intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 1999 - 2000 MÔN TOÁN

Chia sẻ: Cao Hung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

974
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

( Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình ) Hai xe đạp khởi hành cùng lúc từ A đến B cách nhau 60 km biết vận tốc của người thứ nhất bé hơn người thứ hai là 2 km/giờ và người thứ nhất đến muộn hơn người thứ hai là 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 1999 - 2000 MÔN TOÁN

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 1999 - 2000 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( Học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. Áp dụng cho hai hàm số y = (3m – 1)x + 2 với giá trị nào m thì hàm số trên đồng biến , nghịch biến. Đề II Chứng minh định lí đường kính là dây cung lớn nhất. B. Tự luận (8 điểm) Bài 1 � −2 � −x) 2 x +2 x (1 P =� − Chon biểu thức . � �− �2 x +2 x + � �1 x 1 a) Tìm điều kiện và rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = 4 + 2 3 . Bài 2 ( Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình ) Hai xe đạp khởi hành cùng lúc từ A đến B cách nhau 60 km bi ết v ận t ốc c ủa ng ười thứ nhất bé hơn người thứ hai là 2 km/giờ và người thứ nh ất đ ến muộn h ơn ng ười th ứ hai là 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H nằm trong tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AD, BE v ới đ ường tròn tâm O. a) Chứng minh rằng 4 điểm A, E, D, B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh MN // DE. c) Chứng minh CO vuông góc DE. d) Cho AB cố định xác định C trên cung lớn AB để di ện tích tam giác ABC l ớn nhất . Trang 1
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2000 - 2001 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và viết công thức nghiệm của phơng trình bậc hai. Ap dụng giải phơng trình : 3x2 – 5x + 2 = 0 Đề II Phát biểu và chứng minh định lí góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung (Ch ỉ ch ứng minh trong trường hợp tâm nằm bên trong góc) B. Bài toán x +1 �1 � 1 Bài 1. Chon biểu thức P = � + : � �− x x −1 �x − 2 x +1 x a) Tìm điều kiện và rút gọn P. b) Tính P khi x = 0,25. c) Tìm x để biểu thức P > -1. Bài 2. Để chuẩn bị kỷ niệm sinh nhật bác Hồ, các đoàn viên hai lớp 9A và 9B c ủa trường THCS kim liên tổ chức trồng 110 cây xung quanh sân tr ường. M ỗi đoàn viên 9A trồng 3 cây, mỗi đoàn viên 9B trồng 2 cây. Biết rằng số viên 9A đông hơn 9B là 5 em. Hãy tính số đoàn viên mỗi lớp nói trên. Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. V ẽ bán kính OC vuông góc v ới AB. Gọi M là điểm chính giữa cung BC, E là giao điểm AM với OC. Chứng minh: a) Tứ giác MBOE nội tiếp đường tròn. b) ME = MB. c) CM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MBOE. d) Tính diện tích tam giác BME theo R. Giải Trang 2
  3. a) Tứ giác MBOE nội tiếp đường C tròn. M MBOE nội tiếp đường tròn vì có hai 3 E góc đối có tổng bằng 1800. b) ME = MB. 12 I Chứng minh tam giác MEB cân tại B A O bằng chứng M cách minh ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ MEB = MBE Vì ( EOM = MOB ). c) CM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MBOE. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MBOE (I là trung điểm của EB) ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ Ta có E2 = E1 = E3 = C dẫn đến CM//EB Mặt khác MI vuông góc với EB nên MI cũng vuông góc với MC. Từ đó suy ra đpcm OE AO OE AO OE R = = = � � d) Ta có AE là phân giác của CAO ᄋ OC AO + AC R+R 2 EC AC R OE 1 R Hay R = � OE = 1+ 2 1+ 2 Mặt khác R R. 2 2 R2 R2 � 1 � R2 R2 R 1+ 2 = R − 2 S MEB = SCEB = SCOB − SOEB = − = 1− = = . 2 � 1+ 2 � 2 1+ 2 2 2(1 + 2) 2(1 + 2) 2 2 � � SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2001 - 2002 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. Áp dụng cho hai hàm số y = x-3 và y = 2 – x. Đề II Chứng minh định lí : Đường kính vuông góc dây cung thì chia dây cung đó thành hai phần bằng nhau. B. Tự luận (8 điểm) Trang 3
  4. 2a − a a Bài 1. Cho biểu thức P = − a− a− a 1 a) Tìm điều kiện và rút gọn P b) Tính giá trị của P khi a = 3 − 8 . c)Tìm a để : P > 0. Bài 2. Cho phương trình bậc hai: x2 + (m+1)x + m – 1 = 0. a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm mọi m Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AH cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . a) Chứng minh ba điểm M, N, O thẳng hàng. b) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn. c) Gọi E trung điểm HB, F là trung điểm HC. Tính diện tích tứ giác EMNF biết HB = 8 cm, HC = 18 cm. a) Chứng minh ba điểm M, N, O A thẳng hàng. M Chir rõ MHNA là hình chữ nhật có 1 O MN, AH là đường chéo mặt khác O là N trung điểm của AH nên O là trung 1 C B điểm MN hay M, N, O thẳng hàng. F H E b) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn. ᄋᄋ ᄋ Chứng minh C = H1 = M 1 suy ra tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn. c) Tứ giác MEFN là hình thang vuông có ME, NF là hai đáy, đường cao MN. HB HC � � �+ . AH � ( ME + NF ) .MN = �2 ( 4 + 9 ) .12 = 78 (cm2) 2� = = S MEFN 2 2 2 Trang 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2002 - 2003 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. 1 Áp dụng cho hai hàm số y = 3x − và y = 1 – 2x. 2 Đề II Phát biểu định nghĩa đường tròn và chứng minh định lí : Đường kính là dây cung lớn nhất của đường tròn. B. Bài tập 2 x− x 1 P= − Bài 1. Cho biểu thức : x− x− x 1 a) Tìm điều kiện và rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = 36. c) Tìm x để : P > P . Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B cách nhau 30 km rồi quay v ề A m ất Bài 2. 4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên l ặng. Bi ết v ận t ốc dòng n ước ch ảy là 4 km/giờ. Bài 3. Cho hai đoạn thẳng AB và AC vuông góc với nhau (AB < AC). V ẽ đ ường tròn tâm O đường kính AB và đường tròn tâm O ’ đường kính AC. Gọi D là giao điểm thứ 2 của hai đường tròn đó. a) Chứng minh ba điểm B, D, C thẳng hàng. b) Gọi giao điểm của OO’ với cung tròn AD của (O) là N. Ch ứng minh AN là phân giác của góc DAC. c) Tia AN cắt đường tròn tâm O’ tại M, gọi I là trung điểm MN. Ch ứng minh t ứ giác AOO’I nội tiếp đường tròn. Trang 5
  6. a) Chứng minh ba điểm B, D, C thẳng C hàng. Ta chứng minh ᄋ ADB + ᄋ ADC = 1800 b) Gọi giao điểm của OO’ với cung tròn M AD của (O) là N. Chứng minh AN là α O' α phân giác của góc DAC. 1 I ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ Hướng dẫn: N1 = B1 = B2 = N 2 N c) D 2α 1 Dễ thấy ∆ NO’M vuông tại O’. I là trung B A O điểm NM. ᄋ ᄋ O1 = OBD = 2α ᄋ I = 2α 1 Từ đó suy ra đpcm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2003 - 2004 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và viết công thức nghiệm của phơng trình bậc hai. Áp dụng giải phương trình : x2 – 3x - 10 = 0 Đề II a) Nêu định nghĩa hai đường thẳng song song, vuông góc trong không gian. b) Ap dụng cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ . Hãy chỉ ra các cạnh song song , vuông góc AA’ B. Bài tập �1 1�3 P=� − Bài 1. Cho biểu thức : : � � x −3 x +3� x −3 a) Tìm điều kiện và rút gọn P 1 b) Tìm x để P > . 3 Trang 6
  7. c) Tìm x để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó. Bài 2. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 18 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất 1 làm trong 4 giờ rồi nghỉ và người thứ hai làm tiếp trong 7 giờ thì được công việc. Hỏi 3 mỗi người làm một mình trong bao lâu thì xong công việc. Bài 3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm thuộc đường tròn đó. Tia tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) cắt BC tại K . Gọi Q,M lần lượt là trung đi ểm c ủa KB, KA. a) Chứng minh 4 điểm A,M,C,Q cùng nằm trên đường tròn. b) Cho AB = 10 cm ; OQ = 3 cm. Tính diện tích tứ giác ABQM. c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). d) Chứng minh rằng nếu tam giác ACO và tam giác BCO có bán kính đường tròn nội tiếp bằng nhau thì điểm C nằm chính giữa cung AB. a) Chứng minh 4 điểm A,M,C,Q cùng nằm trên đường tròn. Ta chứng minh Q1 = B = ᄋ 1 Suy ra ᄋ ᄋA x đpcm b) Cho AB = 10 cm ; OQ = 3 cm. K Tính diện tích tứ giác ABQM. Dẽ dàng tính đước S = 22.5 cm2. C c) Chứng minh MC là tiếp tuyến Q 1 M của đường tròn (O). L Ta chứng minh M,C,Q,O,A cùng K thuộc một đường tròn dẫn đến J I 1 MCQO là tứ giác nội tiếp dẫn đến B A O ᄋ ᄋ MCO = MQO = 900 Suy ra đpcm. d) Chứng minh rằng nếu tam giác ACO và tam giác BCO có bán kính đường tròn nội tiếp bằng Trang 7
  8. nhau thì điểm C nằm chính giữa cung AB. Ta thấy IJ//AB//KL. Xét tam giác OKL có IJ//KL KI LJ OK = OL (vì KI = LJ) Mặt khác ta thấy KOLC là hình chữ nhật = (TALET) OK OL Nên KOLC là hình vuông. Từ đó suy ra KC = CL hay CA = CB hay C là đi ểm chính giửa của cung AB.(đpcm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2004 - 2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Áp dụng giải phương trình 2x2 – 7x + 3 = 0. Đề II Chứng minh định lí tổng số đo hai góc đối di ện trong t ứ giác n ội b ằng nhau và b ằng hai lần góc vuông. B Bài tập �1 1 1 � P =� + �+ Bài 1. Cho biểu thức : .(1 ) �− x+ � x1 1 x c) Tìm điều kiện và rút gọn P. 1 d) Tính giá trị của P khi x = . 4 c) Tìm x để : P >P. Bài 2. Để chở một đoàn khách gồm 320 người đi thăm quan chiến trường điện biên phủ. Công ty xe khách đã cho thuê hai loại xe : loại xe thứ nhất 40 chỗ ngồi, loại xe th ứ hai là Trang 8
  9. 12 chỗ ngồi. Tính số xe mỗi loại biết số xe loại thứ nh ất ít h ơn lo ại th ứ hai 5 chi ếc và số người được ngồi đủ số ghế. Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AE , BK, CI cắt nhau tại H. a) Chứng minh rằng các tứ giác EHKC; BIKC nội tiếp các đường tròn. b) Chứng minh AE, BK, CI là các đường phân giác của tam giác IEK. c) So sánh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB và tam giác BHC. a) Chứng minh rằng các tứ giác EHKC; BIKC nội tiếp các đường A tròn. Tự chứng minh K T P Q I b) Chứng minh AE, BK, CI là các H U đường phân giác của tam giác IEK. 1 S 1 12 C B Ta có: E2 = C1 = ᄋ 1 = E1 suy ra EA là ᄋ ᄋ Aᄋ E R phân giác của góc IEK . Chứng minh ᄋ tương tự với các trường hợp còn lại. c) So sánh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB, AHC và tam giác BHC Ta chứng minh tứ giác SUTP là hình bình hành bằng cách chứng minh các cạnh đối song song cụ thể SU//BC// PT và TU//AC//PS. Tương tự ta chứng minh STQU là hình bình hành. Từ đó suy ra TP = TQ. Dẫn đến AP = AQ. Tương tự ta suy ra đpcm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2005 – 2006. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề ) Đề I Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. Áp dụng cho hai hàm số y = 2x – 3 và y = 1 – 3x. Trang 9
  10. Đề II Chứng minh định lí góc có đỉnh bên trong đường tròn có s ố đo bằng n ửa t ổng s ố đo hai cung bị chắn giữa hai cạnh của góc và tia đối của hai cạnh ấy. B. Bài toán 1 �1 � P =� 1+ Bài 1. Cho biểu thức : . � x − �− x 1x � a. Tìm điều kiện và rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi x = 25. c.Tìm x để : P. 5 +2 6 ( x − 2 = x −2005 + 2 + 3 . 1) Bài 2. Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ A đến B cách nhau 150 km bi ết v ận t ốc c ủa ô tô thứ nhất lớn hơn ô tô thứ hai là 10 km/giờ và ô tô th ứ nh ất đ ến tr ước ô tô th ứ hai là 45 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ đường thẳng đi qua H vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại C. G ọi I là trung đi ểm dây CA. a) Chứng minh tứ giác OICH nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh : AI.AC = AO.AH. c) Trong trường hợp OH = R/3 , K là trung điểm c ủa OA . Chứng minh BI vuông góc IK. Giải a) Chứng minh tứ giác OICH nội C tiếp đường tròn. Tự chứng minh b) Chứng minh : AI.AC = AO.AH. I Tự chứng minh c) Trong trường hợp OH = R/3 , K là trung điểm của OA . Chứng minh A B K O H BI vuông góc IK. Ta chứng minh ∆KIB : ∆OHC (cgc) IK OH 1 = = Hướng dẫn: KB OC 3 ᄋ ᄋ IKB = OHC ( slt ) Trang 10
  11. (K là trung điểm của OA) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2006 – 2007. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) � x+ 1 1 1 � Bài 1(2đ). Cho biểu thức: P =� + : � � −x 1 − x � − x ) 2 x (1 a) Tìm điều kiện và rút gọn P b) Tìm x để P > 0 Bài 2(1,5đ) . Trong một kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 hai trường THCS A và B có tất cả 3 450 học sinh dự thi. Biết số học sinh trúng tuyển của trường A bằng số học sinh dự 4 9 thi của trường A, số học sinh trúng tuyển của trường B bằng số học sinh dự thi 10 4 trường B. Tổng số học sinh trúng tuyển của hai trường bằng số học sinh dự thi của 5 hai trường. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường. Bài3 (2,5đ). Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 – 9 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1; x2. Hãy xác định m để : x1 − x2 = x1 + x2 Bài 4 (4đ). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R. M là một điểm bất kỳ trên nữa đường tròn đó sao cho cung AM lớn hơn cung MB (M # B). Qua M kẻ tiếp tuyến d của nữa đường tròn nói trên. Kẻ AD; BC vuông góc với d trong đó D,C thuộc đường thẳng d. a) Chứng minh M là trung điểm CD. b) Chứng minh AD.BC = CM2. c) Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với đường thẳng AB. Trang 11
  12. d) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) Hãy xác định vị trí M để diện tích tam 1 giác DHC bằng diện tích tam giác AMB. 4 a) Chứng minh M là trung điểm CD Tự chứng minh D b) Chứng minh AD.BC = CM2 ∆ADM : ∆MCB ( gg ) vì ᄋ =M =A =M A1 ᄋ 1 ᄋ 2 ᄋ 2 M ᄋ ᄋ D = C = 900 1 2 2 Suy ra AD.BC = CM C c) Chứng minh đường tròn 1 đường kính CD tiếp xúc với 2 A B O H đường thẳng AB. Kẻ AH ⊥ AB. (H AB)Ta chứng minh ∆ADM = ∆AHM (ch-gn) đpcm MH = MD d) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) Hãy xác định vị trí M để diện tích tam 1 giác DHC bằng diện tích tam giác AMB. 4 2 2 2 MH 1 S DHC � � � MH � � � 1 DC 2 MH Dễ thấy ∆DHC : ∆AMB( gg ) = = � �= � �= � �= OM 2 S AMB � � � OM � � � 4 AB 2 OM MOH = 300 Suy ra M nằm trên nửa đường tròn tâm O sao cho HOM = 300 thì diện ᄋ ᄋ e) 1 tích tam giác DHC bằng diện tích tam giác AMB. 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2007 – 2008. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm Em hãy chọn phương án trả lời đúng : 1) Đồ thị hàm số y= 3x – 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ là : A. 2 B. –2 C. 3 D . 2/3 Trang 12
  13. x − y =1 2) Hệ phương trình có nghiệm là : x+ y =3 A. (2;1) B. (3;2) C. (0;1) ; D . (1;2) 3) Sin 300 bằng : 1 1 3 2 A. D. B. C. 2 3 2 2 4) Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O;R). Biết góc MNP bằng 700 thì góc MQP có số đo là: A.1300 ; B. 1200 ; C. 1100 ; D. 1000. B. TỰ LUẬN   x 1 1 A = : − Câu 1 (3 điểm). Cho biểu thức  1 x− x  x− x−1   a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0 . c) Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình A x = m − x có nghiệm. Câu 2 (2 điểm). Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe máy th ứ nh ất có vận tốc trung bình lớn vận tốc trung bình của xe máy th ứ hai 10km/h, nên đ ến tr ước xe máy thứ hai 1h. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, bi ết r ằng quãng đ ường AB dài 120 km Câu 3 (3 điểm) Cho nữa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm H nằm giữa hai điểm A và B (Hkhông trùng với O ). Đường thẳng vuông góc với AB tại H, cắt nữa đường tròn trên tại điểm C. Gọi D và E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AC và BC. a) Tứ giác HDCE là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh ADEB là tứ giác nôi tiếp. c) Gọi K là tâm đương tròn ngoại tiêp tư giác ADEB . Chưng minh DE = 2KO. Trang 13
  14. Hướng dẫn chấm đề chính thức Môn: Toán (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1. B; 2. A; 3. A; 4. C; PHẦN II. Tự luận (8 điểm). Thang Nội dung Câu ý điểm x > 0 0.25 Điều kiện xác định:  x ≠ 1 0.25 � � x 1 1 A= � �: a (1,5 điểm) − 0.25 ( ) � x −1 x −1 � x −1 x � � x −1 x −1 ⋅ ( ) = 0.5 x x −1 1 x −1 = 0.25 x x −1 0, x ≠ 1; A < 0 trở thành x 0.25 b (0.75 điểm) x >0 Vì x −1 < 0 ⇔x - 1 < 0 ⇔ x < 1 Nên 0.25 1 (3 điểm) x Kết hợp với điều kiện ta có kết quả 0 < x < 1 0.25 Với x > 0, x ≠ 1 thì A x = m - x trở thành x −1 ⋅ x =m− x x 0.25 ⇔ x+ x − m − 1 = 0 (1) Đặt x = t, vì x > 0, x ≠ 1 nên t > 0, t ≠ 1. Phương trình (1) qui về t2 + t - m - 1 = 0 (2) c (0.75 điểm) Phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình (2) có nghiệm dương khác 1. 0.25 b Nhận thấy − = − 1 < 0 a − m − 1 < 0 Nên phương trình (2) có nghiệm dương khác 1 ⇔  1 + 1 − m − 1 ≠ 0 m > − 1 0.25 ⇔ m ≠ 1 Kết luận: m > -1 và m ≠ 1. Gọi vận tốc trung bình của xe máy thứ hai là x (km/h), x > 0. Suy ra vận tốc trung bình của xe máy thứ nhất là x + 10 (km/h) 0.25 Trang 14
  15. 120 Thời gian xe máy thứ hai đi hết quãng đường AB là (h) 0.25 x 120 Thời gian xe máy thứ nhất đi hết quãng đường AB là (h) 0.25 x + 10 120 2 (2 điểm) 120 Theo bài ra ta có phương trình: - = 1 (1) 0.5 x + 10 x (1) ⇔ x2 + 10 x - 1200 = 0 (x > 0) 0.25  x = − 40 (Lo¹i) ⇔ 0.25  x = 30 (TM§ K) Vậy vận tốc trung bình của xe máy thứ nhất là 40 km/h 0.25 vận tốc trung bình của xe máy thứ hai là 30 km/h C E I D 0.25 B A H O Vẽ hình đúng K Tứ giác HDCE là hình chữ nhật 0.5 (1 điểm) a 0.25 ᄋ ᄋ Vì HDC = HEC = 900(theo giả thiết) 0.25 ᄋ DCE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0 Gọi I là giao điểm của CH và DE 0.25 ᄋ ᄋ Theo câu a, HDCE là hình chữ nhật suy ra: ICE = IEC b (1 điểm) 3 (3 điểm) 0.25 ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ Mặt khác ICE = A (vì cùng phụ với B ) ⇒ IEC = A ᄋ ᄋ ᄋ Mà IEC + DEB = 1800 (kề bù) 0.25 0.25 ᄋ ᄋ ⇒ A + DEB = 1800 ⇒ ADEB là tứ giác nội tiếp (Ž) Vì K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEB 0.25 ⇒ OK là trung trực của AB, IK là trung trực DE. ᄋ ᄋ Ta có ∆ OBC cân tại O (OB = OC = bán kính) ⇒ B = OCB ᄋ ᄋ Mà A = IEC (chứng minh trên) 0.25 c (0.75 điểm) ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ⇒ OCB + IEC = A + B = 900 ⇒ CO ⊥ DE ⇒ CO // IK (cùng vuông góc với DE) Từ giả thiết CI ⊥ AB ⇒ CI // OK (vì cùng vuông góc với AB). Từ đó OKIC là hình bình hành, suy ra CI = KO ⇒ CH = 2KO. Mặt khác CH = DE ( đường chéo hình chữ nhật), nên DE = 2KO ( ). 0.25 Lưu ý: Thí sinh giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 15
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2008 – 2009. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm Em hãy chọn phương án trả lời đúng 1) Đồ thị hàm số y= -3x+4 đi qua điểm: A. (0 ;4) ; B.(2 ;0) ; C.(-5 ;3) ; D . (1 ;2). 2)Tính 16 + 9 bằng A. -7 ; B . -5 ; C. 7 ; D. 5. 3) Đường tròn đường kính 4 cm có diện tích là : A.16πcm 2 ; B.8πcm 2 ; C.4πcm 2 ; D.2πcm 2 . 3 4) Cho tam giác ABC vuông tại A có t gB = và AB = 4 . Độ dài AC là: 4 A.2 B. 3 C4 D6 II) TỰ LUẬN 3 1 �1 � P =� + : Câu 1(3 điểm). Cho biểu thức � �− x+ �x+ x1 1 1 a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b. Tìm giá trị của x sao cho P < 0. x + 12 1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức M = .. x −1 P Câu 2 (2 điểm). Hai người thợ cùng sơn cửa cho một ngôi nhà trong 2 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 ngày rồi ngh ỉ và người th ứ 2 làm ti ếp trong một ngày thì xong công việc. Hỏi nếu mỗi người làm một mình trong bao lâu xong công việc Câu 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường tròn đường kính AB c ắt BC t ại M . Trên cung nhỏ AM lấy điểm E. Kéo dài BE cắt AC tại F. a. Chứng minh rằng góc BEM bằng góc ACB từ đó suy ra tứ giác MEFC n ội tiếp. b. Gọi K là giao điểm ME và AC. Chứng minh rằng AK2 = KE . KM. c. Cho AE + BM = AB. Chứng minh 2 phân giác của 2 góc AEM và BME cắt nhau nằm trên đoạn thẳng AB. Trang 16
  17. a) Chứng minh rằng góc BEM A bằng góc ACB từ đó suy ra tứ giác MEFC nội tiếp. 1 Hướng dẫn : ᄋ 1 = C1 = E1 đpcm Aᄋ ᄋ b. Gọi K là giao điểm ME và K F AC. Chứng minh rằng AK2 = KE . KM. E 1 1 C B M SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2009 – 2010. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) x x + 1 x −1 A= − Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức: x −1 x +1 a. Tìm điều kiện và rút gọn A 9 b. Tính A khi x = . 4 c. Tìm x để A < 1. Bài 2. (2,5 điểm) Cho pt : 2x2 – (m+3)x + m = 0 a. Giải phương trình khi m = 2. 5 b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mản x1 + x2 = x1 x2 . 2 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B = x1 − x 2 với x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình. Bài 3. (1,5 điểm) Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m. Nếu giảm chiều dài 2 lần tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi không đ ổi. Tính di ện tích mảnh đất Bài 4. (3 điểm) Cho (O;R) . Đường kính AB cố định , Đường kính CD thay đ ổi khác AB. Tiếp tuyến của đường tròn tại B cát đường thẳng AC,AD lần lượt tại E ; F. Chứng minh rằng : a. BE.BF = 4R2 Trang 17
  18. b. Tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn. c. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD thuộc đường thẳng cố định. Trang 18
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NGHỆ AN NĂM HỌC 2009 - 2010 Hướng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức (Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang) Môn: toán Nội dung Điểm Câu ý x0 Điều kiện xác định của biểu thức A là 0,25 x1 x x + 1 − (x − 1)( x − 1) A= 0,25 1) x −1 (1,0 x x + 1− x x + x + x − 1 x + x điểm) = = 0,25 x −1 x −1 x ( x + 1) x = = 0,25 ( x + 1)( x − 1) x −1 9 9 4 , ta có A = Khi x = 0,25 4 9 −1 4 I 3 (3,0 2) =2 điểm) 0,25 (1,0 3 −1 điểm) 2 3 =2 0,25 1 2 = 3 . Vậy A = 3. 0,25 x
  20. 5− 9 1 Phương trình có hai nghiệm là x1 = = 0,25 4 2 5+ 9 x2 = =2 0,25 4 Ta có ∆ = ( m + 3) − 8m = m2 − 2m + 9 2 0,25 = ( m − 1) + 8 > 0, ∀m R 2 0,25 m+3 x1 + x 2 = 2 Khi đó 0,25 m x1x 2 = 2 2) (1,0 m + 3 5m 5 x1 + x 2 = x1x 2 , trở thành = � m = 2 . Vậy m = 2. 0,25 điểm) 2 2 4 (Lưu ý: + HS có thể không viết hệ thức Viet riêng biệt mà thể hiện 5 hệ thức Viet trong biểu thức x1 + x 2 = x1x 2 vẫn cho đầy 2 đủ điểm. + Nếu HS không nêu được điều kiện có 2 nghiệm mà làm được phần sau thì vẫn cho điểm ) 2 2 Ta có x1 = m + 3 − (m − 1) + 8 ; x 2 = m + 3 + (m − 1) + 8 0,25 4 4 3) 2 (m − 1) + 8 8 (0,5 = 2 , dấu "=" khi m = 1. P = x1 − x 2 = điểm) 2 2 0,25 Vậy MinP = 2 , khi m = 1. (Lưu ý: HS có thể viết đảo nghiệm x1 cho x2 thì không có gì thay đổi) Gọi chiều rộng, chiều dài của thửa ruộng tương ứng là x, y. III 0,25 Điều kiện x > 0, y > 0; đơn vị của x, y là mét. (1,5 điểm) Vì chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m nên y - x = 45 0,25 (1). Chiều dài giảm 2 lần, chiều rộng tăng 3 lần ta được hình 0,25 chữ nhật có hai cạnh là y/2 và 3x. Theo giả thiết chu vi không thay đổi nên 0,25 2(x + y) = 2(3x + y/2) (2). y − x = 45 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình y. 2(x + y) = 2(3x + ) 2 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2