Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TP. Hồ Chí Minh
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TP. Hồ Chí Minh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TP. Hồ Chí Minh
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2024-2025 HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN (Không chuyên) NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài thi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách: - Ghi 01 ký tự A hoặc B hoặc C hoặc D vào ô trả lời tương ứng với đáp án của câu hỏi. - Bỏ câu trả lời (nếu có) bằng cách gạch chéo ký tự ( A hoặc B hoặc C hoặc D ) đã ghi và ghi lại 01 ký tự ( A hoặc B hoặc C hoặc D ) vào ô trả lời tương ứng với đáp án của câu hỏi. Câu hỏi Câu trả lời x 2 Câu 1. Biểu thức A xác định khi và chỉ khi: x 1 x 1 A. x 1 và x 1 B. x 0 và x 1 C. x 1 D. x 1 và x 1 4 a2 16 Câu 2. Thu gọn biểu thức A với a 2 , ta được kết quả là: 4 ( a 2) 2 A. A 2 a B. A a 2 C. A 2 a D. A a 2 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6cm, BC 10cm . Giá trị của sin B là: 3 3 1 4 A. B. C. D. 5 4 2 5 Câu 4. Parabol ( P) : y x 2 và đường thẳng ( d ) : y 2 x m có điểm chung khi và chỉ khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ) . Gọi M là giao điểm các tiếp tuyến của (O ) tại A và B. Biết 𝐴𝐶𝐵=400 . Khi đó 𝐴𝑀𝐵 bằng: A. 120 0 B. 70 0 C. 100 0 D. 150 0 Câu 6. Cho đường thẳng ( d ) : y ax b như hình vẽ. Hỏi kết luận nào sau đây là đúng? 𝑦 (𝑑) 𝑂 𝑥 A. a 0, b 0 B. a 0, b 0 C. a 0, b 0 D. a 0, b 0 Câu 7. Biết rằng phương trình x 2 2(m 1) x 3 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1. Khi đó nghiệm còn lại là: A. 3 B. 1 C. 2 D. -3 Câu 8. Cho 3 đường tròn có cùng bán kính 50cm đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Diện tích tam giác có 3 đỉnh là tâm của 3 đường tròn này bằng: A. 2500 3cm2 B. 2000 3cm2 C. 1500 3cm2 D. 2000 6cm2 1
- Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A có 𝐴𝐵 = 2𝑐𝑚 và 𝐵𝐴𝐶 = 120 . Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝐴𝐵 và 𝐴𝐶. Độ dài đoạn 𝑀𝑁 bằng: 3 3 A. 2 2cm B. 3cm C. 3 2cm D. cm 2 Câu 10. Gọi H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên đường thẳng ( d ) : y 2 x 4. Độ dài đoạn OH bằng: 6 4 A. 5 B. 3 C. D. 5 5 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 2 x 3 1 Bài 1 (1 điểm). Cho biểu thức A với x 0, x 1, x 4 . x3 x 2 x 2 a) Chứng minh A.( x 1) không phụ thuộc vào giá trị của x . b) Tìm x sao cho A.( x 1) 5. Bài 2 (2 điểm). a) Giải phương trình ( ( x 1)( x 2 6 x 9) |12 4 x |)( 2 x 2 9 x 3) 0. b) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB 2cm , đáy lớn CD 6cm và M là một điểm nằm trên BM 3 cạnh bên BC . Xác định tỷ số để diện tích tam giác MAD bằng lần diện tích hình thang BC 8 ABCD. Bài 3 (1 điểm) . Cho phương trình x 2 2 x 2m 3 0 ( m là tham số). a) Giải phương trình khi m 2. b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: ( x12 m 3)2 ( x2 m 3)2 18. 2 Bài 4 (1 điểm). An và Bình, mỗi bạn mang một số tiền ra nhà sách mua bút và vở. Mỗi cây bút có giá 10 ngàn đồng và mỗi quyển vở có giá 20 ngàn đồng. An và Bình dự tính rằng với số tiền mang theo cả hai đều sẽ mua vừa đủ một số bút và vở, trong đó mỗi bạn sẽ mua được số bút nhiều gấp đôi số vở. Khi đến nơi hai bạn mới biết hôm nay nhà sách giảm giá 10% trên mỗi cây bút và 20% trên mỗi quyển vở. a) An nhận thấy với cách giảm giá trên mình có vừa đủ tiền để mua cùng số bút và nhiều hơn 3 quyển vở so với dự tính. Hỏi An mang theo bao nhiêu tiền và dự tính mua bao nhiêu cây bút, bao nhiêu quyển vở trước khi đến nhà sách? b) Bình nhận thấy với cách giảm giá trên mình có thể mua nhiều hơn 2 cây bút và 2 quyển vở so với dự tính mà vẫn dư lại một số tiền. Hỏi Bình mang theo bao nhiêu tiền, biết rằng số tiền còn dư ít hơn 10 ngàn đồng? Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A có 𝐵𝐴𝐶
- A. TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu trả lời B C D B C C D A B D B. TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm). 1 a) Rút gọn được A . (0.25đ) x 1 Suy ra A( x 1) 1 . (0.25đ) b) Ta có A( x 1) 5 x 5 x 6 0. (0.25đ) Giải ra x 4 (l), x 9 (n). (0.25đ) Bài 2 (2 điểm). a) Điều kiện x 1. Phương trình đã cho tương đương ( x 1)( x 2 6 x 9) |12 4 x | 0 (1) hoặc 2 x2 9 x 3 0. (2) (0.25đ) Phương trình (1) tương đương | x 3 | ( x 1 4) 0 x 3 (do x 1 4 0 ). (0.25đ) Phương trình (2) tương đương x 3 x 3 2 2 x 0 x 6. (0.5đ) 2 x 9 ( x 3) x 6x 0 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S {0, 3, 6}. b) BM Đề bài tương đương với tìm x để BC 5 S MAB S MCD S ABCD . (*) (0.25đ) 8 Gọi h là chiều cao của hình thang, ta có 3
- x.h. AB (1 x ) h.CD S MAB S MCD xh 3(1 x )h (3 2 x ) h . (0.25đ) 2 2 h( AB CD ) S ABCD 4h. (0.25đ) 2 Khi đó (*) tương đương 5 1 3 2x x . (0.25đ) 2 4 BM 1 Vậy . BC 4 Bài 3 (1 điểm). a) Với m 2 , phương trình trở thành ( x 1)2 0 x 1. (0.25đ) b) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 4 2m 0 m 2. (0.25đ) Khi đó vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình đã cho nên x12 m 3 2 x1 m, x2 m 3 2 x2 m. 2 Do đó ( x12 m 3)2 ( x2 m 3)2 18 (2 x1 m)2 (2 x2 m) 2 18 2 4[( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 ] 4m( x1 x2 ) 2m 2 18. (0.25đ) 2 m 2 24 m 22 0 . Từ đó giải ra m 1 (n) và m 11 (l). Vậy m 1 thỏa yêu cầu đề bài. (0.25đ). Bài 4 (1 điểm). a) Gọi a 0 là quyển vở mà An dự tính mua ( a N ). Số cây bút An dự tính mua là 2 a . Gọi b (ngàn đồng) là số tiền của An. Theo đầu bài ta có hệ phương trình 2a.10 20.a b a 8 2a.9 (a 3).16 b b 320. Vậy bạn An mua 8 quyển vở, 20 cây bút và mang theo 320 (ngàn đồng). Lập được hệ (0.25đ), giải đúng hệ (0.25đ). b) Gọi x là số quyển vở mà Bình dự tính mua ( x N ). Suy ra số cây bút Bình dự tính mua là 2 x. Gọi y (ngàn đồng) là số tiền của Bình và n (ngàn đồng) là số tiền thừa ( 0 n 10 ). Theo đầu bài ta có hệ phương trình 10.2 x 20 x y 40 x y . (2 x 2).9 ( x 2).16 y n 34 x 50 y n 4
- Từ đó suy ra 6 x 50 n . Vì x là số nguyên nên n là số nguyên. Vì 0 n 10 nên suy ra n 4 . Dẫn đến x 9 , y 360. Vậy bạn Bình mang theo 360 (ngàn đồng). Lập được hệ (0.25đ), giải đúng hệ (0.25đ). Bài 5 (3 điểm). a) Chứng minh được SA song song với BC . (0.5đ) Chứng minh được tam giác KAD đồng dạng với tam giác KCA . (0.25đ) KA KD Suy ra KA2 KC .KD. (0.25đ) KC KA ˆ b) KSD và KCS có K chung và 𝐾𝑆𝐷 = 𝐷𝐵𝐶 = 𝐾𝐶𝑆 nên hai tam giác này đồng dạng. (0.5đ) KS KD Suy ra KS 2 KC .KD . (0.25đ) KC KS Dẫn đến K là trung điểm của AS . (0.25đ) c) Gọi L là điểm đối xứng của C qua K , suy ra CALS là hình bình hành. Chứng minh được ∆𝐶𝐴𝐷 đồng dạng ∆𝐶𝐿𝐴. (0.25đ) Suy ra = , hay là 𝐶𝐴 = 𝐶𝐷.CL. Mà 𝐶𝐿 = 2𝐶𝐾 nên từ đó suy ra CA2 2CD.CK (0.25đ) Để ý rằng 𝐴𝐷𝐾 = 𝐴𝐷𝐵 nên DA là phân giác ngoài của góc 𝐵𝐷𝐶 và cũng là của góc 𝐾𝐷𝑆. (0.25đ) Suy ra DB DS AS 2. Vậy DB 2 DC . (0.25đ) DC DK AK 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1859 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 568 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 330 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 281 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 209 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 207 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 156 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 94 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 65 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn