Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
lượt xem 3
download
"Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)" nhằm khảo sát chất lượng học sinh trong chương trình Toán lớp 9 và thi tuyển sinh vào lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH PHƯỚC Năm học: 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN (Chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 01/6/2019 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của các biểu thức sau: A 3 49 25 B (3 2 5) 2 20 x x x 1 2) Cho biểu thức P : với x 0; x 1 . x 1 x x 3 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm giá trị của x để P 1 . Câu 2. (2,0 điểm) 1 2 1) Cho parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y x 2 . 2 a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy . b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P ) tại điểm A có hoành độ bằng 2 . 2 x y 5 2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: x 2y 4 Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình x 2 (m 2) x m 8 0 (1) với m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi m 8 . b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa x13 x2 0 . 2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su. Câu 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH 3cm; HB 4cm . Hãy tính AB, AC , AM và diện tích tam giác ABC .
- Câu 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN . a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AK . AH R 2 . c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của các biểu thức sau: A 3 49 25 A 3 7 2 52 A 3.7 5 A 21 5 A 16 B (3 2 5) 2 20 B 3 2 5 22.5 B (3 2 5) 2 5 B 3 2 5 2 5 B 3
- x x x 1 2) Cho biểu thức P : với x 0; x 1 . x 1 x x 3 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm giá trị của x để P 1 . Lời giải a) Rút gọn biểu thức P . x x x 1 P : x 1 x x 3 x x x 1 P : x 1 x ( x 1) 3 x. x x x 1 P : x ( x 1) x ( x 1) 3 x x x 1 P : x ( x 1) 3 x x 3 P x ( x 1) x 1 x ( x 1).3 P x ( x 1)( x 1) 3 P x 1 b) Tìm giá trị của x để P 1 . 3 P 1 1 x 1 x 1 3 x 4 x 16 Vậy x 16 thì P 1 .
- Câu 2. (2,0 điểm) 1 2 1) Cho parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y x 2 . 2 a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy . b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P ) tại điểm A có hoành độ bằng 2 . Lời giải a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng (d ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy . Bảng giá trị: x 4 2 0 2 4 1 2 y x 8 2 0 2 8 2 1 2 Đồ thị hàm số y x là đường Parabol đi qua các điểm (4;8);(2; 2) ; (0;0) ; (2; 2);(4;8) và nhận 2 Oy làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số y x 2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm (2;0)
- b) Viết phương trình đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) và cắt ( P ) tại điểm A có hoành độ bằng 2 . Lời giải Vì đường thẳng (d1 ) : y ax b song song với (d ) nên ta có phương trình của đường thẳng (d1 ) : y x b (b 2) Gọi A(2; y A ) là giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng (d1 ) . A (P) 1 y A ( 2) 2 2 2 A(2; 2) Mặt khác, A (d1 ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng (d1 ) , ta được: 2 2 b b 4 (nhận) Vậy phương trình đường thẳng (d1 ) : y x 4 2 x y 5 2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình: x 2y 4 2 x y 5 4 x 2 y 10 3 x 6 x 2 x 2y 4 x 2y 4 x 2y 4 x 2y 4 x 2 x 2 x 2 2 2 y 4 2 y 2 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y ) (2;1)
- Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình x 2 (m 2) x m 8 0 (1) với m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi m 8 . b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa x13 x2 0 . Lời giải a) Giải phương trình (1) khi m 8 . Thay m 8 vào phương trình (1), ta được: x 2 (8 2) x 8 8 0 x2 6x 0 x( x 6) 0 x 0 x 0 x 6 0 x 6 Vậy m 8 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x 6; x 0 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thỏa x13 x2 0 . Lời giải (m 2) 2 4(m 8) m 2 4m 4 4m 32 m 2 28 0 Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi S 0 P 0 m 2 28 0 m 2 7 hoaëc m 2 7 m 2 0 m 2 m2 7 m 8 0 m 8 Theo đề bài, ta có: x13 x2 0 x13 x2 x1 x2 x14 m 8 x1 4 m 8 x2 4 (m 8)3 x1 x2 m 2 4 m 8 4 (m 8) 3 m 8 6 Đặt 4 m 8 t (t 0) , ta có: t t 3 t 4 6 t4 t3 t 6 0 t 4 16 (t 3 t 10) 0 (t 2 4)(t 2 4) (t 3 8 t 2) 0 (t 2)(t 2)(t 2 4) (t 2)(t 2 2t 4) (t 2) 0 (t 2)(t 2)(t 2 4) (t 2)(t 2 2t 5) 0
- (t 2)(t 3 2t 2 4t 8 t 2 2t 5) 0 (t 2)(t 3 t 2 2t 3) 0 t 2 (vì t 0 t 3 t 2 2t 3 0 ) 4 m 8 2 m 8 2 4 16 m 8 (nhận) 2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su. Lời giải Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là x (tấn) (Điều kiện: 0 x 260 ) 260 Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày) x Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: x 3 (tấn) 261 Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày) x3 261 260 Theo đề bài, ta có phương trình: 1 x3 x 261x x( x 3) 260( x 3) x( x 3) x( x 3) x( x 3) 261x x( x 3) 260( x 3) 261x x 2 3 x 260 x 780 261x x 2 3 x 260 x 780 0 x 2 4 x 780 0 (1) ' 4 780 784 0 ' 784 28 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: 2 28 2 28 x1 26 (nhận) hoặc x2 30 (loại) 1 1 Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
- Câu 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH 3cm; HB 4cm . Hãy tính AB, AC , AM và diện tích tam giác ABC . Lời giải Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB 2 AH 2 HB 2 AB 2 32 42 9 16 25 AB 25 5 (cm ) Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH . 1 1 1 Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2 2 AH AB AC 2 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 AC AH AB 3 5 9 25 1 16 225 2 AC 2 AC 225 16 225 15 AC (cm ) 16 4 Xét ABC vuông tại A , theo định lí Pitago, ta có: BC 2 AB 2 AC 2 2 15 225 625 BC 2 52 25 4 16 16 625 25 BC (cm ) 16 4 ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1 1 25 25 AM BC (cm ) 2 2 4 8 1 1 15 75 Diện tích tam giác ABC : S ABC AB AC 5 (cm 2 ) 2 2 4 8
- Câu 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN . a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AK . AH R 2 . c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK . Lời giải a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn. 900 ; Vì AB HC tại C nên BCH Ta có: 900 AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BKH BKH Xét tứ giác BCHK có: BCH 900 900 1800 ; BKH Mà BCH là hai góc đối nhau. Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.
- b) Chứng minh AK . AH R 2 . Xét ACH và AKB có: 900 ; ACH AKB là góc chung; BAK Do đó: ACH # AKB (g .g ) AH AC AB AK R AH . AK AB. AC 2 R R2 2 Vậy AK . AH R 2
- c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK . Trên tia đối của tia KB lấy điểm E sao cho KE KM KI Xét OAM có MC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trung điểm của OA ) OAM cân tại M AM OM . Mà OA OM R OA OM AM 600 OAM là tam giác đều OAM Ta có: AMB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AMB vuông tại M . ABM 300 MBC Xét BMC vuông tại C có: BMC 900 900 MBC BMC 900 300 600 BMN 600 (1) MAB Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên EKM 600 Mặt khác: KM KE (cách dựng) EKM cân tại K 600 EKM là tam giác đều. KME Và EKM 600 (2) KME Từ (1) và (2) suy ra: BMN 600 BMK BMN KME BMK BME NMK s in30 0 Xét BCM vuông tại C có: sin CBM CM 1 BM 2CM BM 2
- Mà OA MN tại C C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung). MN 2CM MN BM (vì 2CM ) Xét MNK và MBE có: MBE MNK (Hai góc nội tiếp cùng chắn MK ) MN BM (cmt ) BME NMK (cmt ) Do đó: MNK MBE (g .c.g ) NK BE (Hai cạnh tương ứng) IN IK BK KE Mà IK KE (vẽ hình) Suy ra: IN BK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 7 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn