intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trương Hán Siêu, Ninh Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI 150 PHÚT Mức độ Tổng % tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận Số câu kiến dụng thức biết hiểu dụng hỏi thức cao Thời Thời Thời Thời Thời Số câu Số câu Số câu gian Số câu gian gian gian gian hỏi hỏi hỏi (phút) hỏi (phút) (phút) (phút) (phút) Rút gọn, tính giá trị biểu thức Biến nhiều đổi đại biến số trong 0 0 0 0 1 10 0 0 1 10 10 1 đó có điều kiện liên hệ giữa các biến. Hệ Giải hệ phương phương 0 0 0 0 1 10 0 0 1 10 10 trình trình 2 Đa Nghiệ 0 0 0 0 0 0 1 15 1 15 10 m của
  2. thức và đa thức bất đẳng Bất thức đẳng 0 0 0 0 1 15 0 0 1 15 10 thức Phương trình 0 0 0 0 0 0 1 15 1 15 7,5 nghiệm 3 Số học nguyên Chia 0 0 0 0 0 0 1 15 1 15 7,5 hết Hình Hình 4 học học 0 0 0 0 1 15 2 25 3 40 30 phẳng phẳng Nguyên lí 0 0 0 0 0 0 1 15 1 15 7,5 Dirichl 5 Tổ hợp et Suy luận 0 0 0 0 0 0 1 15 1 15 7,5 logic Tổng 0 0 0 0 4 50 7 100 11 150 100 Tỉ lệ 0 0 38,5 61,5 100 (%) Tỉ lệ chung 0 38,5 (%) BẢNG ĐẶC TẢ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI 150 PHÚT
  3. CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Biến đổi đại số Rút gọn, - Áp dụng các hằng đẳng thức Vận dụng tính giá trị - Rút gọn biểu thức tính giá trị của biểu thức nhiều biến trong đó có điều kiện biểu thức liên hệ giữa các biến. Giải hệ Hệ phương trình phương Vận dụng - Vận dụng thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử, giải hệ phương trình, trình phương trình bậc hai Chứng - Áp dụng các tính chất của bất đẳng thức Bất đẳng thức minh bất Vận dụng cao - Ghi nhớ các bất đẳng thức phụ đẳng thức - Vận dụng linh hoạt các tính chất vào giải toán. Đa thức kết hợp - Các kiến thức về đa thức kết hợp kết hợp tính giái trị của biểu thức Đa thức tính giái trị Vận dụng cao - Linh hoạt trong các phép biến đổi của biểu thức Hình học phẳng Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; - Vận dụng các kiến thức về đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại, vận dụng Góc có Vận dụng các kiến thức về góc với đường tròn đỉnh ở bên - Vận dụng định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn trong hay bên ngoài đường tròn. Đường Vận dụng cao Vận dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, điểm cố định,góc với tròn ngoại đường tròn, tam giác đồng dạng tiếp, đường tròn nội tiếp, tứ giác nội tiếp
  4. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội Vận dụng cao Vận dụng linh hoạt các tính chất vào giải toán. tiếp, tứ giác nội tiếp Nguyên lý dirichlet, Vận dụng cao Vận dụng nguyên lý dirichlet. Toán tô Toán rời rạc, màu suy luận logic Kiến thức: Nắm được các kiến thức về: Tổ hợp,suy Vận dụng cao - Bài toán tổ hợp.Vận dụng vào giải toán suy luận logic luận logic Vận dụng linh hoạt, suy luận logic Nắm được các kiến thức về: Phương - Chia hết trình Vận dụng - Phương trình bậc hai hai ẩn Số học nghiệm - Các phương pháp tìm nghiệm nguyên của phương trình: Sử dụng tính chia hết, nguyên, đồng dư, số chính phương, phương trình tích, đánh giá, cực hạn,… chia hết Vận dụng, vận Vận dụng thành thạo, linh hoạt các phương pháp để tìm nghiệm nguyên của dụng cao phương trình. TRƯỜNG THCS TRƯƠNG HÁN SIÊU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN --------------------- Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Đề này gồm 5 câu, trong 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). a, b ( a + 2)(b + 2) = 8 1) Cho các số thực không âm thỏa mãn điều kiện . ( )( P = ab + 2 a 2 + b 2 + 8 − 2 a 2 + 4 b 2 + 4 ) Tính giá trị của biểu thức:
  5. 2) Giải hệ phương trình: Câu 2 (2,0 điểm). 1) Cho Tính giá trị của biểu thức: 2) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 3 (1,5 điểm). y 3 + x 2 + y 2 − 3xy + 2 x − 3 y + 1 = 0. 1) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2) Tìm tất cả các số tự nhiên để là số chính phương Câu 4 (3,0 điểm). ABC AB < AC O BD, CE ABC H Cho tam giác nhọn ( ) nội tiếp đường tròn tâm . Hai đường cao của tam giác cắt nhau tại . Tia BAC BD (O ) M I I A BD phân giác của góc cắt đường thẳng và đường tròn theo thứ tự tại và ( khác ). Đường thẳng cắt đường tròn (O) K K B AC IK Q QH AB P tại ( khác ), hai đường thẳng và cắt nhau tại , hai đường thẳng và cắt nhau tại . Chứng minh: AMQK 1) Tứ giác nội tiếp. APQ 2) Tam giác cân tại A. 1 1 1 + = BC DE MQ 3) . Câu 5 (1,5 điểm).
  6. A= { 1;2;3;...;9} 1) Cho tập . Lấy tập S gồm các phần tử thuộc A sao cho tổng hai số bất kì thuộc S là các số phân biệt. Hỏi tập S có số phần tử nhiều nhất là bao nhiêu? Tại sao?. 2) Cho bảng ô vuông có kích thước . Mỗi ô trong bảng này được viết một số nguyên dương sao cho số trên bảng đôi một khác nhau. Trong mỗi hàng, mỗi cột luôn tồn tại một số bằng tổng ba số còn lại trong hàng, trong cột đó. Gọi là số lớn nhất trong số trên bảng. Tìm giá trị nhỏ nhất của ------HẾT------ TRƯỜNG THCS TRƯƠNG HÁN SIÊU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN S -------------------------- VÀO LỚP 10 CHUYÊN Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu Đáp án 2,0 điểm
  7. 1) (1,0 điểm). Câu 1 (a + 2)(b + 2) = 8 2a + 2b + ab = 4 Ta có: . Do đó: ( 2 a2 +4 )(b 2 ) ( + 4 = 2 a 2 + ab + 2a + 2b ) (b 2 + ab + 2a + 2b ) = 2(a + b) 2 ( a + 2)(b + 2) = 2( a + b) 2 8 = 4( a + b). Suy ra: ( )( ) 2 a 2 + b 2 + 8 − 2 a 2 + 4 b 2 + 4 = 2 a 2 + b 2 + 8 − 4(a + b) = 2 (a + b) 2 + 8 − 4(a + b) − 2ab = 2 ( a + b) 2 = 2( a + b).
  8. P = ab + 2(a + b) = 4 P=4 Khi đó: .Vậy . 2) (1,0 điểm). Điều kiện xác định Ta có Phương trình (1) (3) hoặc (4) Từ (3) thay vào (2) ta được hoặc
  9. Với ta có (Thỏa mãn ) Với ta có (Thỏa mãn ) Từ (4) (5) Từ (1) (6) Từ (5) và (6) ta có (7) Theo điều kiện xác định thì nên phương trình (7) vô nghiệm Vậy hệ đã cho có nghiệm là (2,0 điểm) Câu 2
  10. 1) (1,0 điểm). Ta chứng minh nếu thì . Thật vậy, ta có suy ra . Ta có ; Áp dụng kết quả trên, ta có:
  11. Vậy 2) (1,0 điểm). a) Ta có . Theo BĐT Cauchy ta có: Khi đó
  12. Chứng minh được : (do ). Suy ra Dấu bằng xảy ra khi . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 5 đạt tại (1,5 điểm) Câu 3 1) (0,75 điểm).
  13. y 3 + x 2 + y 2 − 3 xy + 2 x − 3 y + 1 = 0 x2 − ( 3y − 2) x + y3 + y2 − 3y + 1 = 0 Ta có: ∆ = ( 3 y − 2 ) − 4 ( y 3 + y 2 − 3 y + 1) = 9 y 2 − 12 y + 4 − 4 y 3 − 4 y 2 + 12 y − 4 = −4 y 3 + 5 y 2 2 ∆ 0 −4 y 3 + 5 y 2 0 Để phương trình có nghiệm thì 5 y 2 ( −4 y + 5) 0 +−4 y 5 0 y y>0 4 y do mà nguyên y =1 dương nên . x=0 x2 − x = 0 y =1 x =1 Thay vào phương trình (1) ta được: x x =1 Do nguyên dương nên x =1 y =1 Vậy, nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho là 2) (0,75 điểm).
  14. Giả sử số tự nhiên thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương sao cho . . Vậy với thì là số chính phương Câu 4
  15. 1) (0,5 điểm). ᄋ ᄋ BKI = BAI ᄋ BI (nội tiếp (O) cùng chắn )
  16. ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ MAQ = MKQ BAI = IAC mà tứ giác AMQK nội tiếp 2)(1,0 điểm). ᄋ ᄋ MQA = MKA Tứ giác AMQK nội tiếp , ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ MQA = BCA BKA = BCA AB lại có (nội tiếp (O) cùng chắn ) MQ // BC ∆ ⊥ ⊥ H là trực tâm của ABC nên AH BC MQ AH
  17. ⊥ ⊥ ⊥ AHQ có HD AQ, MQ AH nên M là trực tâm AM HQ APQ có AM là phân giác, AM là đường cao nên APQ cân tại A. 3)(1,5 điểm). ᄋ AIK = ᄋ ABK Gọi N là giao điểm của AI và CE. (nội tiếp (O) cùng chắn ᄋ AK ᄋ ABD = ᄋ ACE ᄋ BAC ), (cùng phụ với ) ᄋ ᄋ NIQ = NCQ tứ giác NICQ nội tiếp ᄋ ᄋ QNC = QIC ᄋ ᄋ BEC = BDC = 900 ᄋ ᄋ DEC = DBC Có nên tứ giác BEDC nội tiếp , ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ QNC = DEC KBC = KIC KC (nội tiếp (O) cùng chắn ) NQ // ED
  18. ᄋ ᄋ MNQ = QCI Tứ giác NICQ nội tiếp nên , tứ giác AMQK nội tiếp nên QMN = ᄋ ᄋ AKQ ᄋ AKI = ᄋ ACI ᄋ AI mà (nội tiếp (O) cùng chắn ) ᄋ ᄋ QMN = QNM ∆ QMN cân QM = QN. MQ DQ NQ CQ = = BC DC ED CD MQ // BC , NQ // ED , lại có MQ = NQ MQ MQ DQ CQ 1 1 1 + = + =1 + = BC DE DC CD BC DE MQ nên . Câu 5 (1,5 điểm) 1) (0,75 điểm).
  19. Nếu tập S có 7 phần tử trở lên thì sẽ có không ít hơn 21 tổng. Mà các tổng hai số chỉ nhận các giá trị từ 3 đến 17 nên theo nguyên lý Dirichlet thì sẽ có hai tổng bằng nhau. Do đó số phần tử của S không lớn hơn 6. Xét S có 6 phần tử, khi đó có đúng 15 tổng nhận các giá trị 3,14,…,17 nên mỗi tổng hai số nhận đúng một giá trị. Để có tổng bằng 3, 17 thì tồn tại 4 số 1, 2, và 8, 9. Khi đó 1 + 9 = 2 + 8 (vô lý). Vậy tập không thể có 6 phần tử. Nếu tập có 5 phần tử, ta thấy S ={1,2,5,7,9} thỏa đề bài. Vậy số phần tử lớn nhất của một tập con thỏa đề bài là 5. 2) (0,75 điểm).
  20. Gọi là các số lớn nhất trong các cột và gọi là các số trong các ô còn lại.Khi đó Do các số trong ô vuông đôi một khác nhau nên và Suy ra Xây dựng một bảng ô vuông ứng với 1 8 12 21 7 9 20 4 10 19 3 6 18 2 5 11 Tổng ------HẾT------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2