intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2013 – 2014 trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Toán sắp tới. TaiLieu.VN đã sưu tầm "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2013 – 2014 trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ" gửi đến các em. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích trong quá trình ôn tập và rèn luyện của các em!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2013 – 2014 trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH<br /> <br /> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2013 – 2014<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ<br /> <br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN<br /> (Dành cho chuyên Tin)<br /> Ngày thi: 28 tháng 6 năm 2013<br /> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> Đề thi gồm có 01 trang<br /> <br /> Bài 1: (2 điểm)<br /> a/ Rút gọn biểu thức P  (<br /> <br /> x 2<br /> x 2<br /> 1 x 2<br /> <br /> ).(<br /> )<br /> x 1 x  2 x 1<br /> 2<br /> <br /> b/ Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M <br /> <br /> x2  1<br /> nhận giá trị nguyên.<br /> x 1<br /> <br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> a/ Tìm m để đường thẳng (a) : y  x  2m cắt đường thẳng (b) : y  2 x  4 tại<br /> một điểm trên trục hoành.<br /> b/ Cho phương trình x2  2(m  1) x  2m  11  0 ( x là ẩn, m là tham số).<br /> Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1.<br /> Bài 3: (2 điểm)<br /> Trên quãng đường AB dài 60 km, người thứ nhất đi xe máy từ A đến B,<br /> người thứ hai đi xe đạp từ B đến A. Họ khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại C<br /> sau khi khởi hành được 1 giờ 20 phút. Từ C người thứ nhất đi tiếp đến B và người<br /> thứ hai đi tiếp đến A. Kết quả người thứ nhất đến nơi sớm hơn người thứ hai là 2<br /> giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng trên suốt quãng đường cả hai người đều<br /> đi với vận tốc không đổi.<br /> Bài 4: (3 điểm)<br /> Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC  BD . Kẻ CH  AD, CK  AB .<br /> a/ Chứng minh CKH đồng dạng BCA<br /> b/ Chứng minh HK  AC.sin BAD<br /> c/ Tính diện tích tứ giác AKCH biết BAD  600 , AB  6cm, AD  8cm.<br /> Bài 5: (1 điểm)<br /> 1<br /> x<br /> <br /> Cho x  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x 2  x   2013<br /> ---------------------------- Hết ------------------------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - 2013<br /> (Dành cho chuyên Tin)<br /> Bài<br /> 1 (2đ)<br /> <br /> ý<br /> a<br /> <br /> Nội dung<br /> ĐK: x  0, x  1<br /> 2<br /> <br /> x 2<br /> x  2  (1  x)<br /> P<br /> <br /> .<br /> 2<br />  ( x  1)( x  1) ( x  1)  2<br /> <br /> 2 x<br /> ( x  1)2 ( x  1) 2<br /> .<br />  x  x<br /> 2<br /> ( x  1)2 ( x  1)<br /> 2<br /> Ta có M  x  1 <br /> x 1<br /> M nhận giá trị nguyên  x  1 là ước của 2<br /> P<br /> <br /> b<br /> <br /> 2 (2 đ)<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> x  0<br /> <br />  x  1  1  x  2<br /> . KL…<br /> <br /> <br />  x  1  2  x  3<br /> <br />  x  1<br /> Đường thẳng (b) : y  2 x  4 cắt trục hoành tại điểm A(2;0)<br /> Ycbt  đường thẳng (a) : y  x  2m đi qua A, từ đó tìm<br /> được m  1<br /> Ta có  '  m2  12  0, m<br /> PT luôn có hai nghiệm phân biệt, gọi hai nghiệm đó là x1 và x2<br /> <br />  x1  x2  2(m  1)<br /> Theo định lý vi-et ta có <br />  x1 x2  2m  11<br /> Ycbt  ( x1  1)( x2  1)  0  x1 x2  ( x1  x2 )  1  0<br /> m2<br /> 3 (2đ)<br /> <br /> Gọi vận tốc của người thứ nhất là x (km/h, x>0)<br /> Gọi vận tốc của người thứ hai là y (km/h, y>0)<br /> 4<br /> 4<br /> Đổi 1 giờ 20 phút =<br /> giờ  ( x  y)  60  x  y  45<br /> 3<br /> 3<br /> 60<br /> 60<br /> Mặt khác ta có pt<br /> 2<br /> x<br /> y<br /> Từ đó giải ra được x  30(km / h), y  15(km / h) . KL…<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> <br /> 4 (3đ)<br /> <br /> K<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> Bài 5<br /> (1 điểm)<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> Vì AKC  AHC  900 nên tứ giác AKCH nội tiếp<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br />  BAC  KHC , CKH  CAH<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> Mặt khác CAH  ACB (so le trong)<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br />  CKH  ACB nên CKH đồng dạng BCA (g-g).<br /> KC<br /> Ta có sin BAD  sin KBC <br /> BC<br /> CK HK<br /> Mà CKH đồng dạng BCA <br /> <br /> BC AC<br /> HK<br /> <br />  sin BAD  HK  AC.sin BAD<br /> AC<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> Trong tam giác KBC vuông tại K có KBC  600 và BC = 8 cm<br /> nên KC  4 3 cm, BK  4cm.<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> Trong tam giác CHD vuông tại H có CDH  600 và DC = 6 cm<br /> nên CH  3 3 cm, HD  3cm.<br /> 1<br />  SACK  AK .CK  20 3(cm2 ) ,<br /> 2<br /> 1<br /> 33 3<br />  SACH  AH .CH <br /> (cm2 )<br /> 2<br /> 2<br /> 73 3<br /> Vậy S AKCH <br /> (cm2 )<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> Ta có A  x 2  x   2013  ( x  1)2  ( x  )  2012<br /> x<br /> x<br /> A  0  2  2012  2014 . Đẳng thức xảy ra  x  1<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> Vậy Amin  2014 khi x  1 .<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1