Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Xuân, Hoa Lư
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Xuân, Hoa Lư’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Xuân, Hoa Lư
- PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH XUÂN Năm 2024 _________________ MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề I. MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ Nội Tổng % điểm đánh dung/ giá Chủ Đơn Vận đề vị Nhận Thôn Vận dụng kiến biết g hiểu dụng cao TT thức TN TL TN TL TN TL TN TL Căn 1. Rút bậc gọn 10% hai- biểu 2 1 1 Căn thức (0,5) (0,5) bậc chứa C1; C13.1 ba căn. C2 Phươ 1. ng Phươ trình ng và hệ trình phươ quy ng về trình. phươ 7,5% ng trình bậc nhất một ẩn. Định lí Viete 2 1 1 2. (0,25) (0,5) Phươ C3 C13.2 ng trình bậc nhất hai ẩn. 3. Hệ phươ ng trình bậc nhất hai ẩn. Hàm 1. 1 1 3 số y = Hàm 1 (0.5) (0,5) ax2 (a số (0,25) C14.1 C14.2
- y= 12,5% ax2(a ≠ 0) ≠ 0). và đồ Phươ thị. ng 2. C4 trình Phươ bậc ng hai trình bậc hai Bất Giải phươ bất ng phươ 2,5% trình ng 1 bậc trình (0,25) 4 nhất bậc C5 một nhất ẩn một ẩn. Giải bài Giải toán bài bằng 7,5% toán cách bằng lập cách phươ lập ng 1 phươ trình (0.75) 5 ng hoặc C15 trình, hệ hệ phươ phươ ng ng trình trình Xác Một 1 2 1 1 suất- số (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) thống yếu tố C6 C7; C16.1 C16.2 kê thống C8 kê và xác suất 1/ Mô tả và biểu diễn 6 dữ 15% liệu trên các bảng, biểu đồ. 2/ Bảng
- tần số, biểu đồ tần số; Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. 3/ Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản. Hình -Hình 2 30% học học 2 1 (1,0) 7 phẳn phẳn (0,5) (1,5) C17.1 g g:Ch C11; C17.1 b ứngm C12 a C17.2 inh đẳng thức, tính chất hình học, … Tính toán độ dài, diện tích, số đo góc,
- … - Hình học trực quan, toán ứng dụng thực tế Hình Hình trụ- 2 học Hình (0,5) 5% 8 trực nón- C9; quan Hình C10 cầu 1.Bài toán thực tế sử dụng kiến 2 thức (1,0) Nâng tổng C18.1 10% 9 cao hợp. ; 2.Số C18.2 học , Tổ hợp và Logic Tổng 23 số 8 0 4 2 5 4 câu Tổng 10 số 2,0 0 1,0 2,0 3,0 2,0 điểm 100 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% %
- II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Đơn vị kiến dụng cao đánh giá thức Nhận biết : TN – Tìm C1; C2 (0, được căn Căn bậc Rút gọn biểu 5đ) 1 bậc hai của hai- Căn thức chứa một số. bậc ba căn. - Tìm được căn bậc hai số học của một số. Thông hiểu: TL C13.1 (0,5đ) – Rút gọn được một biểu thức chứa căn đơn giản. 1. Phương Nhận biết: TN trình quy về -Nhận biết C3 phương trình được một(0,25 đ) bậc nhất một hệ phương ẩn. Định lí trình bậc Phương trình Vieste nhất hai ẩn. 2 và hệ 2. Phương Vận dụng: TL phương trình bậc - Giải được C13.1 (0,5đ) trình. nhất hai ẩn. hệ phương 3. Hệ trình bậc phương trình nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn. Nhận biết: TN - Nhận biết C4 được dạng (0,25đ) Hàm số đồ thị hàm 2 y = ax (a ≠ số 0). Phương 1. Hàm số y = ax2(a ≠ 3 trình bậc y = ax2(a ≠ 0). hai 0) và đồ thị. Vận dụng: TL
- 2. Phương Tính được C14.1 trình bậc hai hệ số a khi (0,5đ) biết đồ thị hàm số y = ax2(a ≠ 0) đi qua một điểm. Vận dụng TL cao: C14.2 Tính được (0,5đ) giá trị của một biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm của một phương trình. 4 Bất phương Giải bất Nhận biết: TN trình bậc phương trình - Nhận biết C3 nhất một ẩn bậc nhất một được nghiệm (0,25 đ) ẩn. của một bất phương trình. Giải bài toán Giải bài toán Vận dụng: TL 5 bằng cách bằng cách Giải bài C15 lập phương lập phương toán bằng (0,75đ) trình, hệ trình hoặc cách lập phương trình hệ phương phương trình trình hoặc hệ phương trình đơn giản. Một số yếu Nhận biết: TN tố thống kê - Nhận biết C6 và xác suất được tần số (0,25 đ) 1/ Mô tả và của một dấu hiệu. biểu diễn dữ TN liệu trên các Thông C7; C8 bảng, biểu hiểu: (0, 5 đ) đồ. Hiểu được 2/ Bảng tần xác suất của 6 số, biểu đồ một biến cố, Xác suất- tần số; Bảng tần số tương thống kê tần số tương đối của một đối, biểu đồ nhóm đối tần số tương tượng... đối. Vận dụng: TL
- 3/ Phép thử Tính được C16.1 ngẫu nhiên xác suất của (0,25 đ) và không một biến cố gian mẫu. đơn giản. Xác suất của Vận dụng TL biến cố cao: C16.2 trong một số Tính được (0, 5 đ) mô hình xác xác suất của suất đơn một biến cố giản. phức tạp. Hình học -Hình học Nhận biết: 7 phẳng phẳng:Chứn - Nhận biết gminh đẳng được điều thức, tính kiện để một TN chất hình tứ giác nội C11; C12 học, … tiếp. (0, 5 đ) Tính toán độ - Nhận biết dài, diện được liên hệ tích, số đo giữa cạnh góc, … góc vuông - Hình học với cạnh trực quan, huyền và tỉ toán ứng số lượng dụng thực tế giác của một góc nhọn. Thông hiểu: TL Hiểu được C17.1a điều kiện để (1,5 đ) 4 điểm cùng thuộc một đường tròn. Vận dụng: TL -Chứng C17.1b minh được C17.2 một tính chất (1đ) hình học: Tâm đường tròn nội tiếp. -Tính được diện tích xung quanh của một vật đơn giản. Hình học Hình trụ- Thông 8 trực quan Hình nón- hiểu: Hình cầu
- Hiểu được TN liên hệ giữa C9; C10 các yếu tố về (0,5đ) các hình trụ, hình nón, hình cầu: đường sinh, đường cao, bán kính đáy, đường kính đáy, thể tích... 1.Bài toán Vận dụng thực tế sử cao: TL dụng kiến C18.1 Nâng cao -Số học: Tìm thức tổng C18.2 9 hợp. số nguyên để (1đ) 2.Số học , một birur Tổ hợp và thức là số Logic nguyên. - Tổ hợp : Vận dụng được quy tắc đếm. Tổng 8 6 5 4 (TN) (4TN,2TL (TL) (TL) ) Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% Tỉ lệ chung 50% 50% III. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH Cấp độ tư duy Dạng Dạng Dạng Năng thức thức thức Dạng thức 4 (TL) lực 1 2 3 Thôn Vận Nhậ Thôn Vận Nhậ Thôn Vận Nhậ Thôn Nhận Vận g dụn n g dụn n g dụn n g biết dụng hiểu g biết hiểu g biết hiểu g biết hiểu 1 Tư duy (13.1) 8 và lập 0 (1,2,3 luận 0 0 0 0 0 0 0 0 5,6,11, Toán 12) học
- 7 Giải quyết (13.2, 2 vấn đề 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 14.1, (7,8) Toán 16, học 17.1, 18.2, 14.2) 1 Mô 2 hình 0 hóa 0 2 0 0 0 0 0 0 0 (15,1 Toán 8.1,) (17.2) học Tổng số lệnh hỏi 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 2 theo 9 mức độ tư duy PHÒ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ NG Năm 2024 GD& MÔN: TOÁN ĐT Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề HOA (Đề thi gồm 18 câu, in trong 02 trang) LƯ TRƯ ỜNG THC S NINH XUÂ N ____ ____ ___ I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Căn bậc hai của 25 là A. và B. . C. 5. D. 5 và . Câu 2: Giá trị của được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. B. C. D. Câu 3: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị của hàm số là A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường parabol. D. đường tròn. Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Gieo một con xúc xắc 30 lần cho kết quả như sau:
- Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 5 4 6 2 ? 6 Tần số xuất hiện mặt 5 chấm là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một hộp đựng quả cầu màu xanh, quả cầu màu đỏ, quả cầu màu trắng có cùng kích thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên ra một quả cầu. Xác suất của biến cố “Quả cầu được chọn ra màu đỏ ” là A. B. C. D. Câu 8: Đo chiều cao của học sinh lớp 9A ta có bảng tần số ghép nhóm sau Chiều cao (cm) Số học sinh 5 12 15 8 Tần số tương đối của nhóm là A. 12,5%. B. 30%. C. 37,5%. D. 20%. Câu 9 Cho hình nón có chiều cao 12 cm, bán kính đáy 5 cm. Độ dài đường sinh của hình nón đó là A. A. 12 cm. B. 13 cm. C. 11 cm. D. 10 cm. Câu 10: Một téc nước hình trụ có chiều cao 3 m, đường kính đáy 1 m. Thể tích nước tối đa mà téc nước chứa được là A. . B. . C. D. . Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn. Biết . Số đo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào dưới đây đúng? A. B. C. D. II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 13: (1,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức . 2) Giải hệ phương trình: Câu 14: (1,0 điểm) 1) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm 2) Cho phương trình: có hai nghiệm . Không giải phương trình hãy tính giá trị các biểu thức sau: Câu 15: (0,75 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Quãng đường dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40 phút sau, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ?
- Câu 16: (0,75 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; … ; 20, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 1) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”. 2) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”. Câu 17: (2,5 điểm) 1) Cho đường tròn , một đường thẳng cố định cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt, từ một điểm thuộc đường thẳng nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Đoạn thẳng cắt đường tròn tại chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác 2) Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này. Câu 18: (1,0 điểm) 1) Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? 2) Tìm tất cả các số nguyên sao cho là số nguyên -----------------------------Hết-------------------------- PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS NINH XUÂN Năm 2024 __________________ MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C A C A B B D D D Câu 1: Nhận biết
- Căn bậc hai của 25 là và Câu 2: Nhận biết Giá trị của được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là 44,99 Câu 3: Nhận biết Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? C. Câu 4: Nhận biết Đồ thị của hàm số là C. đường parabol. Câu 5: Nhận biết Nghiệm của bất phương trình là A. Câu 6: Nhận biết Tần số xuất hiện mặt 5 chấm là: D.7 Câu 7: Thông hiểu Số phần tử của không gian mẫu là 15 Số kết quả thuận lợi của biến cố là 3 Xác suất của biến cố “Quả cầu được chọn ra màu đỏ ” là A. Câu 8: Thông hiểu Số học sinh lớp 9A là 40 Tần số tương đối của nhóm là . B. . Câu 9: Thông hiểu Độ dài đường sinh của hình nón đó là B. 13 cm. Câu 10: Thông hiểu Thể tích nước tối đa mà téc nước chứa được là D. . Câu 11: Nhận biết Số đo góc D bằng: D. . Câu 12: Nhận biết Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào dưới đây đúng D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Đáp án Thang Câu điểm 13 1) Rút gọn biểu thức . 0,5 1 điểm
- . 0,25 0,25 2) Giải hệ phương trình: 0,5 Cộng từng vế của hai phương trình ta được , suy ra . Thay vào phương trình thứ hai ta được , 0,25 suy ra . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là . 0,25 14 1 điểm 1) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm 0,5 Vì đồ thị hàm số đi qua điểm nên thay , vào hàm số , ta được . Suy ra, . 0,25 Vậy thì đồ thị hàm số đi qua điểm 0,25
- 2) Cho phương trình: có hai nghiệm . Không giải phương trình hãy tính giá trị các biểu thức sau: 0,5 Phương trình: có hai nghiệm . Nên 0,25 = 0,25 Quãng đường AB dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40 phút sau một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận 0,75 tốc xe tải 10 km/h. Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ? Gọi vận tốc của xe tải là x km/h (điều kiện ). Vận tốc của xe con là (km/h). 0,25 Thời gian đi từ A đến B của xe tải, xe con lần lượt là giờ và giờ. 15 0,75 điểm Vì xe tải xuất phát trước xe con 40 phút giờ và hai xe đến B cùng lúc nên ta có phương trình 0,25 biến đổi phương trình được Giải phương trình được (không thỏa mãn điều kiện) , (thỏa mãn). 0,25 Thời gian xe tải đi từ A đến B là giờ. Vậy hai xe đến B lúc 12 giờ. Câu 16: 0,75 Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; (0,75 4; 5; … ; 20, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .Rút ngẫu nhiên điểm) một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 1) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”. 2) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các
- chữ số bằng 4”. 1)Số phần tử của không gian mẫu là 20 Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2” đó là 2 và 12 Vì thế xác suất của biến cố đó là . 0,25 2)Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra 0,25 là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4” đó là 14. 0,25 Vì thế xác suất của biến cố đó là . 1) Cho đường tròn , một đường thẳng cố định cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt, từ một điểm thuộc đường thẳng nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là tiếp điểm). a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Đoạn thẳng cắt đường tròn tại chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác 2,0 Câu 17 P C 2,5 0, 25 điểm M d O' I 0, 25 a) Chỉ ra được O D Gọi là trung điểm của suy ra ; (1) Q 0,25
- Xét tam giác vuông tại (cmt) có: ( Tính chất đường trung tuyến trong 0, 25 tam giác vuông); (2) Xét tam giác vuông tại (cmt) có: ( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông); (3) 0,25 Từ suy ra . 0,25 b) Chỉ ra được Vì hai tiếp tuyến tại và cắt nhau tại nên là phân giác của Tam giác vuông tại (do là tiếp tuyến) nên 0,25 Có do mà (do cân) (6) Từ là phân giác của Từ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . 0.25 2, Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này. 0,5 Diện tích xung quanh của hình trụ là Diện tích đáy của hình trụ là Diện tích nửa mặt cầu là 0,25
- Vậy diện tích mặt ngoài của bộ phận lọc là 0,25 Câu 18 1) Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, 1 điểm trên d’ lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của 0,5 nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? +Trường hợp 1: Chọn 2 điểm từ d và 1 điểm từ d’ Chọn điểm thứ nhất từ d: có 10 cách chọn Chọn điểm thứ hai từ d: có 9 cách chọn Vì thay đổi thứ tự lấy điểm không tạo ra cách chọn mới nên số cách chọn 2 điểm từ đường thẳng d là cách chọn. Chọn 1 điểm từ d’: có 15 cách chọn Như vậy có 45.15 = 675 cách chọn tam giác từ 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d’. 0,25 + Trường hợp 2: Chọn 2 điểm từ d’ và 1 điểm từ d Chọn điểm thứ nhất từ d’: có 15 cách chọn Chọn điểm thứ hai từ d’: có 14 cách chọn Vì thay đổi thứ tự lấy điểm không tạo ra cách chọn mới nên số cách chọn 2 điểm từ đường thẳng d’ là cách chọn. Chọn 1 điểm từ d: có 10 cách chọn. Như vậy có 105.10 = 1050 cách chọn tam giác từ 2 điểm thuộc d’ và 1 điểm thuộc d. Vậy có 675 + 1050 = 1725 tam giác được tạo ra. 0,25 2) Tìm tất cả các số nguyên sao cho là số nguyên. 0,5 Đặt . . Vì nên. Khi đó nếu thì . Ta có Ư, Ư Mà nên . 0,25
- +) Với +) Với Thử lại, thì. Vậy thỏa mãn đề ra. 0,25 THÔNG TIN ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG3_TS10D_2024_DE_ SO_ 5 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ THI, HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 13 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Tô Thị Thanh Thái. Đơn vị công tác: Trường THCS Ninh Xuân – Huyện Hoa Lư – Tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0339852257.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
1 p | 9 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 7 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai
5 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Sinh học (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
6 p | 8 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 7 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 12 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 5 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2025-2026 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
1 p | 1 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 9 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 14 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 23 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn