intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.ĐÀ NẴNG

Chia sẻ: Thanh Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

159
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.ĐÀ NẴNG. Đây là đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Thời gian làm bài là 120 phút không kể thời gian giao đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.ĐÀ NẴNG

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG ̣ Năm hoc: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2,0 điểm) 1) Tìm số x không âm biết x = 2. � + 2 �2 − 2 � 2 � 2) Rút gọn biểu thức P= � + 1� � − 1� � 2 +1 � 2 −1 � � Bài 2: (1,0 điểm) 3x + y = 5 Giải hệ phương trình 5x + 2 y = 6 Bài 3: (1,5 điểm) 1 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 b) Cho hàm số bậc nhất y = ax − 2 (1) . Hãy xác định hệ số a, biết rằng a > 0 và đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành Ox, trục tung Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OB = 2OA (với O là gốc tọa độ). Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x 2 + (m − 2) x − 8 = 0 , với m là tham số. 1) Giải phương trình khi m = 4. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1, x2 sao cho biểu thức Q = ( x1 − 1)( x2 − 4) có giá trị lớn nhất 2 2 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có BC = 2R và AB < AC. Đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại A. Tiếp tuyến t ại B và C c ủa đường tròn (O;R) lần lượt cắt đường thẳng xy ở D và E. Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng DE. a) Chứng minh rằng tứ giác ADBO là tứ giác nội tiếp. b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FC với đường tròn (O;R). Ch ứng minh r ằng CED = 2 ᄋ ᄋ AMB c) Tính tích MC.BF theo R. BÀI GIẢI Bài 1: x =2� x=4 a) Với x không âm ta có � + 2 �2 − 2 � 2 � b) P= � + 1� � − 1� � 2 +1 � 2 −1 � � � + 2 2 �3 − 2 2 � 3 � =� �� � 9 −8= 1 = � 1 �� 1 �
  2. Bài 2: 3 x + y = 5 (1) 5 x + 2 y = 6 (2) 3 x + y = 5 (1) − x = −4 (3) ( pt (2) − 2 pt (1)) x=4 y = −7 Bài 3: a) 1 2 -1 1 b) Gọi A( x A ,0) , B (0, y B ) 2 A nằm trên đường thẳng (1) nên y A = ax A − 2 = 0 � ax A = 2 � x A = (a > 0) a B nằm trên đường thẳng (1) nên y B = axB − 2 = a.0 − 2 � yB = −2 2 OB = 2OA � y B = 2 x A � −2 = 2 � a = 2 (a > 0) a Bài 4: a) Khi m = 4 pt trở thành : x 2 + 2 x − 8 = 0 � x = −1 + 3 = 2 hay x = −1 − 3 = −4 ( do ∆ ' = 9 ) b) ∆ = ( m − 2 ) + 8 > 0 với mọi m. Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 2 −8 Do x1 x2 = −8 nên x2 = x1 64 16 Q = ( x12 − 1)( x2 − 4) = ( x12 − 1)( 2 2 − 4) = 68 − 4( x12 + 2 ) 68 − 4.8 = 36 x1 x1 16 (Do x1 + 8) . Ta có Q = 36 khi và chỉ khi x1 = 2 2 x12
  3. Khi x1 = 2 thì m = 4, khi x1 = -2 thì m = 0. Do đó ta có giá trị lớn nhất của Q = 36 khi và ch ỉ khi m = 0 hay m = 4 . Bài 5: ᄋ ᄋ a) Ta có 2 góc DBC = DAO = 900 E nên tứ giác ADBO nội tiếp 1 b) ᄋ AMB = ᄋ AOB cùng chắn cung AB F 2 M A mà CED = ᄋ ᄋ AOB cùng bù với góc D ᄋ AOC nên CED = 2 ᄋ ᄋ AMB c) Ta có FO là đường trung bình của hình thang BCED nên FO // DB O C B nên FO thẳng góc BC. Xét 2 tam giác vuông FOC và BMC đồng dạng theo 2 góc bằng nhau MC BC Nên = OC FC MC.FC = MC.FB = OC.BC = R.2 R = 2 R 2 ThS. Ngô Thanh Sơn (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1