Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Trường THCS Phúc Lộc, Ninh Bình
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Trường THCS Phúc Lộc, Ninh Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2025-2026 - Trường THCS Phúc Lộc, Ninh Bình
- I.MA TRẬN ĐỀ THI ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức độ Tổng % điểm STT Chương/ Nội đánh giá Chủ đề dung/ đơn vị Nhận Vận dụng Vận dụng cao kiến biết thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Câu 5 trình quy 0,25đ Phương về Câu 14a 0,75đ 1 trình và phương 0,5 đ 7,5% hệ trình phương bậc nhất trình một ẩn bậc nhất Phương hai ẩn trình và hệ Câu 4 Câu 13b; 1,75đ phương 0,25 đ 0,5đ 17,5% trình bậc nhất hai ẩn Tỉ số Câu 6 0,25đ Hệ thức lượng 0,25đ 2,5% 2 lượng giác của trong góc nhọn tam giác Một số Câu 1đ vuông hệ thức 17.2) 10% về cạnh 1đ và góc
- trong tam giác vuông Bất Bất Câu 1 0,25đ 3 đẳng phương 0,25 đ 7,5% thức. trình bậc Bất nhất một phương ẩn trình bậc nhất một ẩn Căn thức Câu 2 0,25 đ bậc hai 0,25 đ 2,5% 4 Căn thức Một số Câu 3 Câu 13a 0,75đ phép tính 0,25 đ 0,5 đ 7,5% về căn bậc hai số thực Mô tả Câu 7 0,25đ biểu diễn 0,25đ 2,5% Một số dữ liệu 5 yếu tố Phép thử Câu 8 0,25đ thống kê ngẫu 0,25 đ 2,5% và xác nhiên và suất không gian xác suất của biến cố Tần số Câu 16 0,75 đ ghép 0,75 đ 7,5% nhóm Tần số
- tương đối ghép nhóm Hàm số y Câu 9 Câu 14b 0,75 đ Hàm số = ax2 ( 0,25 đ 0,5 đ ( 7,5%) 6 y = ax2 ( Phương Phương Câu 15 0,75đ trình trình bậc 0,75 đ 7,5% bậc hai hai một một ẩn ẩn Câu Câu 1,5 đ 7 Hình 17.1a) 17.1b) 15% học 0,75đ 0,75 đ phẳng Góc nội Câu 11 tiếp 0,25đ Hình Hình Câu 12 Câu 12 Câu 10; 0,5 đ học trực lăng trụ 0,25 0,25đ 0,25đ 5% quan Số học Phương Câu 18a) 0,5 đ 8 trình 0,5 đ 5% nghiệm nguyên Suy luận Nguyên Câu 18b) 0,5 đ logic lý 0,5 điểm 5% Dirichlet Tổng 2đ 0,5đ 2,25đ 0,25đ 2,75đ 0,25đ 1,75đ 10đ Tỷ lệ % 20% 5% 22,5% 2,5% 32,5% 2,5% 17,5% 100%
- Tổng chung 20% 60% 20% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 Nội dung / Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đơn vị kiến Mức độ đánh đề thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: Câu 4 Nhận biết Câu 5 Phương trình được hệ hai 1 Phương trình và hệ phương phương trình và hệ phương trình bậc bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn ẩn . nhất hai ẩn -Điều kiện xác định của phương trình Vận dụng:- Câu 13b và Giải hệ 14a phương trình bậc nhất hai ẩn -Giải quyết được phương trình chứa ẩn ở mẫu ( Giải pt quy về pt bậc nhất một
- ẩn) Tỷ số lượng Nhận Biết: Câu 6 Hệ thức giác của góc Nhận biết 2 lượng trong nhọn được tỷ số tam giác lượng giác vuông của một góc nhọn Một số hệ Thông hiểu: Câu 17 thức về cạnh Học sinh biết và góc trong dựa vào hệ tam giác thức để tính vuông chiều cao của ngọn núi Bất đẳng Bất phương Nhận biết: Câu 1 3 thức . Bất trình bậc nhất Nhận biết phương trình một ẩn được bất bậc nhất một phương trình ẩn bậc nhất một ẩn. Căn thức bậc Nhận biết: Câu 2 hai Nhận biết 4 Căn thức được căn bậc hai số học của một số không âm Một số phép Thông hiểu: Câu 3 Câu 13 tính về căn Tính được thức bậc hai tích của các biểu thức chứa căn
- Vận dụng: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để tính giá trị Phép thử ngẫu Thông hiểu: Câu 8 nhiên và Tính được xá không gian suất của một Một số yếu tố xác suất của biến cố 5 thống kê và biến cố xác suất Tần số ghép Vận dụng: Câu 16 nhóm. Tần sốLập bảng tần tương đối số tương đối ghép nhóm ghép -Vẽ biểu đồ tần số ghép dạng cột Mô tả biểu Nhận biết: Câu 7 diễn dữ liệu Từ biểu đồ tần số mô tả biết đc phần trăm học sinh từ trung bình trở lên. Hàm số y = Nhận biết: Câu 9 2 Hàm số y = ax ( Nhận biết 6 ax2 ( . được hệ số a Phương trình của hàm số bậc hai một Vận dụng: Câu 14b ẩn Giải quyết được các bài toán liên quan đến thực tiễn đơn giản
- Phương trình Vận dụng: Câu 15 bậc hai một ẩn Giải quyết được các bài toán thực tiễn liên quan ( liên quan đến diện tích các hình, pt hóa học,…) Nhận biết: Câu 11 Góc nội tiếp Góc nội tiếp và biết được 7 Hình học số đo cung khi phẳng biết số đo góc chắn cung đó Thông hiểu: Câu 17a Câu 17b Tam giác Chứng minh đồng dạng đẳng thức bằng nhau từ 2 tam giác đồng dạng. Vận dụng : Tính được độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình … Hình học Hình lăng trụ, Thông hiểu: Câu 12 trực quan hình cầu Tính được diện tích các hình trực quan ( Hình trụ, hình cầu)
- Vận dụng: Câu 10b; Tính được diện tích xung quanh với các bài tập thực tế ( hộp sữa, chổi lăn sơn , ….) Phương trình Phương trình Vận dụng: Câu 18a 8 nghiệm nghiệm Tìm nguyện nguyên nguyên nguyên của phương trình kết hợp các kiến thức đã học ( phân tích , hđt,…) Suy luận Nguyên lý Vận dụng: Câu 18b logic Dirchlet Biết dùng lập luận giải các bài toán liên quan. Tổng 10đ Tỷ lệ % 20% 60% 20% Tỷ lệ 20 60% 20% chung
- SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THCS PHÚ LỘC Năm học 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian phát đề ( Đề thi gồm 18 câu, 04 trang ) I.Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy chọn phương án đúng và hãy viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Cho các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. – 5x + 7 < 0 B. 0x + 6 > 0 C. x2– 2x D . 2x – 5 = 10 Câu 2: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a = 0,36 A. – 0,36 B. 0,6 C 0,9 D.0,18 Câu 3: Kết quả của phép tính 26.là
- A Câu 4: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ? Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là : và Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm; AC =3cm khi đó tanB là Câu 7: Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của 40 học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây: Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên? A. 4 % . B. 20 % . C. 96 %. D. 52 % . Câu 8: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Xác suất của biến cố E: “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 9”là
- Câu 9: Hàm số y = - x2 có hệ số a là: A. x2 B. -1 C. 1 D. 0 Câu 10: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm, chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích bao nhiêu? Câu 11: Cho hình vẽ sau, Số đo trong hình vẽ sau là: A. 600 B.1060 C. 670 D. 530 Câu 12: Diện tích bề mặt của một quả bóng hình cầu có đường kính 12cm là: II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 13 ( 1 điểm) a).Rút gọn biểu thức A = b).Giải hệ phương trình :
- Câu 14:( 1 điểm) a).Giải phương trình b) Cá heo có thể nhảy cao tới 25 feet và thực hiện cac thủ thuật như nhảy qua vòng, lộn nhào trong không trung. Giả sử quỹ đạo nhảy của cá heo là parabol , với gốc tọa độ là vị trí cao nhất mà cá heo đạt được, cách mặt nước 25 feet, trong đó được tính theo đơn vị feet và được tính theo đơn vị giây. Biết rằng sau 2 giây kể từ vị trí cao nhất đó, cá heo rơi chạm mặt nước (như hình vẽ). Tìm vị trí của cá heo rơi sau 1,5 giây kể từ vị trí cao nhất. Câu 15 ( 0,75 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Nếu tăng cả chiều đài và chiều rộng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Câu 16 .( 0,75 điểm) Kết quả đo chiều cao của cây keo năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau: Chiều cao () Tổng
- Số cây a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm. b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng thống kê thu được ( ở câu a) Câu 17 ( 2,5 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (I) đường kính HB cắt cạnh AB tại D. Vẽ đường tròn (K) đường kính HC cắt AC tại E. Chứng minh. a) Chứng minh AD. AB = AE. AC b) Cho AB = 3cm, BC = 5cm. Tính DE và diện tích tứ giác DEKI D 34° 38° A 500m B C 2. Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn kết quả đến hàng phần mười), biết từ hai điểm A và B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là và . (Hình minh họa như hình bên). Câu 18: ( 1 điểm) a)Tìm các giá trị nguyên x; y thỏa mãn : y2 + 2xy – 3y – 2 = 0
- b).Trên một đường tròn có 26 điểm phân biệt. Mỗi điểm đó được tô bởi một trong 5 mầu: Trắng, xanh, đỏ, tím, vàng. Giữa mỗi cặp điểm nối với nhau bằng một đoạn thẳng được tô bởi một trong hai mầu: Nâu và Đen. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam giác có ba đỉnh được tô cùng một mầu ( Nâu hoặc đen ). …………Hết …………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 212 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 95 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn