Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT
lượt xem 2
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Lịch sử để chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng làm bài của mình nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề thi gồm 01 trang Môn thi: Toán (Chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) x x −1 x x +1 2x Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu =thức P − : với x > 0 và x ≠ 1. x − 1 x + 1 x + 1 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P với x= 3 − 2 2 . c) Tìm x để P > 3 Bài 2 (2,0 điểm): a) Giải phương trình: ( x − 9)( x − 6)( x − 4)( x − 1) =−56 . 2 x 2 + 2 y 2 − 5 xy − 9 x + 9 y + 9 = 0 b) Giải hệ phương trình: 2 2 . x + 2 y + 2 x + 2 y + 2 − 1 = 0 Bài 3 (2,0 điểm): a) Cho phương trình bậc hai: x 2 − 2 ( 3m + 1) x + 3(m 2 + 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và x12 + x22 − 2 x1 x2 = 4. b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình: 2 x 2 + y 2 − 3 xy − x − y −13 =0. Bài 4 (0,5 điểm): Trên bảng đang có hai số 1 và 2. Thực hiện ghi thêm số lên bảng theo quy tắc sau: Mỗi lần viết lên bảng một số c = ab + a + b với hai số a và b đã có trên bảng. Hỏi với cách viết thêm số như trên sau một số lần hữu hạn có thể viết được số 2022 lên bảng không? Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn ( O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) . Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến ( O ) (A, B là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung điểm của NP. a) Chứng minh các điểm A, K , O, B cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó. b) BA cắt OK tại E và MP cắt AB tại F. Chứng minh KF là phân giác trong của AKB từ đó suy ra EA.FB = EB.FA . c) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm tam giác ANP luôn thuộc một đường tròn cố định. Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =3 . Tìm giá trị nhỏ nhất x2 y2 z2 của biểu thức: P = + + . 15 x 2 + 26 xy + 8 y 2 15 y 2 + 26 yz + 8 z 2 15 z 2 + 26 zx + 8 x 2 ------------------------ Hết -------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………… Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ……………; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: …………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN x x −1 x x +1 2x Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu = thức P − : với x > 0 và x ≠ 1. x − 1 x + 1 x + 1 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P với x= 3 − 2 2 . c) Tìm x để P > 3 . Lời giải a) Rút gọn biểu thức P . x x −1 x x +1 2x =P − : x − 1 x + 1 x +1 ( )( x −1 x + x + 1 )−( )( x +1 x − x +1 ) : 2x x −1 x +1 x +1 2x ( ) ( = x + x +1 − x − x +1 : x +1 ) x +1 x +1 (2 x . = ) 2x x b)Tính giá trị của biểu thức P với x= 3 − 2 2 . ( ) 2 3 − 2 2 =2 − 1 suy ra = Ta có: x = x 2 −1 Thay vào P ta có: P= 2 −1+1 = 2. ( 2 +1)= 2+ 2 2 −1 2 −1 x +1 c) Tìm x để P > 3 ⇔ > 3 ⇔ 2 x
- Đặt a =x 2 − 10 x + 9 . a = −7 Suy ra a ( a + 15 ) + 56 =0 ⇔ a 2 + 15a + 56 =0 ⇔ a = −8 x = 2 −7 ⇒ x 2 − 10 x + 9 = TH1: a = −7 ⇔ x 2 − 10 x + 16 = 0⇔ x = 8 x= 5 + 2 2 −8 ⇒ x 2 − 10 x + 9 = TH2: a = −8 ⇔ x 2 − 10 x + 17 = 0⇔ x= 5 − 2 2 { Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = 2;8;5 − 2 2;5 + 2 2 } 2 x 2 + 2 y 2 − 5 xy − 9 x + 9 y + 9 = 0 (1) b/ Giải hệ phương trình: 2 2 x + 2 y + 2 x + 2 y + 2 − 1 = 0 ( 2) x − 2 y − 3 =0 (3) Ta có (1) ⇔ ( x − 2 y − 3) ( 2 x − y − 3) = 0 ⇔ 2 x − y − 3 =0 (4) Đặt a = x + 2 y + 2, a ≥ 0. Suy ra a 2 = x 2 + 2 y + 2 ⇒ x 2 + 2 y = a 2 − 2 a = 1 ( 2 ) ⇒ a 2 − 2 + 2a − 1 =0 ⇔ a 2 + 2a − 3 =0 ⇔ a = −3 (l ) Suy ra x 2 + 2 y + 2 =⇔ 1 x 2 + 2 y + 1 =0 ( 5) =x 2y + 3 x = 2y + 3 x = 2y + 3 TH1: 2 ⇔ 2 ⇔ x = 1 x + 2 = y + 1 0 x +=x − 2 0 x = −2 x = −2 x = 1 Suy ra hoặc 5 y = −1 y = − 2 =y 2x − 3 y = 2x − 3 y = 2x − 3 TH2: 2 ⇔ 2 ⇔ x = 1 x + 2 = y + 1 0 x + 4 = x − 5 0 x = −5
- x = 1 x = −5 Suy ra hoặc y = −1 y = −13 5 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S= (1; −1) , −2; − , ( −5; −13) . 2 Bài 3 (2,0 điểm): a) Cho phương trình bậc hai: x 2 − 2 ( 3m + 1) x + 3(m 2 + 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và x12 + x22 − 2 x1 x2 = 4. b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình: 2 x 2 + y 2 − 3 xy − x − y −13 =0. Lời giải 0 (*) với m là tham số. Tìm m a/ Cho phương trình bậc hai: x 2 − 2 ( 3m + 1) x + 3(3m 2 + 2) = để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và x12 + x22 − 2 x1 x2 = 4. * Ta có: ∆=' ( 3m + 1) 2 ) 9m2 + 6m + 1 − 9m2 − 6= 6m − 5 > 0 ⇔ m > 56 . − 1.3 ( 3m 2 + 2= x1 + x2 = 2(3m + 1) = 6m + 2 Ta có: x= 1 x2 9m 2 + 6 * x12 + x22 − 2 x1 x2 =4 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =4 2 ⇔ ( 6m + 2 ) − 4 ( 9m 2 + 6 ) = 2 4 ⇔ 36m 2 + 24m + 4 − 36m 2 − 24 =4 1 (TMĐK) ⇔m= 4. Vậy m = 1 thì x12 + x22 − 2 x1 x2 = b/ Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình : 2 x 2 + y 2 − 3 xy − x − y − 13 =0. Ta có: 2 x 2 + y 2 − 3 xy − x − y − 13 = 0 = 0 ⇔ ( x − y − 2)(2 x − y + 3) =7 Ta xét các trường hợp x −=y−2 1 = x 1 x − y − 2 =−1 x =−11 TH1: ⇔ TH2: ⇔ 2 x − y + 3 =7 y =−2 2 x − y + 3 =−7 y =−12 x − y − 2 =7 x =−11 x − y − 2 =−7 x = 1 TH3: ⇔ TH4: ⇔ 2 x − y + 3 =1 y =−20 2 x − y + 3 =−1 y =6 Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình đã cho là: S = {(1; −2 ) , ( −11; −12 ) , ( −11;20 ) , (1;6 )} .
- Bài 4 (0,5 điểm): Trên bảng đang có hai số 1 và 2. Thực hiện ghi thêm số lên bảng theo quy tắc sau: Mỗi lần viết lên bảng một số c = ab + a + b với hai số a và b đã có trên bảng. Hỏi với cách viết thêm số như trên sau một số lần hữu hạn có thể viết được số 2022 lên bảng không? Lời giải Gọi c(n) số viết lên bảng sau lần thực hiện thứ n. Ta chứng minh c(n) sẽ chia 3 dư 2 với mọi n. Ta có các số viết lên bảng là: 5, 11, 17, 23, … Giả sử trên bảng đang có các số đều chia 3 dư 2 và số 1. TH1: Ta chọn = a 1;= b 3k + 2 thì số viết lên là ab + a + b = 3k + 2 + 1 + 3k + 2 = 6k + 5 chia 3 dư 2. TH1: Ta chọn a =3m + 2; b =3k + 2 thì số viết lên là ab + a + b = (3m + 2)(3k + 2) + 3m + 2 + 3k + 2 = 3(3mk + 3k + 3m + 2) + 2 chia 3 dư 2. Vậy các số viết lên bảng luôn chia 3 dư 2 mà 2022 chia hết cho 3 nên không thể viết được số 2022 lên bảng. Bài 5 (3,0 điểm): Cho đường tròn ( O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) . Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến ( O ) (A, B là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến MNP (MN < MP). K là trung điểm của NP. a) Chứng minh các điểm A, K , O, B cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm của đường tròn đó. b) BA cắt OK tại E và MP cắt AB tại F. Chứng minh KF là phân giác trong của AKB từ đó suy ra EA.FB = EB.FA . c) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm tam giác ANP luôn thuộc một đường tròn cố định. Lời giải E A P K F N O M B = 90° (K là trung điểm NP) a/ Ta có: MKO = 90° (AM là tiếp tuyến của (O)) MAO = 90° (BM là tiếp tuyến của (O)) MBO Suy ra A, B, K cùng nhìn MO dưới một góc vuông Suy ra A, B, K , O, M cùng nằm trên một đường tròn đường kính OM Suy ra A, B, K , O cùng nằm trên một đường tròn đường kính OM có tâm là trung điểm OM. b/ Ta có: AKM = AOM (Tứ giác AKOM nội tiếp) = BOM BKM (Tứ giác BOKM nội tiếp)
- = và BOM AOM (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra suy ra KF là phân giác trong của AKM = BKM AKB . Ta có KE ⊥ KF suy ra KE là phân giác ngoài của góc AKB . Theo tính chất đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác ta có: EA KA EB = KB EA FA ⇒ = ⇒ EA.FB = EB.FA FA = KA EB FB FB KB A G P K T N O M J B 2 c/ Gọi J là trung điểm OM, G là trọng tâm tam giác ANP và T thuộc AJ sao cho AT = AJ . 3 Ta có M, O, A cố định nên J, T cố định . AG AT GT 2 Ta có = ⇒ GT / / KJ ⇒ = AK AJ KJ 3 Ta có KJ là đường trung tuyến tam giác vuông OKM 1 1 nên KJ = OM suy ra GT = OM 2 3 1 Suy ra G thuộc đường tròn cố định tâm T và bán kính bằng OM 3 Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =3 . Tìm giá trị nhỏ nhất x2 y2 z2 của biểu thức: P = + + . 15 x 2 + 26 xy + 8 y 2 15 y 2 + 26 yz + 8 z 2 15 z 2 + 26 zx + 8 x 2 Lời giải Ta có: ( 4x + 3y ) − ( x − y ) ( 4x + 3y ) 2 2 2 15 x 2 + 26 xy + 8 y 2 = ≤ = 4x + 3y
- x2 x2 ⇒ ≥ 15 x 2 + 26 xy + 8 y 2 4x + 3y Chứng minh tương tự, ta có: y2 y2 z2 z2 ≥ và ≥ 15 y 2 + 26 yz + 8 z 2 4 y + 3 z 15 z 2 + 26 zx + 8 x 2 4 z + 3 x Suy ra x2 y2 z2 P≥ + + 4 x + 3 y 4 y + 3z 4 z + 3x Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: x2 4x + 3y x2 4x + 3y 2x + ≥2 . = 4x + 3y 49 4x + 3y 49 7 Tương tự y2 4 y + 3z 2 y z2 4 z + 3x 2 z + ≥ và + ≥ 4 y + 3z 49 7 4 z + 3x 49 7 Suy ra x + y + z 2( x + y + z ) x+ y+z P+ ≥ ⇔P≥ 7 7 7 3 Mà x + y + z =3 suy ra P ≥ . 7 3 Vậy GTLN của P bằng khi x= y= z= 1 . 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1859 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 568 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 277 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 429 | 16
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 274 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 203 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
5 p | 218 | 12
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 312 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
3 p | 124 | 6
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 193 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
3 p | 155 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 144 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
5 p | 123 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 150 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
4 p | 200 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
4 p | 68 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
3 p | 120 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Kon Tum
4 p | 99 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn