Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Sở GD&ĐT Ninh Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2025 - 2026 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh dung/ giá Chủ Đơn đề vị Vận TT Nhận Thôn Vận kiến dụng biết g hiểu dụng thức cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Căn 1. Rút bậc gọn hai- biểu 2 1 thức 1 Căn (0,5) chứa (0,5) bậc C1; 10% căn. C13.1 ba C2 Phươ 1. ng Phươ trình ng và hệ phươ trình ng quy trình. về phươ ng trình 1 bậc (0,5) 1 C13.2 2 nhất (0,25) 1 15% một C3 (0.75) ẩn. C15 2. Hệ phươ ng trình bậc nhất hai ẩn. Hàm 1. 1 1 1 3 số y = Hàm (0,25) (0.5) (0,5)
- số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị. ax2 (a ≠ 0). 2. Phươ Phươ 12,5 ng C6 C14.1 C14.2 ng % trình trình bậc bậc hai hai Định lí Viète Bất 1. phươ Giải ng bất trình bậc phươ nhất ng 1 một (0,25) 4 trình 2,5% ẩn C7 bậc nhất một ẩn. 5 Xác 1 2 1 2 Một suất- (0,25) (0,5) (0,25) (1,0) 20% thống số C8 C10; C16.1 C16.2; kê C11 C18.2 yếu tố thống kê và xác suất 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên
- các bảng, biểu đồ. 2. Bảng tần số, biểu đồ tần số; Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. 3. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác
- suất đơn giản. - Hình học phẳng : Chứn g minh đẳng thức, tính chất 1 2 Hình hình 2 (1,0) (1,5) học (0,5) học, C17.1 C17.1 30% phẳn C4; 6 a b g … C5 C17.2; Tính toán độ dài, diện tích, số đo góc, … - Hình học trực quan, toán ứng dụng thực tế Hình 2 7 học Hình (0,5) trực trụ- C9; 5% quan Hình C12 nón- Hình
- cầu 1. Số học 1 Nâng (0,5) 5% 8 cao 2. Suy C18.1 luận Tổng 8 0 4 2 6 4 24 số câu Tổng số 2,0 0 1,0 1,5 3,5 2,0 10 điểm Tỉ lệ % 100 20% 25% 35% 20% %
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI MÔN TOÁN Số câu hỏi theo Nội mức độ Chương/ dung/Đơ Mức độ TT nhận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Nhận Nội biết dung 1: được Căn bậc khái hai và 2 TN niệm về căn bậc căn bậc ba của hai của số thực số thực không Căn bậc âm. hai - Nội Thông 1 Căn bậc dung 2: hiểu: ba Một số - Thực phép hiện tính về được căn bậc một số hai của phép số thực ½ TL tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm Nội 2 Phương Nhận 1 TN dung 1: trình và biết: Phương
- trình quy - Nhận về biết phương được số trình bậc nghiệm nhất một của ẩn. phương phương trình quy trình bậc về nhất hai phương ẩn. trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng: – Giải được hệ hai hệ phương phương trình bậc trình. nhất hai ẩn. Nội dung – Giải 2. quyết Hệ được phương TL một số trình bậc vấn đề nhất hai thực tiễn ẩn. (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 Hàm số Nội dung Nhận 1TN
- biết: 1. Hàm Nhận biết số được y = ax2 hàm số có dạng (a ≠ 0). y = ax2 (a ≠ 0). Nội dung Vận 2. dụng: Phương Giải trình bậc được hai 1TL phương trình bậc y = ax2 hai một (a ≠ 0). ẩn. Phương Vận trình dụng bậc hai cao: Vận dụng được phương trình bậc hai vào TL giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 4 Bất Giải bất Nhận 1TN phương phương biết: trình trình bậc
- bậc nhất một Nhận nhất ẩn. biết một ẩn được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. 5 Xác Nội dung Thông 1TN suất- 1. hiểu: thống Mô tả và Tính kê biểu diễn được xác dữ liệu suất của trên các biến cố bảng, bằng biểu đồ. cách kiểm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản.
- Nội dung Nhận 2. biết: Nhận Bảng tần biết số, biểu được tần đồ tần số, tần số; Bảng số tương đối của 1TN tần số một giá tương trị đối, biểu đồ tần số tương đối. Nội dung Thông 3. hiểu: Phép thử Mô tả được ngẫu nhiên và không (½+ ½) gian TL không mẫu gian của mẫu. Xác suất phép 1TN của biến thử cố trong một số Vận mô hình dụng: xác suất Tính đơn được xác giản. suất của biến cố 6 Hình Nội dung Nhận 2TN học 1. biết: phẳng – Nhận - Hình biết được học đa giác phẳng: đều
- Chứng - Nhận 1/3 TL minh biết được tứ đẳng giác nội thức, tiếp đường 1/3 TL tính chất tròn. hình Thông học, … hiểu: Tính Chứng toán độ dài, diện minh tích, số được 4 đo góc, điểm … cùng thuộc một đường tròn Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hình bình hành. Nội dung Vận 1/3 TL 2. dụng: - Hình Giải học trực quyết quan, được toán ứng một số dụng vấn đề thực tế thực tiễn
- gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Thông 2TN Hình trụ- hiểu: Hình -Tính nón- được Hình cầu diện tích xung quanh của hình Hình trụ, hình 7 học trực nón, quan diện tích mặt cầu. - Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. 8 Nâng Nội dung Vận 1/2TL cao 1. dụng cao: Số học Giải được phương trình nghiệm nguyên Nội dung Vận 1/2TL 2. dụng Suy luận cao: Suy luận
- Tổng số 8 6 6 4 24 câu Tỉ lệ % 20% 25% 35% 20% 100% Tỉ lệ chung 100 45% 55% % SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề thi gồm 18 câu, in trong 02 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai của 49 là A. 7 B. -7 C. 7 và -7 D. và - Câu 2: Kết quả của phép tính là A.12 B. 4 C. 10 D. 16 Câu 3: Phương trình có hai nghiệm là A. và B. và C. và D. và Câu 4: Hình nào là đa giác đều trong các hình sau? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn. Biết . Số đo bằng A. . B. . C. . D. . 2 Câu 6: Cho hàm số . Hệ số a của x là A. 5. B. 2. C. -2. D. -5 Câu 7: Nghiệm của bất phương trình là
- A. B. C. D. Câu 8: Đội Sao đỏ của trường THCS A có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ đội Sao đỏ để đi chấm thi đua. Xác suất để chọn được học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 9: Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 18 cm. Thể tích của hộp sữa đó bằng: A. B. 432 C. 216 D. 259 Câu 10: Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 ? 8 6 11 Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 11: Gieo một con xúc xắc 30 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 3 6 4 2 8 7 Tần số tương đối xuất hiện mặt 2 chấm là: A. 20% B. 30% C. 15% D. 10% Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là 4cm và độ dài đường sinh là 10cm là A. . B. . C. . D. . II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A = 2) Giải hệ phương trình: Câu 14 (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian (giây) bởi công thức . a) Sau 2 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? b) Sau bao lâu vật này tiếp đất? Câu 15 (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Để chuẩn bị cho năm học mới, hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết rằng số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 16 (0,75 điểm). Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. 1) Mô tả không gian mẫu của phép thử. 2) Tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ.
- Câu 17 (2,5 điểm) 1) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, Các đường cao AH, BK của tam giác cắt nhau tại F (H thuộc BC, K thuộc AC) . a) Chứng minh bốn điểm C, K, F, H cùng thuộc một đường tròn. b) Kẻ đường kính AM của đường tròn O. Chứng minh tứ giác BMCF là hình bình hành. 2) Một học sinh đứng cách chân tháp ăng ten m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng . Biết khoảng cách từ mắt em học sinh đó đến mặt đất bằng m, tính chiều cao của tháp ăng ten (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 18 (1,0 điểm) 1) Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn điều kiện:. 2) Sắp xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 9A, 3 học sinh lớp 9B, 5 học sinh lớp 9C vào 1 bàn tròn.Tính xắc suất đề không có học sinh nào ở một lớp ngồi cạnh nhau. Hết.
- TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toan_PG1_TS10D_2024_DE_SO_1 TỔNG SỐ TRANG ĐỀ LÀ 02 TRANG Họ và tên người ra đề thi : BÙI THỊ CHÂM Đơn vị công tác : Trường THCS Cúc Phương Số điện thoại : 0354622791 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tên, chữ kí) PHẢN BIỆN CỦA ( Họ tên, chữ kí) TRƯỜNG ( Họ tên, chữ kí)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn