Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn, Gia Viễn
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn, Gia Viễn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn, Gia Viễn
- MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ THI Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng TN TL TN TL TN TL dụng cao Căn bậc hai, 2 1 3 căn bậc ba 0.5 0,5 1 Phương 1 1 1 1 4 trình, hệ 0,25 0.5 0,75 1 2.5 phương trình Hàm số, đồ 1 1 1 1 4 thị 0.25 0,5 0,5 0.5 1,75 Bất phương 1 1 trình 0.25 0.25 Xác suất, 1 2 1 1 5 thống kê 0.25 0,5 0,25 0,5 1.5 Hình học 2 1 3 trực quan 0,5 1 1.5 Hình học 2 1 1 4 phẳng 0,5 0.5 0,5 1.5 Tổng 8 4 5 6 3 25 2 1 2 3 2 10
- ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THCS GIA TRẤN Năm 2024 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 18 câu, 03 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai của là: A. B. 13. C.-13. D. và Câu 2: Kết quả của phép tính là: A. 15 . B.225. C.55. D. . Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: C. D. và A. B. Câu 4: Cho hàm số . Xác định hệ số a của x2? A. 3. B. -3. C. 2. D. 5 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là A. . B. C. D. Câu 6: Một hộp chứa ba viên bi có kích thước đôi một khác nhau. Bạn An lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong hộp. Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Gieo một con xúc xắc 35 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 5 4 6 2 ? 6 Tần số xuất hiện mặt 5 chấm là: A. . B. . C. . D. 12. Câu 8: Gieo một con xúc xắc 30 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 4 3 6 2 9 6 Tần số tương đối xuất hiện mặt 3 chấm là: A. . B. . C. . D. . Câu 9 : Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao và đường kính đáy là 6 cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy A. B. C. D. Câu 10: Cho hình nón có chiều cao và thể tích . Tính diện tích toàn phần của hình nón A. B. C. D.
- Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm ; AB = 4cm. Khi đó cosB bằng 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 ᄋ Câu 12: Cho ∆ABC có BAC = 45o , nội tiếp trong đường A tròn tâm O bán kính 2 cm. Diện tích tam giác OBC bằng 45 o A. 1cm 2 . B. 4 cm2 . O C. 2 cm2 . D. 2 2 cm 2 . B C II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 13: (1,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức . 2) Giải hệ phương trình: . Câu 14: (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Một cái cổng vòm hình parabol có phương trình . Biết chiều rộng là . Hỏi xe tải có chiều rộng là và chiều cao là có đi qua được cái cổng trên không? Câu 15: (0,75 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một ô tô dự định đi từ đến trong một thời gian nhất định. Nếu xe tăng vận tốc thêm thì đến sớm hơn dự định giờ. còn nếu xe giảm vận tốc đi thì đến chậm mất giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của ô tô đi hết quãng đường . Câu 16: (0,75 điểm) Một hộp chứa 60 thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ đến 60. Các thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó. 1) Tìm số phần tử của không gian mẫu của phép thử. 2) Tính xác suất của biến cố: “số xuất trên thẻ rút được là số có tổng các chữ số bằng 6”. Câu 17: (2,5 điểm)
- 1)Cho đường tròn , một đường thẳng cố định cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt, từ một điểm thuộc đường thẳng nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh . Đoạn thẳng cắt đường tròn tại chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác c) Đường thẳng qua và vuông góc với cắt các tia theo thứ tự tại và Tìm vị trí của điểm trên đường thẳng sao cho diện tích tam giác nhỏ nhất. 2) Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này Câu 18: (1,0 điểm) Giải phương trình -----------Hết-----------
- THCS GIA TRẤN HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN THI: TOÁN (Hướng dẫn chấm có 06 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A D A B D A D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) Rút gọn biểu thức . 0,5 A= 0,25 A= 0,25 2) Giải hệ phương trình: 0,5 13 Cộng từng vế hai phương trình (1) và (2) , ta nhận được phương trình: (1 9x = 18 (3) điểm) Giải phương trình (3): 9x = 18 x=2 0.25 Thay x = 2 vào phương trình (1) ta có: 5.2+ y =15 y=5 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y) = (2:5) 0,25 14 1) Giải phương trình: (1) (1 0,5 điểm) Phương trình có hệ số a=1; b=-2; c=-3 0,25 Do nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: ; Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là : ; 0,25 Một cái cổng vòm hình parabol có phương trình . Biết chiều rộng 0,5 là . Hỏi xe tải có chiều rộng là và chiều cao là có đi qua được cái cổng trên không?
- Câu Đáp án Điểm Vì cổng hình parabol có phương trình và cổng có chiều rộng d=5m 0,25 nên AB=5m và hoành độ của A và B lần lượt là và Ta có Do đó và Chiều cao của cổng chính là giá trị tuyệt đối tung độ cuae A và B hay m . Vậy xe tải có đi qua cổng được. 0,25 15 Một ô tô dự định đi từ đến trong một thời gian nhất định. Nếu xe tăng vận (1 tốc thêm thì đến sớm hơn dự định giờ. còn nếu xe giảm vận tốc điểm) đi thì đến chậm mất giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự 1.0 định của ô tô đi hết quãng đường . Gọi vận tốc dự định lúc đầu của xe ô tô là với 0,25 Thời gian dự định để xe đi hết quãng đường là với . Độ dài quãng đường là Vận tốc của xe đi lần thứ nhất là , thời gian xe đi là (giờ) 0,25 Khi đó quãng đường là . Khi đó ta có phương trình Vận tốc của xe đi lần thứ hai là , thời gian xe đi là (giờ) Độ dài quãng đường là . Khi đó ta có phương trình Từ ta có hệ phương trình 0,25
- Câu Đáp án Điểm Cộng theo vế hai phương trình của hệ phương trình ta được (thỏa mãn) Thế vào phương trình thứ nhất ta được (thỏa mãn) Vậy vận tốc dự định là và thời gian dự định đi hết quãng 0,25 đường là giờ Một hộp chứa 60 thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ đến 60. Các thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó. 1) Tìm số phần tử của không gian mẫu của phép thử. 0.75 2) Tính xác suất của biến cố: “số xuất trên thẻ rút được là số có tổng các chữ số bằng 6”. 1) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là 60 0.25 16 (0,75đ) 2) Ta có: 6 = 1+5 = 2+4 = 3+3 = 6+0 Các kết quả thuận lợi của biến cố “số xuất hiện trên thẻ rút được là số có 0.25 tổng các chữ số bằng 6” là 15, 51, 24, 42, 33, 6, 60 Có 7 kết quả thuận lợi của biến cố trên Vậy xác suất của biến cố: “số xuất hiện trên thẻ rút được là số có tổng các 0.25 chữ số bằng 6” là 17 1)Cho đường tròn , một đường thẳng cố định cắt đường tròn tại hai 2,5 (2,5đ) điểm phân biệt, từ một điểm thuộc đường thẳng nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh . Đoạn thẳng cắt đường tròn tại chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác c) Đường thẳng qua và vuông góc với cắt các tia theo thứ tự tại và Tìm vị trí của điểm trên đường thẳng sao cho diện tích tam giác nhỏ nhất. .
- Câu Đáp án Điểm C P M d O' I O 0,25 D Q a) Chỉ ra được 0,5 Gọi là trung điểm của suy ra ; (1) Xét tam giác vuông tại (cmt) có: ( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông); (2) 0,25 Xét tam giác vuông tại (cmt) có: ( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông); (3) Từ suy ra 0,25 . b) Chỉ ra được 0,5 Vì hai tiếp tuyến tại và cắt nhau tại nên là phân giác của Tam giác vuông tại (do là tiếp tuyến) nên 0,25 suy ra mà (do cân) Từ là phân giác của 0.25 Từ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . c) Ta có tam giác cân ở có là đường cao nên diện tích của nó được tính: . Từ đó nhỏ nhất nhỏ nhất. Mặt khác, ta chứng minh được trong tam giác vuông ta có không đổi nên 0,25 nhỏ nhất . Khi đó hay là giao điểm của với đường tròn tâm bán kính . 2) Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm 1
- Câu Đáp án Điểm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này Diện tích xung quanh của hình trụ là 0,25 Diện tích đáy của hình trụ là 0.25 Diện tích nửa mặt cầu là 0.25 Vậy diện tích mặt ngoài của bộ phận lọc là 0.25 Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình ĐKXĐ Ta có 0.25 Đặt và ( ) 18 Ta có 0.25 ( 1đ) Suy ra hoặc Nếu thì 0.25 hay . Suy ra Nếu thì (loại) Vậy nghiệm của phương trình là và 0.25 -----------Hết-----------
- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG2_TS10D_2024_DE_SO_4 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 09 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Vũ Thị Bích Diệp Đơn vị công tác: Trường THCS Gia Trấn – Gia Viễn – Ninh Bình Số điện thoại: 0988651267
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn