intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Lập, Gia Viễn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Lập, Gia Viễn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Gia Lập, Gia Viễn

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Bài thi môn đại trà: TOÁN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Cấp độ tư duy Tổng Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm T cao Chủ đề Nội dung/Đơn vị T T kiến thức TN TN N TN TL TL TL TL KQ KQ K KQ Q 1 Căn Căn bậc hai và căn 1 1 bậc hai- bậc ba của một số Câu 10% Câu 2 Căn thực. 13.1 bậc ba Căn bậc hai và căn 1 bậc ba của biểu Câu 1 thức đại số. 2 Phương Phương trình quy 1 1 15% trình và về phương trình Câu 3 Câu hệ 13.2 bậc nhất một ẩn phương trình. Hệ hai phương 1 trình bậc nhất hai Câu 15 ẩn Hàm số y = ax2 1 12,5 1 3 Hàm số (a ≠ 0) và đồ thị. Câu 4 Câu % y = ax2 14.1 (a ≠ 0). Phương Phương trình bậc 1 trình hai. Định lý Vi-ét Câu bậc hai 14.2 Bất Bất đẳng thức. Bất 2,5% 4 phương phương trình bậc 1 trình nhất một ẩn Câu 5 bậc nhất một ẩn 5 Một số yếu tố 15% Xác thống kê và xác 1 2 1 1 suất- Câu Câu Câu suất Câu 6 thống 7, 8 16.1 16.2 kê 1/ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên
  2. các bảng, biểu đồ. 2/ Bảng tần số, biểu đồ tần số; Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. 3/ Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản. - Hình học phẳng: 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Chứng minh đẳng 1 2 1 1 Hình thức, tính chất Câu Câu Câu Câu học 17.1 30% hình học, … 11,12 17.1a 17.2 phẳng b Tính toán độ dài, diện tích, số đo góc, … - Hình học trực quan, toán ứng dụng thực tế Hình 2 5% 7 học Hình trụ- Hình Câu trực nón - Hình cầu 9,10 quan 1/ Bài toán thực tế 8 sử dụng kiến thức 1 Nâng tổng hợp. Câu 10% cao 18 2/ Số học , Tổ hợp và Logic Tổng 8 4 3 2 18 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Bài thi môn đại trà: TOÁN HỌC Nhận Thông Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá biết hiểu dụng Nhận biết: 1 TN – Nhận biết được khái niệm về Câu 1 căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Vận dụng: 1TL Căn bậc hai – Thực hiện được một số phép Câu và căn bậc ba tính đơn giản về căn bậc hai 13.1 của số thực của số thực không âm (căn bậc Căn hai của một bình phương, căn 1 bậc hai của một tích, căn bậc thức hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Căn thức bậc 1 TN Nhận biết hai và căn Câu 2 thức bậc ba – Nhận biết được khái niệm về của biểu thức căn thức bậc hai và căn thức bậc đại số ba của một biểu thức đại số. Nhận biết: 1 TN Nhận biết được tính đối xứng Câu 4 (trục) và trục đối xứng của đồ Hàm số thị hàm số Hàm số y = ax2 2 và đồ y = ax2 (a ≠ 0). thị (a ≠ 0) và đồ thị Thông hiểu: 1 TL Giải thích được một số vấn đề Câu thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 14.1 (a ≠ 0).
  4. Nhận biết: được số nghiệm của 1 TN Phương trình phương trình tích. Câu 3 quy về Vận dụng: 1 TL phương trình bậc nhất một Giải được phương trình chứa Câu ẩn ẩn ở mẫu quy về phương trình 13.2 bậc nhất. Phương Vận dụng: 1 TL trình và – Giải được hệ hai phương trình Câu 15 3 hệ bậc nhất hai ẩn. phương – Giải quyết được một số vấn đề trình thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng cao: 1 TL – Vận dụng được phương trình VDC bậc hai vào giải quyết bài toán Câu (phức hợp, không quen thuộc). 14.2 Bất Bất đẳng Nhận biết 1 TN phương thức. Bất – Nhận biết được thứ tự trên tập Câu 5 4 trình phương trình hợp các số thực. bậc nhất bậc nhất một – Nhận biết được bất đẳng thức. một ẩn ẩn Thông hiểu 2 TN – Tính được diện tích xung Câu 9, quanh của hình trụ, hình nón, 10 diện tích mặt cầu. – Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Hệ thức Tỉ số lượng Nhận biết 1 TN 5 lượng giác của góc – Nhận biết được các giá trị sin Câu 11 trong nhọn. Một số (sine), côsin (cosine), tang
  5. tam hệ thức về (tangent), côtang (cotangent) giác cạnh và góc của góc nhọn. vuông trong tam Vận dụng 1 TL giác vuông – Giải quyết được một số vấn đề Câu thực tiễn gắn với tỉ số lượng 17.2 giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Đường tròn. Nhận biết 1 TN Vị trí tương – Nhận biết được tâm đối Câu 12 đối của hai xứng, trục đối xứng của đường tròn đường tròn. Vị trí tương Thông hiểu 1 TL đối của – Giải thích được dấu hiệu nhận Câu Đường đường thẳng 17.1a 6 biết tiếp tuyến của đường tròn tròn và đường và tính chất của hai tiếp tuyến tròn. Tiếp cắt nhau. tuyến của đường tròn Vận dụng cao 1 TL – Giải quyết được một số vấn đề VDC gắn với đường tròn. 17.1b – Nhận dạng được số liệu không 1 TN Thu Mô tả và biểu chính xác dựa trên mối liên hệ Câu 6 thập và diễn dữ liệu toán học đơn giản giữa các số tổ chức trên các liệu đã được biểu diễn trong dữ liệu bảng, biểu đồ 7 những ví dụ đơn giản. Thông hiểu 2 TN –– Thể hiện được của tần số Câu 7, 8 tương đối, tần số trong thực tiễn
  6. Thông hiểu 1 TL Phép thử – Thể hiện được không gian Câu ngẫu nhiên mẫu của phép thử. 16.1 và không Một số gian mẫu. Vận dụng 1 TL 8 yếu tố Xác suất của – Tính được xác suất của biến cố Câu xác suất biến cố trong bằng cách kiểm đếm số trường 16.2 một số mô hợp có thể và số trường hợp hình xác suất thuận lợi trong một số mô hình đơn giản xác suất đơn giản. 9 Kiến thức tổng hợp Bài toán thực tế sử dụng kiến 1 thức tổng hợp. VDC Số học , Tổ hợp và Logic. Câu 18
  7. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 MÔN TOÁN Năng lực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tư duy và lập luận Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, Câu 7, 8 Câu 13 Toán học 9, 10, 11, 12 Giải quyết vấn đề Câu 7, 8 Câu 14.1; 15, Câu 14.2; Toán học 17.1a; 17.2 Câu 18 Năng lực mô hình Câu 9, 10 Câu 13, 14; hóa toán học 17.2 Năng lực sử dụng Câu 17.1a; Câu 17.1b. công cụ, phương 17.2 tiền toán học Năng lực giao tiếp Câu 15 toán học
  8. TRƯỜNG THCS GIA LẬP ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 18 câu, in trong 03 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba của một biểu thức đại số? A. 3 x  2 . B. 3 8 x  3 . 1 D. 3 x  2 x  1. C. . 3 2x  2 Câu 2: Kết quả của phép tính: 2, 5. 10 là: A. 25 . B. 5 . C. 12,5 . D. 10 . Câu 3: Phương trình  3 x  7  4 x  9   0 có: A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. bốn nghiệm. Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số y  ax 2 với a  0 . A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. C. Với a  0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị. 1 Câu 5: Khi nhân 2 vế của bất phương trình 2x  20 với ta được bất phương trình: 2 A. x  10 . B. x  10 . C. x  10 . D.  x  10 . Câu 6: Bố Lan nhờ Lan thống kê khối lượng thóc thu hoạch được qua các năm 2020, 2021, 2022, 2023. Lan gửi lại bố các số liệu theo từng năm lần lượt là 400 kg, 50 tấn, 45 tấn, 60 tấn. Nếu biểu diễn biểu đồ cột thì số liệu nào đang được bạn Lan viết chưa hợp lí? A. 400kg . B. 50 tấn. C. 45 tấn. D. 60 tấn. Câu 7: Kết quả bài thi 200 câu trắc nghiệm tiếng anh trên Internet của 80 học sinh với thang điểm 2000 được ghi lại như sau: Có 3 học sinh được 880 điểm; 24 học sinh được 1450 điểm; 30 học sinh được 1650 điểm; 21 học sinh được 1800 điểm; Còn lại là số học sinh được 2000 điểm. Tần số tương đối của học sinh đạt được 2000 điểm là A. 2 . B. 80 % . C. 2 % . D. 2, 5 % . Câu 8: Lớp 9B có 30 học sinh, bạn lớp trưởng thu thập điểm kiểm tra học kì I môn Toán được bảng sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 5 9 7 ? 4 2 Tần số của điểm 8 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy R  3 (cm ) và chiều cao h  6(cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là. A. 40 . B. 36 . C. 18 . D. 24 .
  9. Câu 10: Cho mặt cầu có thể tích V  288(cm 3 ) . Tính đường kính mặt cầu. A. 6cm . B. 12cm . C. 8cm . D. 16cm .  Câu 11: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng M N P MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Câu 12: Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Điểm bất kì bên trong đường tròn. B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. Điểm bất kì trên đường tròn. D. Tâm của đường tròn. II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 13: (1 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A  2 12  3 27  75 2x 7 2) Giải phương trình:  1 2x  3 3x  5 Câu 14: (1 điểm) V2 1) P là công suất (tính theo watt) cho một mạch điện được cho bởi công thức P  , R trong đó điện áp V (tính theo volt) và R là điện trở trong (tính theo ohm). Hỏi bóng đèn B có điện áp 110 volt, điện trở trong là 88 ohm thì công suất của bóng đèn là bao nhiêu? 2) Cho phương trình x 2  6x  8  0 . Không giải phương trình, gọi x1 ; x2 là hai x1 x2 nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức D   x2 x1 Câu 15: (0,75 điểm) Chương trình “Anh trai vượt ngàn chông gai” lần đầu tiên tổ chức Concert tại thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9 năm 2024 có 12 hạng vé khác nhau, trong đó có hai hạng có giá thấp nhất là Phát Tài – Tinh Tú; Cửu Long - Kame. Biết rằng nếu bán hết 1000 vé Phát Tài - Tinh Tú và 2000 vé Cửu Long – Kame thì thu về được 2,8 tỉ đồng; nếu bán 1500 vé Phát Tài - Tinh Tú và 2500 vé Cửu Long – Kame thì thu về được 3,8 tỉ đồng. Hỏi giá vé Phát Tài - Tinh Tú và giá vé Cửu Long – Kame? Câu 16: (0,75 điểm) Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”. 1) Viết không gian mẫu phép thử đó. 2) Tính xác suất biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 7 dư 1”.
  10. Câu 17: (2,5 điểm) 1) Qua điểm C nằm ngoài đường tròn (O) , vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) ( D là tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn tại hai điểm A và B ( A nằm giữa C và B ). Kẻ dây DE vuông góc với AB tại điểm H . a) Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (O) b) Chứng minh hệ thức: AC.BH  AH .BC 2) Dù Bay Nha Trang là một trong những hình thức mạo hiểm được nhiều người yêu thích khi đến du lịch Nha Trang. Du khách không chỉ ngắm đảo Ngọc trên mặt đất mà còn được chiêm ngưỡng Nha Trang ở một góc nhìn khác từ trên cao. Tham gia dù bay quý khách được lơ lửng trên không trung và thoả thích ngắm nhìn toàn cảnh vịnh Nha Trang tuyệt đẹp. Là một trò chơi cảm giác mạnh mạo hiểm nhưng vô cùng hấp dẫn và là sự lựa chọn tuyệt vời khi đến Nha Trang. Khi Ca nô kéo một người du khách mang dù bay lên không bằng sợi dây 10m tạo với mặt nước một góc 60 o . Hỏi khi đó, người du khách cách mặt nước biển bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 18: (1 điểm) 1) Tìm cặp số  x; y  thỏa mãn phương trình: 5x 4  10x 2  2y6  4y3  6  0 2) Ông Hùng muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích 3000 lít. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500000 nghìn đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông Hùng cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu? ------------Hết----------
  11. TRƯỜNG THCS GIA LẬP HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Năm 2025 - 2026 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 5 trang) A. Hướng dẫn chung 1. Bài làm HS đúng đến đâu chấm đến đó. 2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau. 3. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho đủ điểm, thang điểm chi tiết do Ban chấm thi tự thống nhất. 4. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch và có biên bản thống nhất thực hiện trong toàn Ban chấm thi. 5. Tuyệt đối không làm tròn điểm. B. Hướng dẫn chi tiết I. Trắc nghiệm 1. Đáp án Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B B B C A D A B A A D án 2. Tóm tắt lời giải Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 2: Mức độ nhận biết, đáp án B. 2,5. 10  2,5.10  25  5 Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 5: Mức độ nhận biết, đáp án C. 2x  20 1 1 .(2 x)  20. 2 2 x  10 Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 7: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Số học sinh đạt được 2000 điểm là: 80  3  24  30  21  5 2 Tần số tương đối của số học sinh đạt được 2000 điểm là: .100  2,5% 80 Câu 8: Mức độ thông hiểu, đáp án A. Tần số điểm 8 là: 30  (5  9  7  4  2)  3 Câu 9: Mức độ thông hiểu, đáp án B. Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 Rh  2 .3.6  36 (cm 2 ) Câu 10: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
  12. 3.288 Đường kính mặt cầu là: R  3 6 4 Câu 11: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 12: Mực độ nhận biết, đáp án D. II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1. (0,5 điểm) A  2 12  3 27  75 0,25 điểm A  2.2 3  3.3 3  5 3 A  4 3 9 3 5 3 A0 0,25 điểm 2. (0,5 điểm) 2x 7  1 2x  3 3x  5 13 3 5 (1 điểm) ĐKXĐ: x  ; x  0,25 điểm 2 3 2x 7  1 2x  3 3x  5 2 x(3x  5)  7(2 x  3)  (2 x  3)(3x  5) 6 x 2  10 x  14 x  21  6 x 2  10 x  9 x  15 5 x  6 6 x  (t/m) 5 0,25 điểm 6 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  5 14 1. (0,5 điểm) (1 điểm) Công suất của bóng đèn là: V 2 1102 0,5 điểm P   137,5 (watt) R 88 2. (0,5 điểm) Vì   62  4.1.8  4  0 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình. Theo hệ thức Viète, ta có x 1  x 2  6, x 1x 2  8 0,25 điểm Ta có:
  13. x 1  x 2  x 1  x 2  2 x 1x 2 .  6  4 2  (2  2)  2  2 2 Suy ra D x1 x1  x 2 x 2    x 1  x 2 x 1  x 2  x 1x 2  x1  x 2 x 1x 2 0,25 điểm D  6  8  2  2   2(3  2 )(2  2) 8 2 4 2 D  2 2 1 2 15 Gọi giá vé Phát Tài – Tinh Tú và giá vé Cửu Long – Kame lần (0,75 lượt là x, y ( x  0; y  0 , đồng) điểm) Khi bán 1000 vé Phát Tài - Tinh Tú và 2000 vé Cửu Long – Kame thì thu về được 2,8 tỉ đồng nên ta có phương trình: 1000 x  2000 y  2800000000 0,25 điểm x  2 y  2800000 (1) Khi nếu bán 1500 vé Phát Tài - Tinh Tú và 2500 vé Cửu Long – Kame thì thu về được 3,8 tỉ đồng nên ta có phương trình: 1500 x  2500 y  3800000000 1,5 x  2, 5 y  3800000 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x  2 y  2800000  0,25 điểm 1,5 x  2,5 y  3800000 x  1200000 Giải hệ phương trình ta được: (thỏa mãn) y  800000 Vậy giá vé Phát Tài – Tinh Tú và giá vé Cửu Long – Kame lần lượt là 1200000 và 800000 đồng. 0,25 điểm 16 a. (0,25 điểm) (0,75 Không gian mẫu của phép thử đó là: 0,25 điểm điểm)   1, 2, 3, 4,5...., 20 b. (0,5 điểm) Số phần tử tập hợp  là 20. Các kết quả thuận lợi của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia cho 7 dư 1” là: 1, 8, 15. Do đó, có 3 kết quả 0,25 điểm thuận lợi của biến cố trên. 3 Vậy xác suất của biến cố trên là: 0,25 điểm 20 17 1) 1,75 điểm
  14. (2,5 C 0,25 điểm điểm) D A H E O B a. (1, 0 điểm) Xét ODH và OEH có: OE  OD  R   OHE  OHD  90 OH là cạnh chung Nên ODH  OEH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,25 điểm   Suy ra: COD  COE ( 2 góc tương ứng) Xét COD và COE có   OE  OD  R COD  COE (cmt) OC là cạnh chung 0,25 điểm Nên COD = COE (c.g.c)   Suy ra CDO  CEO  90 0,25 điểm Hay CE  OE Vậy CE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 điểm b. (0,5 điểm)   Ta có: COD  COE (cmt) Nên     CDA   AD AE  ADH  Suy ra DA là tia phân giác của CDE AC DC   (tính chất đường phân giác trong của tam giác) 0,25 điểm AH DH (1) Lại có   90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên ADB BD  DA hay DB là tia phân giác góc ngoài tại D của CDH BC DC   (tính chất đường phân giác ngoài của tam giác) BH DH (2) AC BC Từ (1) và (2) suy ra  hay AC.BH  AH .BC 0,25 điểm AH BH 2. (0,75 điểm)
  15. C 0.25 điểm 60o B A Mô tả bài toán bằng hình vẽ. Xét ABC vuông tại A có AC  BC .sin B 0,25 điểm AC  10.sin 60 AC  8, 7 m Vậy khi đó, người du khạch cách mặt nước 8,7m 0,25 điểm 18 1. 0,5 điểm 1 điểm 5x 4  10x 2  2y6  4y3  6  0  5x 4  10x 2  5   2y6  4y3  2   13 5(x 4  2x 2  1)  2(y6  2y3  1)  13 5( x 2  1) 2  2(y3  1) 2  13 x  Z  2  x  1 Z Vì:   3 yZ  y  1 Z  0,25 điểm Mà 5( x  1)  13  x 2  1  1 2 2 Mặt khác x 2  1  1 với mọi x  x2  1  1  x2  0  x  0 Với x  0 , ta có: 5  2(y3  1)2  13  2(y  1)  8  (y  1)  4 3 2 3 2  y3  1  2  y3  1  3  3  y  1  2   y  3  Vì y  Z nên y3 = 1  y = 1 0,25 điểm Vậy phương trình có một nghiệm nguyên  x; y    0;1 2. 0, 5 điểm Gọi x là chiều rộng bể ( x  0, m) , chiều dài bể là 2x (m) Diện tích đáy là: 2x 2 ( m 2 ) Do thể tích của bề là V  3000(l)  3(m3 ) nên chiều cao của bể 3 là 2x 2 Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể là:
  16.  3 3  0,25 điểm S  2  2x 2  x. 2  2x. 2   2x 2x   9  9 9 S  2  2x 2   4x 2    3 3 81  2x  2x 2x Vậy diện tích xây dựng ít nhất là S  3 3 81  9 3 3 9 4x 2  2x Khi 3 9 x 2 Chi phí xây dựng ít nhất là: 9 3 3.500000  6490123 đồng. 0,25 điểm ------------Hết----------
  17. THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG2_TS10D_2024_DE_SO_5 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 8 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Thị Hoa Đơn vị công tác: Trường THCS Gia Lập Số điện thoại: 0339110224
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2