Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH TIỀN GIANG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi có 01 trang, gồm 04 bài) (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 18/6/2022. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. (3,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức: 1 1 1 1 1 M= + + + + + ; 1+ 2 2+ 3 3+ 4 14 + 15 15 + 16 N= 2 ( ) 3 −1 3 6 3 + 10 . ( 10 − 2 ) 3+ 5 ( 2) Giải phương trình 1 + 3 x 9 x 2 + 1 )( 9 x 2 + 1 − 3x =) 1. 2 x 2 + xy + 1 =4 x 3) Giải hệ phương trình 3 2 . x + x y + y = 3x Bài 2. (3,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = ax 2 qua M ( ) 3;3 và đường thẳng 1 (d ) : y = − x+m (với m là tham số). Xác định phương trình của parabol ( P ) , từ đó 2 tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm y A yB 25 phân biệt A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) khác gốc tọa độ, sao cho + =. xB x A 16 2) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + mx + 1 =0 và x3 , x4 là hai nghiệm của phương trình x 2 + nx + 1 =0 , với m, n là các tham số thỏa mãn m ≥ 2 , n ≥ 2 . Chứng minh rằng: ( x1 − x3 )( x2 − x3 )( x1 + x4 )( x2 + x4 ) =n 2 − m 2 . 3) Cho hai số x, y liên hệ với nhau bởi đẳng thức x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 10 ( x − y ) + 21 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x − y + 2 . Bài 3. (1,0 điểm) 2x −1 Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn y = 2 . x − x +1 Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O , có ba đường cao AD, BE , CF ( D ∈ BC , E ∈ AC , F ∈ AB ) cắt nhau tại H . Tia AO cắt BC tại M và cắt ( O ) tại N ; gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Chứng minh: 1) DH là tia phân giác của EDF . HE NB 2) = . HF NC 3) HE.MQ.HB = HF .MP.NC . ----------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------------ Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH TIỀN GIANG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đáp án có 05 trang) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Hướng dẫn chấm thi: - Cán bộ chấm thi chấm 2 vòng độc lập. - Cán bộ chấm thi không tự ý thay đổi thang điểm trong đáp án. - Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn ghi đủ điểm. II. Đáp án và thang điểm: Bài Nội dung Điểm 1 1) Rút gọn các biểu thức: 1,0 (3,0đ) 1 1 1 1 1 M= + + + + + ; 1+ 2 2+ 3 3+ 4 14 + 15 15 + 16 M = 2 − 1 + 3 − 2 + 4 − 3 + + 15 − 14 + 16 − 15 0,25 M= 16 −= 1 3 0,25 ( ) ( ) ( 3 + 1) 3 2 3 − 1 3 6 3 + 10 2 3 −1 3 =N = 0,25 10 − 2 3 + 5 ( ) ( 5 − 1) 6 + 2 5 N= 2 ( )( 3 + 1=) 3 −1 4 = 1 0,25 ( 5 − 1)( 5 + 1) 4 ( 2) Giải phương trình 1 + 3 x 9 x 2 + 1 )( 9 x 2 + 1 − 3x =1) 1,0 1 + 3x 9 x 2 + 1 = 1 ⇔ 1 + 3 x 9 x 2 += 1 9 x 2 + 1 + 3x 0,25 2 9 x + 1 + 3x ⇔ ( 3 x − 1) ( 9 x2 + 1 −1 =0 ) 0,25 ⇔ 3 x − 1 =0 hoặc 9 x 2 + 1 − 1 =0 0,25 1 1 ⇔ x = hoặc x = 0 . Vậy S = 0; 0,25 3 3 Cách khác: (1 + 3x 9x2 + 1 )( 9 x 2 + 1 − 3= x ) ( 9 x 2 + 1 − 3x )( 9 x 2 + 1 + 3x ) 0,25 Trang 1/5
- ⇔ 1 + 3 x 9 x 2 += 1 9 x 2 + 1 + 3x 0,25 ⇔ 9 x 2 + 1 − 3x =0 (vô nghiệm) hoặc ( 3 x − 1) ( ) 9 x2 + 1 −1 =0 ⇔ 3 x − 1 =0 hoặc 9 x 2 + 1 − 1 =0 0,25 1 0,25 ⇔ x = hoặc x = 0 3 1 Vây S = 0; 3 2 x 2 + xy + 1 =4 x 3) Giải hệ phương trình 3 2 1,0 x + x y + y = 3x Ta có ( 0; y ) không là nghiệm của hệ nên hệ phương trình đã cho được viết lại: 1 2 x + y + x = 4 x 2 + xy + y =3 x 0,25 1 ( x + y ) + x + x = 4 ⇔ 0,25 ( x + y ) x + 1 = 4 x x + y = 2 ⇔ 1 0,25 2 x + x = x = 1 ⇔ . Vậy hệ có tập nghiệm S = {(1;1)} . 0,25 y =1 2 (3,0đ) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = ax 2 qua M 3;3 và ( ) 1 đường thẳng ( d ) : y = − x + m (với m là tham số). Xác định phương trình của 2 parabol ( P ) , từ đó tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt 1,25 parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) khác gốc tọa độ, sao cho y A yB 25 + =. xB x A 16 ( ) ( 3) 2 M 3;3 ∈ ( P ) : y= ax 2 ⇔ 3= a ⇔ a= 1 0,25 Vậy parabol ( P ) : y = x 2 0,25 Trang 2/5
- 1 Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) : x 2 = − x+m 2 2 ⇔ 2 x + x − 2m = 0 có ∆ = 1 + 16m Để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) 1 khác gốc tọa độ ⇔ m > − và m ≠ 0 . 16 0,25 Theo định lý Vi-et, ta có: 1 x A + xB =− , x A . xB =−m 2 y A yB 25 x 2 x 2 25 x3 + x3 25 + = ⇔ A+ B = ⇔ A B = xB x A 16 xB x A 16 x A . xB 16 0,25 3 1 1 − − 3 ( −m ) − ( x A + xB ) − 3 x A .xB ( x A + xB ) 25 3 2 2 =25 ⇔ = ⇔ x A . xB 16 −m 16 1 3 − − m 25 ⇔ 8 2 = ⇔ −2 − 24m = −25m −m 16 ⇔m= 2 (thỏa điều kiện). 0,25 2) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + mx + 1 =0 và x3 , x4 là hai nghiệm của phương trình x 2 + nx + 1 = 0 , với m, n là các tham số thỏa mãn 0,75 m ≥ 2 , n ≥ 2 . Chứng minh rằng : ( x1 − x3 )( x2 − x3 )( x1 + x4 )( x2 + x4 ) =n 2 − m 2 . x1 + x2 = −m x3 + x4 = −n Theo định lý Vi-et, ta có : và x1 x2 = 1 x3 x4 = 1 0,25 Ta có: VT = ( x1 − x3 )( x2 − x3 )( x1 + x4 )( x2 + x4 ) = x1 x2 − x3 ( x1 + x2 ) + x32 x1 x2 + x4 ( x1 + x2 ) + x42 =(1 + mx3 + x32 )(1 − mx4 + x42 ) 0,25 = ( mx3 − nx3 )( −mx4 − nx4 ) ( n − m ) x3 ( m + n ) x4 = =n 2 − m 2 =VP . 0,25 3) Cho hai số thực x, y liên hệ với nhau bởi đẳng thức x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 10 ( x − y ) + 21 = 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1,0 biểu thức S = x − y + 2 . Viết lại biểu thức đã cho thành ( x − y + 2 ) + 6 ( x − y + 2 ) + 5 =− y 2 . 2 0,25 Như vậy với mọi x và mọi y ta luôn có S 2 + 6 S + 5 ≤ 0 (với S = x − y + 2 ) 0,25 Suy ra: ( S + 5 )( S + 1) ≤ 0 ⇔ −5 ≤ S ≤ −1 . Do đó: 0,25 x = −7 Giá trị nhỏ nhất của S bằng −5 khi y = 0 0,25 x = −3 Giá trị lớn nhất của S bằng −1 khi . y = 0 Trang 3/5
- 3 2x −1 (1,0đ) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn y = 2 . 1,0 x − x +1 Ta có: 2x −1 0,25 y= 2 ⇔ yx 2 − ( y + 2 ) x + y + 1 =0 . x − x +1 1 y = 0 ⇒ x = (không thỏa). 2 y ≠ 0 , phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 ∆= ( y + 2 ) − 4 y ( y + 1) ≥ 0 ⇔ − 2 ≤ y≤ . 3 3 0,25 Vì y ∈ và y ≠ 0 nên y ∈ {−1;1} . y =1 ⇒ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ x =1 hoặc x = 2 . 0,25 y =−1 ⇒ x + x =0 ⇔ x =−1 hoặc x = 0 . 2 0,25 Vậy có 4 cặp số cần tìm là (1;1) , ( 2;1) , ( −1; −1) , ( 0; −1) . 4 Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O, có ba đường cao (3,0đ) AD, BE , CF ( D ∈ BC , E ∈ AC , F ∈ AB ) cắt nhau tại H . Tia AO cắt BC tại M 3,0 và cắt ( O ) tại N , gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. 1) Chứng minh: DH là tia phân giác của EDF . 1,0 Hình vẽ 0,25 Chứng minh đúng hai tứ giác BFHD, CEHD nội tiếp. 0,25 Suy = HBF ra HDF = HCE ; HDE = HCE Mà HBF (cùng phụ với góc A ) = HDE Nên: HDF 0,25 . Vậy DH là tia phân giác của EDF 0,25 HE NC 2) Chứng minh: = . 1,0 HF NB Ta có: NC ⊥ AC nên NC //BH . Tương tự, ta có NB //CH . Suy ra BHCN là hình bình hành. 0,25 Tứ giác BCEF nội tiếp, suy ra: = BCH FEH và FBH = ECH nên hai tam giác ∆HFE ∽ ∆HBC . 0,25 Do đó, hai tam giác ∆HFE ∽ ∆NCB . 0,25 HE NB Suy ra = . 0,25 HF NC Trang 4/5
- 3) Chứng minh: HE.MQ.HB = HF .MP.NC 1,0 MQ AM MQ //NC (cùng vuông góc với AC ) ⇒ = NC AN 0,25 MP AM MP //NB (cùng vuông góc với AB ) ⇒ = NB AN MQ MP NB MP = ⇒ = . 0,25 NC NB NC MQ HE NB HE MP Mà = , suy ra = ⇒ HE.MQ = HF .MP. 0,25 HF NC HF MQ Lại có HB = NC (do HBNC là hình bình hành). Vậy: HE.MQ.HB = HF .MP.NC 0,25 ------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------ Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 330 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 479 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 321 | 23
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai
6 p | 437 | 19
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 547 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương
6 p | 566 | 17
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên
3 p | 217 | 15
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 p | 275 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 209 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 207 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
5 p | 220 | 12
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
4 p | 214 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 94 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 314 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn