Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Định
lượt xem 56
download
Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Định sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Định
- www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2013 – 2014 Đề chính thức Môn thi: TOÁN (chung) Ngày thi: 14/06/2013 Thời gian: 120 phút Bài 1. (2,0 điểm) a a a 1 Cho biểu thức: A = : , với a > 0, a 1 a 1 a a a 1 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm các giá trị của a để A < 0. Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 7 x 2 y 4 30 5 2 2 x 2 y 4 15 Bài 3. (2,0 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch sẽ sản xuất 130 sản phẩm trong thời gian dự kiến. Nhờ tăng năng suất làm vượt định mức mỗi ngày 2 sản phẩm nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày và còn làm thêm được 2 sản phẩm. Tính thời gian dự kiến hoàn thành công việc của tổ sản xuất trên. Bài 4. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại B, C (AB < AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua điểm O cắt đường tròn (O) tại D, E (AD < AE). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. 1. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. 2. Gọi M là giao điểm thứ hai của FB với đường tròn (O). Chứng minh DM vuông góc với AC. 3. Chứng minh: CE.CF + AD.AE = AC2. Bài 5. (1,0 điểm) So sánh giá trị của A và B với: 20132014 1 20132012 1 A= ; B= 20132015 1 20132013 1
- www.VNMATH.com GIẢI ĐỀ THI 10 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH MÔN TOÁN CHUNG Ngày thi: 14/06/2013 - Thời gian: 120 phút Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn: a a a 1 a 1 1 A= : = : = a 1 a a a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 = a 1 . a 1 a 1 (a > 0, a 1). Vậy A = a 1 (a > 0, a 1). 2. Tìm a để A < 0 Ta có: A < 0 a 1 < 0 a < 1 0 < a < 1 (a > 0, a 1). Bài 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 7 x 2 y 4 30 5 2 2 x 2 y 4 15 ĐKXĐ: x -2, y 4. 1 1 Đặt a = ,b= . Biến đổi hệ phương trình: x2 y4 7 7 9 1 2a b 30 4a 2b 15 9a 15 a 15 5a 2b 2 5a 2 b 2 2a b 7 b 7 2. 1 15 15 30 30 15 1 a 15 x 2 15 x 13 . b 1 y 4 10 y 14 10 Vậy hệ phương trình có một nghiệm: (x; y) = (13; 14). Bài 3. (2,0 điểm) Gọi thời gian dự kiến hoàn thành công việc của tổ sản xuất là x (x: ngày, x > 0). 130 Số sản phẩm dự kiến làm trong một ngày: (sản phẩm). x 132 Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày: (sản phẩm). x2 132 130 Theo điều kiện bài toán ta có phương trình: 2 (1) x2 x
- www.VNMATH.com (1) 132x – 130(x – 2) = 2x(x – 2) (ĐKXĐ: x 0, x 2) 2x + 260 = 2x2 – 4x x2 – 3x – 130 = 0 . = 529 = 232 > 0. Phương trình có 2 nghiệm: 3 23 3 23 x1 = 13 (chọn), x2 = = - 10 (loại). 2 2 Vậy thời gian dự kiến tổ sản xuất hoàn thành công việc là 13 ngày. Bài 4. (4,0 điểm) M 1 O A B C 1 D 1 E 1 F 1. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp Ta có: BEC 900 BEF 90 0 (2 góc kề bù) CAF = 90 0, do đó BEF CAF = 1800. Vậy tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh DM AC 1 1 Ta có: F1 E1 sdAB , E1 M1 sdBD F1 M1 AF // DM. 2 2 Vì AF AC nên DM AC. 3. Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2 Ta có: CAF CEB 900 ,ACF chung CEB CAF (g.g) S CE CB CE.CF = CA.CB (1) CA CF Tương tự, E1 C1 ,CAD chung ACD AEB (g.g) S AC AD AD. AE = AC.AB (2) AE AB Từ (1), (2) ta có: CE.CF + AD.AE = AC.BC + AC.AB 2 CE.CF + AD.AE = AC.(BC + AB) = AC Vậy CE.CF + AD.AE = AC2.
- www.VNMATH.com Bài 5.(1,0 điểm) So sánh A và B Đặt a = 2013 (a > 0) 20132014 1 a2014 1 20132012 1 a2012 1 Ta có: A = = 2015 , B = = 20132015 1 a 1 20132013 1 a2013 1 a2014 1 a2012 1 a 1 a 1 a 1 a 1 2014 2013 2012 2015 Xét hiệu A – B = 2015 2013 = = a 1 a 1 a2015 1 a2013 1 a4027 a2014 a2013 1 a4027 a2012 a2015 1 a2014 a2013 a2015 a2012 = = a 2015 1 a2013 1 a2015 1 a2012 1 a2012 a2 a a3 1 a2012 a 1 a 12 = 2015 < 0 (a > 0) a 1 a2012 1 a2015 1 a2012 1 Do đó A – B < 0. Vậy A < B.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên
3 p | 217 | 15
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 287 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
5 p | 220 | 12
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
4 p | 215 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 316 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 115 | 6
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
3 p | 125 | 6
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Hồng Minh
3 p | 147 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 200 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
3 p | 158 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
5 p | 124 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Kon Tum
4 p | 106 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
4 p | 210 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn