intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC Họ, tên học sinh:……………………………………………………………………………… Số báo danh:……………………………………Phòng thi số:…………………………….… Câu 1 (2,0 điểm):  3 3   3 3  Cho các biểu thức: A   2   2    3 1   3 1   a  Và B    b       a b  b a ( với a  0, b  0, a  b).  a ab ab b  1) Rút gọn A và B. 2) Tìm a và b sao cho 2 A  B đồng thời 2a  B  4. Câu 2 (2,5 điểm):  x  y  1  1) Giải hệ phương trình:  2 3  y x  y 1  2) Cho phương trình 2 x 2  ( m  3) x  m  0 (1) với m là tham số. a) Giải phương trình khi m  2. b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  x1  x2 . Câu 3 (2,0 điểm):  1 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biết đường thẳng y  ax  b đi qua điểm M  2;  và song  2 song với đường thẳng 2 x  y  3 . Tìm các hệ số a và b. 2) Tính các kích thước của một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2, biết rằng nếu tăng mỗi kích thước thêm 3 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm2. Câu 4 (3,0 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn, trực tâm là H và nội tiếp đường tròn  O  . Vẽ đường kính AK . 1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình hình hành. 2) Vẽ OM  BC  M  BC  . Chứng minh H , M , K thẳng hàng và AH  2.OM . 3) Gọi A ', B ', C ' là chân các đường cao thuộc các cạnh BC, CA, AB của ABC. Khi BC cố định hãy xác định vị trí điểm A để tổng S  A ' B ' B ' C ' C ' A ' đạt giá trị lớn nhất. Câu 5 (0,5 điểm): ab 1 Cho a , b là các số dương. Chứng minh rằng:  . a(3a  b)  b(3b  a) 2 --------------HẾT------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Ý Lời giải Điểm 1 1 3 + √3 3 − √3 0,75 a) A = (2 + ) . (2 − ) √3 + 1 √3 − 1 √3(√3 + 1) √3(√3 − 1) = (2 + ) (2 − ) √3 + 1 √3 − 1 = (2 + √3)(2 − √3) = 4 − 3 = 1.  b   a  b)       b a  . ab       - . a b - b a - a- b  a - ab ab - b   a a b b a b  0,75   b. ab a. ab    b - a.  a > 0, b > 0, a  b  a b 2 𝐵 = 2A 𝑏−𝑎=2 𝑏−𝑎=2 𝑎=1 { ↔ { ↔{ ↔{ 2𝑎 + 𝐵 = 4 2𝑎 + 𝑏 − 𝑎 = 4 𝑎+𝑏=4 𝑏=3 0,5 2 1 x–y=-1 Hệ {2 3 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑣ớ𝑖 + -1 = 1 𝑥 𝑦 x - y = - 1 (1) {2 3 + 𝑦 = 2 (2) 𝑥 Đk: x  0 và y  0. (*) 0,5 Rút y từ phương trình (1) rồi thế vào phương trình (2) ta được: x  2 2 3   2  2x  3x - 2 = 0   2 . x x+1 x   1  2 + Với x = 2, suy ra y = x + 1 = 3 (thoả mãn (*)) 1 1 + Với x =  , suy ra y = x +1 = (thoả mãn (*)) 0,5 2 2  1 1 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: (2; 3) và   ;  .  2 2 2 a) Với m  2 phương trình trở thành 2 x 2  5x  2  0 . 1 0,5   52  4.2.2  9 nên phương trình có hai nghiệm x1  2 , x 2  . 2 b) Phương trình có biệt thức   m  3  4.2.m  m 2  2m  9  m  1  8  0 với mọi m . 2 2
  3. Do đó phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x 2 . Khi đó theo định lý Viet thì m3 0,5   x1  x 2  2  . x x  m  1 2 2 Biểu thức M = x1  x 2 = x1  x2 2 = x1  x2 2  4x1 x2 = 0,5  m  3 2  m  4 = 1 m 2  2m  9  1 m  12  8 .  2  2 2 2 Do m  1  0 nên m  1  8  8  2 2 , suy ra M  2 . 2 2 Dấu bằng xảy ra  m  1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2 , đạt được khi m  1 . 3 1) Viết đường thẳng 2x + y = 3 về dạng y = - 2x + 3. Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng trên, suy ra a = - 2 và b khác 3. (1) 0,5 1 1 Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; ) nên ta có:  2a + b (2). 2 2 9 0,5 Từ (1) và (2) suy ra a = - 2 và b = ( T/m b khác 3). 2 2) Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm) ( x; y > 0).   xy = 40  xy = 40 0,5 Theo bài ra ta có hệ phương trình:   .  x + 3 y + 3  xy + 48  x + y = 13  Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t2 – 13t + 40 = 0 (1). Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là 8 và 5.( Thỏa mãn đk). 0,5 Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm. 4 1) Ta có ACK = 900 A 0,5 (vì góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên CK  AC mà BH  AC (vì H trực tâm) 0,5 O => CK // BH tương tự có CH // BK H => Tứ giác BHCK là hbh (đpcm) M C B 2) OM  BC => M trung điểm của BC K (định lý đường kính và dây cung) => M là trung 1.0 điểm của HK (vì BHCK là hình bình hành) => đpcm  AHK có OM là đường trung bình => AH = 2.OM 3) Ta có ACC  BBC = 900=> tứ giác BC’B’C nội tiếp đường tròn => ACB 0,5 = ACB mà ACB  BAx (Ax là tiếp tuyến tại A) => Ax // B’C’ 1 OA  Ax => OA  B’C’. Do đó SAB’OC’ = R.B’C’ 2 1 1 0,5 Tương tự: SBA’OC’ = R.A’C’; SCB’OA’ = R.A’B’ 2 2
  4. 1 1 1 S ABC = R(A’B’ + B’C’ + C’A’)= AA’ .BC < (AO + OM).BC ( Không 2 2 2 đổi). => A’B’ + B’C’ + C’A’, lớn nhất khi A, O, M thẳng hàng A là đỉểm chính giữa cung lớn BC. 5 a+b 2(a + b) Ta có:  (1) a  3a + b   b  3b + a  4a  3a + b   4b  3b + a  Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được: 4a + (3a + b) 7a + b 4a  3a + b    2 2 2 0,5 4b + (3b + a) 7b + a 4b  3b + a     3 2 2 Từ (2) và (3) suy ra: 4a  3a + b   4b  3b + a   4a + 4b  4  Từ (1) và (4) suy ra: a+b 2(a + b) 1   . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b. a  3a + b   b  3b + a  4a + 4b 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2