 3x 3m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thoả mãn x12 x2 x1 x2 10. 2 Câu 5. (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đường tròn O có đường kính AB. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD, F là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng AB tại H . a) Chứng minh tứ giác BCIH nội tiếp một đường tròn. b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF tại điểm thứ hai là M . Chứng minh ba điểm E , M , F thẳng hàng. c) Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng CH và BI . Chứng minh BN .DN IN BD BN . Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn x 2 y 2 z 2 1 . Chứng minh rằng: x2 y2 z2 1. 1 y x 1 z y 1 x z ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …….........
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ( CHUYÊN TIN) (Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1. 3 3 x 1 x 2 Cho biểu thức P : với điều kiện x 0, x 1, x 4 . x 1 x x 2 x 1 1,5 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm tất cả các giá trị của x để P 3. 1a 3 x 3 x 1 P : x 1 x 1 x2 x 2 0,25 x x 1 x 2 x 1 3 x 1 x 4 : x x 1 x 2 x 1 0,25 3 . x 2 x 1 0,25 x x 1 3 x 2 0,25 x 1b x 2 1 P 3 3 x 2 3 x x ( vì x 0 ) 0,25 x 2 1 1 x . Kết hợp điều kiện ban đầu ta được: 0 x . 0,25 4 4 Câu 2. a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên x ; y của phương trình 6 xy 3x 2 y 8 0 . 1,5 b) Cho A 9m 2024n . 2024m 9n với m và n là hai số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1 . 2a 6 xy 3x 2 y 8 0 6 xy 3x 2 y 1 7 2 y 1 . 3x 1 7 0,25 Kẻ bảng các trường hợp 0,25 3x 1 7 1 1 7 2 y 1 1 7 7 1 Trang 1/6
- Giải các trường hợp trên với x ; y là cặp số nguyên, ta được các nghiệm của phương trình 0,25 đã cho là: 0;4 và 2;1 . 2b 9m 2024n 19 Giả sử 9m 2024n . 2024m 9n 19 , vì 19 là số nguyên tố. 0,25 2024m 9n 19 Trường hợp 1: 9m 2024n 19 Vì 9m 2024n 2024m 9n 2033 m n 19.107 m n 19 nên 2024m 9n 19 0,25 Do đó, 9m 2024n . 2024m 9n 19.19 hay A192 . Trường hợp 2: 2024m 9n 19 , tương tự ta cũng thu được 9m 2024n . 2024m 9n 192 0,25 Vậy nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1 . Câu 3. 3 x y 1 5 a) Giải hệ phương trình 1,5 x y 1 3 . b) Giải phương trình x 2 x 2 2 x 1 1 x . 3a x 0 Điều kiện: . y 1 0 0,25 3 x y 1 5 2 x 2 Khi đó x y 1 3 x y 1 3 x 1 0,25 y 1 2 x 1 x 1 ( thoả điều kiện). y 1 4 y 3 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm x; y duy nhất là 1;3 . 3b Điều kiện: x 1 0 . (*) x 2 x 2 2 x 1 1 x x 2 2 x x 1 x 2 x 1 2 0,25 x 2 2 x x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 x x 1 2 x x 1 1 2 2 x x 1 2 x x 1 1 0 x x 1 1 0 x 1 1 x 0,25 Trang 2/6
- x 1 1 x 0 x 1 2 2 x 0 x 0 ( thoả điều kiện (*)). x 1 1 x x 3x 0 x 3 0,25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x 0 . Câu 4. Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 3x 3m 1 . 1,0 Tìm tất cả các giá trị của m để P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thoả mãn x12 x2 x1 x2 10. 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 3 x 3m 1 x 2 3x 3m 1 0 (1) để P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì điều kiện là phương trình (1) phải có hai 0,25 13 nghiệm phân biệt x1 ; x2 , hay 32 4 3m 1 0 12m 13 0 m . 12 Khi đó, theo định lí Vi-ét ta có: x1 x2 3 (2) 0,25 x1.x2 3m 1 (3) . Theo đề, x12 x2 x1 x2 10 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 10 2 2 (4) Thay (2) và (3) vào (4) ta được: 0,25 3 2 3m 1 3m 1 10 3m 1 6m 1 2 1 6m 1 0 1 m 6 m 6 2 3m 1 6m 1 m 0 m . 3m 0 3m 1 6m 1 2 9 9m 2 m 0,25 9 2 So sánh điều kiện ta được m là giá trị cần tìm. 9 Trang 3/6
- Câu 5. Cho tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đường tròn O có đường kính AB. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD, F là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng AB tại H . 3,5 a) Chứng minh tứ giác BCIH nội tiếp một đường tròn. b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF tại điểm thứ hai là M . Chứng minh ba điểm E , M , F thẳng hàng. c) Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng CH và BI . Chứng minh BN .DN IN BD BN . 5a 0,5 Hình vẽ phục vụ giải câu 5a): 0,5 Ta có: IHB 90 ( vì IH AB ) 0,25 ICB 90 ( vì C thuộc nửa đường tròn O ) 0,25 Tứ giác BCIH có IHB ICB 90 90 180 nên nội tiếp được đường tròn. 0,25 5b DMC ( cùng chắn cung DC của đường tròn ngoại tiếp tam giác DFC ) AFB 0,25 CME ( cùng bù với CBE ) ABF 0,25 FMD DCF ( cùng chắn cung DF của đường tròn ngoại tiếp tam giác DFC ) và DCF FAB ( cùng bù với DCB ) 0,25 Suy ra FMD FAB Trang 4/6
- Có: FME FMD DMC CME FAB ABF 180 ( tổng ba góc trong của tam AFB giác) 0,25 Nên E , M , F thẳng hàng. 5c Ta có: ICH DBA ( cùng chắn cung IH của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCIH ) 0,25 DCA DBA ( cùng chắn cung AD của đường tròn O ) Suy ra DCA ICH . Do đó, CI là đường phân giác trong của tam giác CDN . 0,25 Vì CI CB nên CB là đường phân giác ngoài của tam giác CDN . 0,25 ID BD CD Từ đó, ta có . 0,25 IN BN CN Suy ra ID BD BD.IN BN .ID BD.IN BN . DN IN 0,25 IN BN BN .DN BD.IN BN .IN BN .DN IN BD BN Câu 6. Cho ba số dương x, y , z thoả mãn x 2 y 2 z 2 1 . Chứng minh rằng: 1,0 2 2 2 x y z 1. 1 y x 1 z y 1 x z Từ giả thiết suy ra 0 x 1, 0 y 1, 0 z 1 . Ta có: x 2 1 y x x 2 1 y x 1 y x 2 x2 x 2 1 y x x 2 x 2 y x3 1 y x 1 y x 1 y x 0,25 (vì 1 1 y x ) 2 y2 Tương tự: y2 y 2 z y3 1 z y z2 z 2 z2 x z3 1 x z Do đó: x2 y2 z2 x 3 y 3 z 3 x 2 y y 2 z z 2 x 1 (vì x 2 y 2 z 2 1 ). 1 y x 1 z y 1 x z 0,25 Trang 5/6
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có: x3 x 3 y 3 3 3 x3 x 3 y 3 3x 2 y Tương tự: y3 y3 z3 3 y 2 z 0,25 z 3 z 3 x3 3z 2 x Suy ra 3 x3 3 y 3 3 z 3 3x 2 y 3 y 2 z 3 z 2 x x3 y 3 z 3 x 2 y y 2 z z 2 x x3 y 3 z 3 x 2 y y 2 z z 2 x 0 0,25 x2 y2 z2 3 Vậy 1. Dấu “=” xảy ra khi x y z . 1 y x 1 z y 1 x z 3 ...........HẾT........... * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. * Cách 2 câu 3b. Giải phương trình x2 x 2 2 x 1 1 x . 0,75 Đặt t x 1, t 0 thì t 2 x 1 x t 2 1 . Phương trình đã cho trở thành t 1 t 2 1 2 2t 1 t 2 1 2 2 0,25 t 4 3t 2 4 2t 3 4t t 4 2t 3 3t 2 4t 4 0 (1) t 1 t 3 3t 2 4 0 t 1 t 1 t 2 4t 4 0 t 1 t 1 t 2 0 2 2 0,25 t 2 So sánh điều kiện t 0 ta được t 1 là nghiệm của phương trình (1) . Với t 1 thì x 1 1 x 1 1 x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 0,25 Trang 6/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 9 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 7 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 11 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn