Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011 - 2012 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Phú Yên
lượt xem 13
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011 - 2012 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Phú Yên để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011 - 2012 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Phú Yên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) ---------- Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức: 1 1 A 32 2 32 2; B . 3 1 3 1 Câu 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình: a) 2x2 + 5x -3 = 0; b) x4 - 2x2 - 8 = 0. Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 +(2m+1)x – n +3 = 0 (m, n là tham số). a) Xác định m, n biết phương trình có hai nghiệm -3 và -2. b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương. Câu 4. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách đặt phương trình hoặc hệ phương trình: Hưởng ứng phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, lớp 9A trường THCS Hoa Hồng dự định trồng 300 cây xanh. Đến ngày lao động, có 5 bạn được Liên Đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Câu 5. (3,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) có cùng bán kính R cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho tâm O nằm trên đường tròn (O’) và tâm O’ nằm trên đường tròn (O). Đường nối tâm OO’ cắt AB tại H, cắt đường tròn (O’) tại giao điểm thứ hai là C. Gọi F là điểm đối xứng của B qua O’. a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn (O), AC vuông góc với BF. b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AF. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt OC tại K, cắt AF tại G. Gọi E là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng các tứ giác AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp. c) Tứ giác AHKG là hình gì? Tại sao? d) Tính diện tích phần chung của hình tròn (O) và hình tròn (O’) theo bán kính R. = Hết= Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………..…………………. Số báo danh:…………………………………….. Chữ ký của giám thị 1:………………………. Chữ ký của giám thị 2:………………………….
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán (chung) ĐỀ CHÍNH THỨC ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Gồm có 03 trang) I- Hướng dẫn chung: 1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số. II- Đáp án và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 Rút gọn các biểu thức 1,50 đ A 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 0,25 2 2 2 1 2 1 0,25 0,25 2 1 2 1 2 1 2 1 2 . 1 1 3 1 3 1 0,25 B 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 0,25 1. 3 1 2 Giải phương trình 1,50 đ a) 2x2 + 5x -3 = 0 0,50 đ Ta có: = 52- 4.2(-3) = 49 = 72 > 0 0,25 5 7 1 5 7 Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 ; x2 3. 4 2 4 1 Vậy phương trình có 2 nghiệm : x ; x 3. 2 0,25 b) x4 - 2x2 - 8 = 0 1,00 đ Đặt t x 2 , t 0 , phương trình viết lại là: t2 -2t – 8 = 0 0,25
- ’= 1 + 8 = 9 = 32 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25 1 3 1 3 t1 4; t2 2 (loại). 0,25 1 1 Với t = 4 ta có: x2 = 4 x = 2. Vật phương trình có hai nghiệm: x = -2, x = 2. 0,25 3 Phương trình: x2 +(2m+1)x – n +3 = 0 1,50 đ a) Xác định m, n biết phương trình có hai nghiệm -3 và -2: 0,75 đ Phương trình có 2 nghiệm là -3 và -2 nên ta có hệ phương trình: (3)2 2m 1 .(3) n 3 0 6m n 9 (1) . 0,25 2 4m n 5 (2) (2) 2m 1 (2) n 3 0 Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được: 2m = 4 m = 2. 0,25 Thế vào (2): 4.2 + n = 5 n = -3. Vậy m = 2, n = -3 thì phương trình có 2 nghiệm -3 và -2. 0,25 b) Tìm n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm dương: 0,75 đ Với m = 2 thì phương trình là: x2 + 5x – n +3 = 0. 0,25 Vì tổng S x1 x2 5 0 nên phương trình nếu có nghiệm thì 2 nghiệm cùng âm hoặc 2 nghiệm trái dấu. Để phương trình có nghiệm dương thì phương trình phải có hai nghiệm trái dấu, hay tích P x1x2 n 3 0 n 3 . 0,25 Vậy n = 4 là số nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm dương. 0,25 4 Giải bài toán bằng cách đặt phương trình hoặc hệ phương trình: 2,00 đ Gọi x là số học sinh lớp 9A ( x > 5, nguyên). 0,25 300 Số cây mỗi bạn dự định trồng là: (cây) 0,25 x Sau khi 5 bạn tham gia chiến dịch ATGT thì lớp còn lại: x-5(học sinh) 0,25 300 Do đó mỗi bạn còn lại phải trồng: (cây). 0,25 x5 300 300 Theo đề ra ta có phương trình: 2 . 0,25 x x 5 Rút gọn ta được: x2 -5x -750 = 0. 0,25 Giải ra ta được: x = 30 , x = -25 (loại). 0,25 Vậy lớp 9A có 30 học sinh. 0,25 5 3,50 đ a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) và AC BF: 1,00 đ + Vì OC là đường kính của (O’,R) và A thuộc (O’) nên OA AC (1), 0,50 hay AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,25
- + Tứ giác AOBO’ là hình thoi (vì OA=AO’ = O’B = BO= R), suy ra OA//BF (2). Từ (1) và (2) suy ra AC BF. 0,25 b) Chứng minh AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp: 1,00 đ + OO’ AB (tính chất đường tròn) AHO ' 900 0,25 BF AC (chứng minh trên) AEO ' 900 Suy ra tứ giác AHO’E là tứ giác nội tiếp. 0,25 + DK OC (giả thiết) DKH 900 0,25 OA AC (chứng minh trên) OAD 900 Suy ra tứ giác ADKO là tứ giác nội tiếp. 0,25 c) Chứng minh tứ giác AHKG là hình vuông: 1,00 đ 0 + Ta có : BAF 90 (vì BF là đường kính của (O’,R)) AHK 900 ( vì AB là dây chung) GHK 900 ( giả thiết) Nên tứ giác AHKG là hình chữ nhật. 0,25 + Theo chứng minh trên ta có OA//O’F và OA = O’F = OO’ = R Nên tứ giác AOO’F là hình thoi AO =AF = AD (3) 0,25 Từ (1) và (3) suy ra AOD vuông, cân tại A ADO 450 . + Hơn nữa, ADKO nội tiếp (theo b) AKO ADO 450 AHK vuông, cân tại H AH=HK 0,25 Vậy tứ giác AHKG là hình vuông. 0,25 d) Tính diện tích phần chung của (O) và (O’): 0,50 đ Gọi S là diện tích phần chung của hình tròn (O) và (O’); S1 là diện tích hình quạt tròn OAB; S2 là diện tích hình thoi AOBO’. Vì AOO’ đều nên AOO ' 600 AOB 1200 R 2 .120 R 2 R 3 R2 3 Suy ra S1 ; S2 2 S AOO ' AH .OO ' .R . 360 3 2 2 0,25 R 2 R 2 3 R 2 (4 3 3) Từ đó: S 2 S1 S 2 2 (đvdt). 0,25 3 2 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 330 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 849 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 478 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 321 | 23
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 545 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương
6 p | 560 | 17
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên
3 p | 215 | 15
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
3 p | 270 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 276 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 204 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 206 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
5 p | 218 | 12
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 155 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
4 p | 214 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 93 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 313 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 144 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn