Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Phòng GD&ĐT Nho Quan
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Phòng GD&ĐT Nho Quan" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Phòng GD&ĐT Nho Quan
- PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ NĂM 2024 MÔN: TOÁN
- Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội dung/ Thôn Vận Chủ Đơn Nhận Vận TT g dụng đề vị biết dụng hiểu cao kiến thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Rút gọn giá trị Căn biểu bậc thức, 5% hai, C1;2 1 căn 0,5 đ căn 0,5đ thức bậc bậc ba hai, bậc ba. Phươ ng trình, Phươ hệ ng phươ trình ng và hệ trình hai bậc phươ C3 C15 C13a 2 nhất ng 0,25đ 0,75đ 0,5đ hai trình ẩn, bậc giải 2,0 đ nhất bài 20% hai toán ẩn; bằng phươ cách ng lập trình Phươ bậc 2 ng một trình C14b ẩn bậc 0,5đ hai 1 ẩn
- Kiểm tra một điểm bất kỳ có Hàm thuộc C4 C14a 7,5% 3 số và đồ thị 0,25đ 0,5đ 0,75 đ đồ thị hàm số trong hệ toan độ Bất Bất phươ phươ ng ng trình trình C5 C13b 7,5% 4 bậc bậc 0,25đ 0,5đ 0,75 đ nhất nhất một một ẩn ẩn Nhận biết và hiểu Xác được suất dạng thống nào kê; thì Xác dùng suất biểu của đồ biến dạng 15% cố nào. 1,5 đ trong Biết 5 một C6 C 7;8 C16 vận số mô 0,25đ 0,5đ 0,75đ dụng hình vào xác làm suất bài đơn tập giản. xác suất thống kê 6 Hình Nắm C 9; 5% học được 10 0,5 đ trực một 0,5đ quan số liên tính quan chất bài của
- của số hình khối trong không thực gian tế và cách biểu diễn chúng Nhận biết được một số tính Hình chất C học của C17a C17b 30% 7 11;12 phẳn Tam 1,5đ 1,0đ 3, 0 đ 0,5đ g giác vuông và định lý Pytha gore Phươ ng trình Số nghiệ C 18 10% 8 học m 1,0đ 1,0 đ nguyê n, tổ hợp Tổng : Số 8 4 2 3,5 1,5 18 câu 2,0 1,0 1,75 3,25 2,0 10 Điểm Tỉ lệ 27,5 32,5 20% 20 % 100 % % % Tỉ lệ chung 47,5% 52,5% 100
- PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ NĂM 2024 MÔN: TOÁN Mức độ Số câu hỏi theo mức độ kiến thức, Chương/ Nội dung kĩ năng STT Chủ đề kiến thức cần kiểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng tra, đánh hiểu cao giá 1 Căn bậc Rút gọn Nhận hai, căn giá trị biết: Nhận bậc ba biểu thức, biết được 2TN căn thức khái niệm bậc hai, về căn bậc bậc ba hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Câu 1 + Câu 2 2 Nhận biết: Phương - Nhận trình và hệ biết được 1 TN hai khái phương Vận dụng niệm trình bậc kiểm tra phương nhất hai cặp trình bậc ẩn; nghiệm nhất hai phương của ẩn, hệ hai
- trình bậc 2 phương phương một ẩn trình bậc trình bậc 1TL 0,5TL nhất 2 ẩn, nhất hai giải hệ ẩn. phương - Nhận trình bậc biết được nhất hai khái niệm ẩn, bậc nghiệm hai một của hệ hai ẩn, phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 3 Thông hiểu: 0,5 TL - Nắm bắt được phương trình bậc 2, nhận biết và phân biệt ẩn số . Biết thay giá trị của ẩn số vào phương trình. Biết chi tiết các bước giải phương trình bậc hai một ẩn và kết luận nghiệm, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Câu 15
- Vận dụng: - Vận dụng được được và hiểu thế nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn, từ đó vận dụng để kiêm cặp số bất kỳ có là nghiệm của phường trình đã cho. Câu 13 a - Giải thành thạo phương trình bậc hai một ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Câu 14b. 3 Hàm số, kiểm tra - Nhận đồ thị một điểm biết: bất kỳ có Nhận biết 1TN thuộc đồ được hàm thị hàm số số, tính trong hệ chất của toạ độ đường thẳng trong hệ tọa độ từ
- đó biết các kiểm 0,5 TL tra toạ độ của 1 điểm bất kỳ có nằm trên đường thẳng đó không hoặc kết luận đường thẳng đã cho có đi qua có toạ độ cho trước. Câu 14a - Thông hiểu: Hiểu hệ trục toạ động là gì, hiểu được tính chất của đường thẳng trong hệ toạ độ. Từ đó biết các kiểm tra toạ độ của 1 điểm bất kỳ có nằm trên đường thẳng đó không hoặc kết luận đường
- thẳng đã cho có đi qua có toạ độ cho trước. C 14a. 4 Bấp nhận biết Nhận phương bất biết: trình phương Quan sát trình bậc và nhận 1TN nhất một biết được 0,5 TL ẩn, giải thế nào là bất bất phương phương trình bậc trình bậc nhất một nhất 2 ẩn, ẩn nắm bắt được luỹ thừa của từng biến. Câu 5. Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Câu 13b. 5 Xác suất, Nhận biết Nhận thống kê dạng nào biết: 1 TN thì dùng - Nhận biểu đồ biết được dạng nào. các khái Biết vận niệm về 2TN dụng vào các dạng làm bài biểu đồ đã tập xác được học. suất Câu 6 thống kê Thông hiểu: - Mô tả 1 TL được phép
- thử ngẫu nhien, không gian mẫu và xác suất của biến cố. Câu 7, câu 8 Vận dụng: Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiểm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản. Câu 16. 6 Hình học Nắm được Thông trực quan một số hiểu: tính chất - Hiểu của của được các số hình khái niệm 2TN khối trong về một số không hình khối gian và đã được cách biểu học lớp 8; diễn qua đó chúng hình dung và thể hiện các nét vẽ trên mặt phẳng
- hai chiều (hình biểu diễn của hình học không gian). Câu 9. - Nhận biết và nhận dạng được hình dạng nào, các mặt bên, mặt đáy về các dạng biểu đồ đã được học. - Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón, diện tích mặt cầu. Câu 10. 7 Hinh học Nhận biết Nhận phẳng được một biết: số tính Nhận biết chất của và nhớ lại Tam giác được một vuông và số tính định lý chất của Pythagore tam giác vuông, định lý 2 TN Pythagore để chính cạnh huyền,
- cạnh góc vuông trong tam giác vuông hoặc tính chiều cao của tam giác. Thông 0,5TL hiểu: Mô tả được tưng nội dung của bài toán, duyết định đi theo hướng nào cho phù 0,5TL hợp, biết để áp dụng vẽ được hình theo nội dung bài toán. Câu 11, Biết áp dụng linh hoạt các tính chất của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. Câu 12 Vận dụng: Biết vận dụng và kết hợp giữa hình
- học không gian, hình học phẳng vào bài toán thực tế. Hình dung được yêu cầu của bài toán rồi đưa ra quyết định phương án tính toán phù hợp. Câu 17.1 Biết vận dụng công thức tính điện tích đường tròn. Vận dụng cả tưởng tượng thực tế với nội dung bài toán đề tính toán. - Biết vận dụng kiến thức liên quan vào bài toán thực tế. Câu 17.2 Vận dụng cao: Vận dụng các kiến thức thực tế và kiến thức
- có liên quan để tính diện tích hình tròn, đường tròn trong bài toán thực tế. Câu 17.2 8 Phương Phân tích Vận trình đa thức dụng: nghiệm thành Mô tả nguyên và nhân tử, phương bài toán áp dụng trình ứng dụng các tính nghiệm luỹ thừa chất để nguyên, giải bài linh hoạt toán áp dụng nghiệm các công nguyên. cụ phân Tìm được tích đa nghiệm thức thành nguyên nhân tử ứng dụng bằng cách tính bài thêm bớt, 1TL toán đến nhóm luỹ thừa hạng tử. bậc cao Mô tả cách giải hệ phương trình đối hệ có 3 phương trình 2 biến, kiểm tra rà soát giá trị tìm được để kết luận nghiệm nguyên. Vận dụng
- cao: - Vận dụng kiến thức đã học tổng các bình phương… A2 + B 2 = 0 dấu “=” xẩy ra khi A = B = 0. Vận dụng và nắm trắc về số chẵn số lẽ, áp dụng vào số mũ luỹ thừa lớp, giải được phương trình nghiệm nguyên, toán tổ hợp. Câu 18 Tổng Số câu - điểm 18 câu = 10 điểm 8 TN 4 TN 2,5 TL 1,5 2 TL 2,0 đ 2,75 đ 3,25 đ 2, 0 đ Tỉ số phần trăm 20% 27,5% 32,5% 20% PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ NĂM 2024 MÔN: TOÁN
- Cấp độ tư Tổng % điểm duy TT Năng lực Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 Căn bậc hai, căn Câu 1 5% (0,5 điểm) bậc ba Câu 2 2 Phương trình, hệ Câu 13a Câu 3 Câu 15 20% (2 điểm) phương trinh Câu14b 3 7,5% (0,75 Hàm số và đồ thị Câu 4 Câu 14a điểm) 4 7,5% (0,75 Bất phương trình Câu 5 Câu 13b điểm) 5 Câu 7 Xác suất thống kê Câu 6 Câu 16 15% (1,5 điểm) Câu 8 6 Hình học trực Câu 9 5% (0,5 điểm) quan Câu 10 7 Câu 11 Hình học phẳng Câu 17a Câu 17b 30% (3 điểm) Câu 12 8 Phương trình nghiệm nguyên, Câu 18 10% (1 điểm) tổ hợp, quy tắc đếm Số câu lệnh hỏi của từng cấp độ 8 6 2,5 1,5 (18 câu lệnh) tư duy Tổng 2,0 2,75 3,25 2,0 điểm 10,0 Điểm (Tỉ lệ %) điểm điểm điểm (20%) (100%) 20% (27,5%) (32,5%) PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút.
- (Đề thi gồm 18 câu, 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Giá trị rút gọn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 2: Biểu thức được xác định khi A. B. C. D. Câu 3: Phương trình nhận cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm? A. (-1; 1) B. (- 1; -1) C. (1; -1) D. (1; 1) Câu 4: Đường thẳng (d): cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: A. (0; 4) B. (3; 0) C. (0; 3) D. (4; 0) Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x + y – 1 > 0. B. x – 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x – y > 0. Câu 6: Khi vẽ biểu đồ tần số, người ta thường sử dụng biểu đồ dạng nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ quạt tròn. B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ quạt tròn. C. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ quạt tròn. Câu 7: Trong hộp có 10 quả bóng cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 01 quả bóng. Xác suất để số viết trên quả bóng lấy ra không vượt quá 10. A. 0 B. 0,1 C. 0,5 D. 1 Câu 8: Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 3, 5, 7, 9, ……, 39, 41; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 25” là: A. B. C. D. Câu 9: Thể tích của một lon nước hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là 4cm và độ dài đường sinh là 10cm là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
- A. Giao của 3 đường cao. B. Giao của 3 đường trung trực.. C. Giao của 3 đường phân giác. D. Giao của 3 đường trung tuyến. Câu 12: Cho tam giác vuông có cạnh huyền Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Độ dài là A. ; B. ; C. ; D. . PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải bất phương trình sau: Câu 14: (1,0 điểm): a) Xác định a để parabol đi qua điểm b) Giải phương trình sau: Câu 15: (0,75 điểm): Hai trường A và B có 435 học sinh thi đỗ vào cấp 3 đạt tỉ lệ là 87%, nếu riêng trường A tỉ lệ đỗ vào cấp 3 lag 85%, riêng trường B tỉ lệ đỗ vào cấp 3 là 90%. Tính số học sinh dự thi của trường A và trường B. Câu 16: (0,75 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau : a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”; b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”; Câu 17: (2,5 điểm) 1. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn Các đường cao AF và CE của cắt nhau tại H . đường kính AK của đường tròn a) Chứng minh: b) Kẻ FM song song với BK . Chứng minh: 2. (1,0 điểm) Dùng mảnh vải hình tròn để phủ lên chiếc bàn tròn có diện tích , sao cho khăn rủ xuống khỏi mép bàn 2cm (không tính phần viền mép khăn). Tính diện tích phần khăn rủ xuống khỏi mép bàn? Câu 18. (1,0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: b) Viết 130 số tự nhiên lên bảng. Mỗi lần ta xóa đi hai số nào đó và thay bằng tổng hoặc hiệu của chúng. Sau một số lần như vậy thì trên bảng chỉ còn lại một số. Hỏi có khi nào số đó là 100 không ? -----HẾT----- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI
- TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG1_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 8 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Thị Quế Đơn vị công tác: Trường THCS Gia Lâm Số điện thoại: 0943680313 NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN NGƯỜI RA ĐỀ CỦA TRƯỜNG Nguyễn Thị Quế Lã Thị Lượng XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn