intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trường Yên, Hoa Lư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trường Yên, Hoa Lư’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Trường Yên, Hoa Lư

  1. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS TRƯỜNG YÊN Năm học 2024 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai và căn bậc 2 1 1 Căn thức 1,0 ba của (C 1,2) (C 13.a) một số thực
  2. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng % điểm (12) Giải hệ phương 1 1 trình bậc 0,75 (C 3) (C 13.b) Phương nhất hai trình và ẩn hệ Giải bài 2 phương toán trình bậc bằng nhất hai cách lập 1 ẩn 0,75 phương (C15) trình, lập hệphươn g trình 3 Bất đẳng Bất 1 0,25 thức, bất phương (C5) phương trình bậc trình bậc nhất một nhất một ẩn, Bất ẩn đẳng
  3. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) thức Hàm số Hàm số y = ax2 1 y = ax2 0,5 (a khác (C14a) ( a khác 0). 0). 4 Phương trình bậc Phương hai một trình bậc 1 0.5 ẩn hai một (C 14.b) ẩn
  4. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng % điểm (12) Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 trên các 0,25 (C 6) bảng 5 Một số biểu,biểu yếu tố đồ. thống kê Tần số và xác ghép suất nhóm, 1 tần số 0,25 (C8) tương đối ghép nhóm Phép thử 1 1 1,0 ngẫu (C 7) (C 16) nhiên và không gian
  5. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) mẫu, xác suất của biến cố Hình học Hệ thức phẳng lượng 6 1 trong 0,25 (C 12) tam giác vuông Đường 1 1,5 tròn (C 17- 1a, b)
  6. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Tổng % điểm Nội (12) dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc ở 1 tâm, góc 0,25 (C 11) nội tiếp 7 Hình học trực quan 1 Hình trụ 0,25 (C 9) Hình nón 1 0,25 (C 10)
  7. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Tổng % điểm Nội (12) dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hình cầu 1,0 (C 17-2) Phương trình 1 8 Số học nghiệm (C 1,0 nguyên, 18a,b) logic, Tổng số câu 7 0 4 3 0 6 0 1
  8. Mức độ TT đánh giá (1) (4-11) Nội dung/ Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận Tổng % điểm Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng (12) (2) cao thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ (%) 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 50% 100%
  9. II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Chương/chủ đề giá Thông hiểu Vậ Vậndụng cao n dụ ng Nhận biết: Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực Căn bậc hai và không âm (căn bậc hai của một bình căn bậc ba của phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc một số thực hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu Căn thức căn bậc hai). Thông hiểu: - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn Một số phép bậc ba của một số thực tính về CBH 1 - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của số thực căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay Phương trình và Giải hệ phương Thông hiểu: - Giải được hệ hai phương 1 1 hệ phương trình trình bậc nhất trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp bậc nhất hai ẩn hai ẩn thế và phương pháp cộng đại số, - Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ đánh Chương/chủ đề vị kiến thức giá Thông hiểu Vậ Vậndụng cao n dụ ng (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Bất phương Bất đẳng thức, trình bậc nhất Nhận biết: Kiểm tra nghiệm của bất bất phương trình một ẩn phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức Nhận biết:Nhận biết vè điểm thuộc đồ thị hàm số Hàm số y = ax2 Thông hiểu: 1 (a khác 0). Hàm số y = ax2 Tính được hệ số a khi biết đồ thị đi qua (a khác 0). một điểm Phương trình bậc Thông hiểu: hai một ẩn -Kiểm tra được phương trình có nghiệm hay Phương trình không 1 bậc hai một ẩn -Dùng định lí Vi-ét để tính giá trị biểu thức nghiệm.
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Chương/chủ đề giá Thông hiểu Vậ Vậndụng cao n dụ ng Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biếu đổ trên các bảng thích hợp biểu, biểu đồ. Tần số ghép Thông hiểu: nhóm, tần số Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng Một số yếu tố 1 tương đối ghép tần số tương đối ghép nhóm. thống kê và xác nhóm suất Thông hiểu: Tính được xác suất của biến cố bằng cách Phép thử ngẫu kiếm đếm số trường hợp có thể và số nhiên và không trường hợp thuận lợi trong một số mô hình 1 gian mẫu, xác xác suất đơn giản. suất của biến Vận dung: cố Nêu được kết quả xảy ra, viết được không 1 gian mẫu,Tính được xác suất của biến cố Hình học phẳng Hệ thức lượng Nhận biết: trong tam giác Tỉ số lượng giác của góc nhọn vuông
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ đánh Chương/chủ đề vị kiến thức giá Thông hiểu Vậ Vậndụng cao n dụ ng Vận dung: - Vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giác Đường tròn bằng dụng cụ học tập. 1 ngoại tiếp tam - Biết vận dụng các kiến thức về góc nội giác, góc nội tiếp để chứng minh tam giác cân và đường tiếp… trung trực của một đoạn thẳng…. Thông hiểu: 1 Hình trụ Tính đượcthêt tích của hình trụ Vận dụng: Hình học trực Hình cầu Tính được đường kính của hình cầu, khi quan 1 biết thể tích của nó. Thông hiểu: Hình nón Tính được đường kính của hình nón, khi 1 biếtcác yếu tố của nó
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Chương/chủ đề giá Thông hiểu Vậ Vậndụng cao n dụ ng Vận dụng cao: Vận dụng các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành Phương trình Số học nhân tử, cách phân tích một số nguyên 1 nghiệm nguyên thành tích của các số nguyên, cách giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn đê giải phương trình nghiệm nguyên
  14. III. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (ĐẠI TRÀ) Cấp độ tư duy Năng Dạng thức 4 (tự luận) Dạng thức 1 Dạng thức 2 lực Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Tư duy 8 0 0 0 2 0 và lập (1, 2, 3, (13.a, luận 4, 5, 6, 0 0 0 0 0 0 14a) Toán 11, 12) học 0 2 0 0 0 6 (13.b, Giải (7, 8) 14.b, quyết 16, vấn đề 0 0 0 0 0 0 17.1, Toán 18.a, học 14.b) Mô 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 (9, 10) 0 3 hình (15, hóa 17.2 Toán 18.b,) học Tổng số lệnh hỏi theo 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 2 9 mức độ tư duy
  15. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ TRƯỜNG THCS TRƯỜNG YÊN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2024 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 18 câu, 02 trang) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. 2 và -2 C, 4 D.16 và - 16 Câu 2: Điều kiện để có nghĩa là: A. B. C. D. Câu 3: Cặp số (x, y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: A. B. C. D. Câu 4: Điểm A (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 7: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là: A. 1; B. ; C. ; D. . Câu 8: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy laptop cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Cỡ mẫu của cuộc khảo sát là A. 18. B. 19. C. 20. D. 22. Câu 9: Một thùng đựng nước dạng hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đựng được nhiều nhất lượng nước là bao nhiêu lít ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Thể tích của một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng và độ dài đường cao bằng là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là A. 180◦. B. 120◦. C. 90◦. D. 60◦.
  16. Câu 12. Cho tam giác vuông tại A. Biết AB = 20 cm; BC = 29 cm. Khi đó cos B bằng 20 20 21 21 A. 21 B. 29 C. 20 D. 29 II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm): a. Rút gọn biểu thức . b. Giải hệ phương trình: . Câu 14 (1,0 điểm): a.Trong mặt phẳng , điểm thuộc đồ thị hàm số . Tính hệ số a? b. Cho phương trình: có hai nghiệm là x 1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức Câu 15: (0,75 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bạn An mua một quyển sách tham khảo môn Toán và một quyển sách tham khảo môn Tiếng Anh với tổng giá ghi trên bìa hai quyển sách đó là đồng. Khi thanh toán sách tham khảo môn Toán được giảm giá và sách tham khảo môn Tiếng Anh được giảm giá nên bạn An chỉ phải trả cho nhà sách đồng để mua hai quyển sách đó. Hỏi giá ghi trên bìa mỗi quyển sách tham khảo đó là bao nhiêu ? Câu 16 (0,75 điểm): 1) Xét phép thử: “Gieo một xúc xắc một lần” a) Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc? b) Viết không gian mẫu của phép thử đó? 2) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Tính xác suất của biến cố E: “Số tự nhiên được viết là bội của 9” Câu 17 (2,5 điểm): 1.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn Các đường cao AF và CE của cắt nhau tại H . đường kính AK của đường tròn a) Chứng minh: b) Kẻ FM song song với BK . Chứng minh: 2) Người ta nhấn chìm hoàn toàn một viên bi sắt đặc vào một cốc thủy tinh chứa nước có dạng hình trụ thì nước trong cốc dâng lên thêm 2cm và không tràn ra ngoài cốc (như hình vẽ bên). Biết đường kính đáy của cốc bằng 6cm (bỏ qua bề dày của thành cốc). Tính thể tích của viên bi. Câu 18 (1,0 điểm): a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: b) Cho hình vuông có độ dài cạnh là m. Trong hình vuông đó đặt đường tròn, mỗi đường tròn có đường kính m. Chứng minh rằng tồn tại một đường thẳng giao với ít nhất đường tròn. ------------Hết--------- PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG YÊN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2024 MÔN THI: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) 1. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Mỗi cấu trả lời đúng được 0,25 điểm.
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A C D C C B A B C B án 2. Phần tự luận ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (0,5 điểm) 0.25 0.25 b. (0,5điểm) Cộng phương trình (1) và (2) theo từng vế ta có: 0.25 Câu 13 (1,0 điểm) Thay vào phương trình (1) ta có: 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: a. (0,5 điểm) Vì điểm thuộc đồ thị hàm số , nên ta có: 0,25 Suy ra Vậy . Câu 14 0,25 (1,0 điểm) b. (0,5 điểm) Vì nên phương trình có hai nghiệm là Áp dụng định lí Vi-et ta có: 0,25 Ta có: 0,25 Gọi giá ghi trên hai quyển sách tham khảo môn Toán và môn Tiếng Anh lần 0,25 lượt là (nghìn đồng) (ĐK: ) Do tổng giá ghi trên hai quyển sách đó là đồng nên ta có phương trình Câu 0,25 15 (0,75 Theo bài ra ta có phương trình: điểm) Từ và ta có hệ phương trình Nhân hai vế của phương trình (1) với 0,8 ta được phương trình.
  18. . (3) Trừ từng vế của phương trình (2) và (3) ta được phương trình. Thay vào phương trình (1) ta được Đối chiếu điều kiện và (thỏa mãn) Vậy giá ghi trên quyển sách tham khảo môn Toán là đồng và giá ghi trên 0,25 quyển sách tham khảo môn Tiếng Anh là đồng a) Các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là : Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm. 0,25 b) Không gian mẫu của phép thử đó là: {mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 0,25 Câu 16 chấm }. (0,75 Các kết quả thuận lợi cho biến cố là: 27; 45; 63; 81; 99. Do đó, có 5 kết quả điểm) thuận lợi cho biến cố đó. 0,25 Vậy Vẽ hình đúng để làm ý 1 cho 0,25 điểm 1a) (0,75 điểm) Ta có : ( góc nội tiếp chắn nửa ) 0,25 Xét và Có 0,25 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BA của ) 0,25 1b) Kẻ FM song song với BK Chứng minh: (0,5điểm) Ta có (cmt) 0,25 + ( đồng vị) Tứ giác nội tiếp (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) Câu 0,25 tại M 17 2. (1,0điểm) (2,5 Phần thể tích nước dâng lên chính là phần thể tích của viên bi sắt. điểm) 0,25 Bán kính đáy là 6:2= 3cm 0,5 Thể tích viên bi là: Vậy thể tích viên bi là 0,25 Câu a) ( 0,5 điểm) 18 0,25
  19. (1,0 Vì nên ta có bảng sau: điểm) 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là b) ( 0,5 điểm) b) Kẻ đường thẳng song song cách đều chia hình vuông thành hình chữ nhật có chiều rộng m 0.25 Vì đường kính của mỗi đường tròn lớn hơn m nên mỗi đường tròn bị ít nhất trong đường thẳng vừa kẻ cắt. Nếu mỗi đường thẳng chỉ cắt không quá đường tròn thì số đường tròn không vượt quá (đường tròn) 0.25 Vì có đường tròn nên phải có ít nhất 1 đường thẳng cắt 7 đường tròn. -----------Hết---------- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG3_TS10D_2024_DE_SO_1 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 11 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị công tác: Trường THCS Trường Yên, Hoa Lư, Ninh Bình Số điện thoại: 0961 656 848
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2