intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (Đề kiểm tra gồm có 03 trang, 02 tờ) (Không kể thời gian giao, nhận đề) Số phách Các giám khảo ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI (Do Hội đồng chấm (Kí, ghi rõ họ tên) kiểm tra ghi) Bằng số Bằng chữ - Giám khảo 1: ..................................... - Giám khảo 2: ..................................... - Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích thêm. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Tổng 53  47  25  75 bằng A. 200 . B. 201 . C. 300 . D. 100 . Câu 2: Giá trị của biểu thức 41 16  41  84 là A. 168100 . B. 141 . C. 4100 . D. 4141 . 1 Câu 3: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là 20 A. 0,85. B. 8,05. C. 8,5. D. 8,005. Câu 4: Đổi 1 giờ 15 phút ra giờ được kết quả là A. 1,25 giờ. B. 1,3 giờ. C. 1,45 giờ. D. 1,5 giờ. 2 2 2 Câu 5: 7 m 100cm  ... cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là A. 70100. B. 70110. C. 70107. D. 70001. 5 Câu 6: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144m, biết chiều dài bằng chiều rộng thì 3 chiều rộng của vườn hoa đó là A. 54m. B. 45m. C. 27m. D. 72m. Câu 7: Một hình lập phương có thể tích là 64cm 3 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 32cm. Câu 8: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A. 3125. B. 3510. C. 2205. D. 4720. Câu 9: Biết a  b  13; ab  ba  27 . Khi đó số ab là A. 58. B. 32. C. 85. D. 23. 1 Câu 10: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm 3 con bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi. B. 8 tuổi. C. 15 tuổi. D. 9 tuổi. Câu 11: Trên quãng đường AB dài 270km, một ôtô chạy với vận tốc 54 km/giờ. Khởi hành từ A lúc 8 giờ đúng và đến 11 giờ đúng thì nghỉ. Hỏi lúc đó ôtô còn cách B bao nhiêu ki- lô-mét? A. 108km. B. 189km. C. 81km. D. 91,8km. -Trang 1-
  2. Câu 12: Một mảnh đất hình thang có diện tích 350m 2 , chiều cao bằng 20m, đáy lớn hơn đáy bé 7m. Độ dài đáy lớn của hình thang là A. 14m. B. 20m. C. 21m. D. 22m. Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 20cm. Điểm E thuộc cạnh AB sao cho AE  3  EB (hình vẽ bên). Diện tích phần tô đậm là A E B D C A. 100cm2 . B. 125cm2 . C. 150cm2 . D. 200cm2 . Câu 14: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 300. B. 301. C. 209. D. 299. Câu 15: Số a chia cho 45 dư 18 thì a chia cho 15 có số dư là A. 15. B. 16. C. 17. D. 3. 3 Câu 16: Tính diện tích tam giác ADC biết DA  DB, BE   BC và diện tích tam giác BDE 4 là 3, 6cm 2 . A D B E C A. 7, 2cm 2 . B. 1, 2cm 2 . C. 9, 6cm 2 . D. 4,8cm 2 . Câu 17: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu làm đúng được 5 điểm, mỗi câu làm sai bị trừ 2 điểm. Bạn Hoa làm cả 10 câu và được 29 điểm. Hỏi bạn Hoa làm sai mấy câu? A. 3 câu. B. 2 câu. C. 4 câu. D. 5 câu. 2 Câu 18: Người ta chia 240 kg gạo vào ba bao đựng. Bao thứ nhất chứa bằng tổng số 5 lượng gạo. Bao thứ hai có số kg bằng 50% số gạo còn lại. Hỏi số gạo trong bao thứ ba có tỉ lệ bao nhiêu so với tổng số gạo ban đầu. 2 3 A. 96. B. . C. . D. 72. 5 10 Câu 19: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng 40cm, biết diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 60dm2 . Chiều cao của hình chữ nhật đó là A. 120cm . B. 0,3cm . C. 60cm . D. 30cm . Câu 20: Cho năm nửa hình tròn đường kính giống nhau được sắp xếp như hình dưới đây, biết các đơn vị cho trên hình đều tính theo xentimet. Độ dài đường kính của một nửa hình tròn là 10 10 20 16 20 A. 40cm. B. 32cm. C. 30cm. D. 36cm. -Trang 2-
  3. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a) 56,8  35  72  56,8  56,8  7 . 18  15  24  18  30  21  ...  78  45  84  48 b) . 23, 4  123  234  2,3 Câu 22. (1 điểm) Tìm x , biết: a) 20  120 : x  35 . 1 1 1 1  1 1 1 1 b)       x     ...  .  2 4 8 16  6 12 20 132 Câu 23. (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có đáy bé là AB đáy lớn là A B DC, AD là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Biết trung bình cộng của hai đáy là 12 cm, đáy lớn hơn đáy bé là 6 cm. a) Tính độ dài hai đáy của hình thang ABCD. b) Từ B kẻ BH vuông góc với CD (H thuộc cạnh CD), diện tích tam giác BHC bằng 24cm2. Tính diện tích hình thang D H C ABCD. 3 c) Kéo dài hai cạnh bên DA và CB cắt nhau tại M và MA =  AD . Tính diện tích 2 tam giác MDC. Câu 24. (1 điểm) a) Tìm y , biết 1 y 32  7 y8  4 y  200 y . b) Thầy giáo viết các số 1, 2,3,..., 20 lên bảng và yêu cầu học sinh dưới lớp thực hiện như sau: Lần lượt mỗi học sinh lên xoá hai số bất kỳ a, b có trên bảng và thay vào đó bằng số có giá trị a  b  1 . Cứ làm như vậy sau lượt học sinh thứ 19 thực hiện thì số nào còn lại trên bảng. --------Hết------- BÀI LÀM -Trang 3-
  4. -Trang 4-
  5. -Trang 5-
  6. -Trang 6-
  7. -Trang 7-
  8. -Trang 8-
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.A 8.B 9.C 10.D 11.A 12.C 13.B 14.A 15.D 16.D 17.A 18.C 19.D 20.D II. TỰ LUẬN Câu 21. (1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 18  15  24  18  30  21  ...  78  45  84  48 a) 56,8  35  72  56,8  56,8  7 b) 23, 4 123  234  2, 3 Hướng dẫn Điểm a) 56,8  35  72  56,8  56,8  7  56, 8   35  72  7   56, 8  100  5680. 0,5 b) 18  15  24  18  30  21  ...  78  45  84  48 23, 4  123  234  2, 3 0,25 18  24  30  ...  84   15  18  21  ...  48  23, 4  123  23  84  18 12 : 2   48  15  12 : 2  234  1 0,25 234 2340 10 Câu 22. (1 điểm) Tìm x, biết: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) 20  120 : x  35 ; b)       x     ...  .  2 4 8 16  6 12 20 132 Hướng dẫn Điểm a) 20  120 : x  35 0,25 120 : x  15 x8 0,25 Vậy x  8. 1 1 1 1 1 1 1 1 b)       x     ...   2 4 8 16  6 12 20 132 Ta có 1 1 1 1 15     2 4 8 16 16 1 1 1 1     ...  6 12 20 132 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5     ...       ...      2  3 3 4 4  5 1112 2 3 3 4 11 12 2 12 12 Do đó 15 5 x  16 12 5 15 x : 12 16 5 16 x  12 15 4 4 x  . Vậy x  . 9 9 0,25 -Trang 9-
  10. Câu 23. (2 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có đáy bé là AB đáy lớn là A B DC, AD là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Biết trung bình cộng của hai đáy là 12 cm, đáy lớn hơn đáy bé là 6 cm. a) Tính độ dài hai đáy của hình thang ABCD. b) Từ B kẻ BH vuông góc với CD (H thuộc cạnh CD), diện tích tam giác BHC bằng 24cm2. Tính diện tích hình thang D H C ABCD. 3 c) Kéo dài hai cạnh bên DA và CB cắt nhau tại M và MA =  AD . Tính diện tích 2 tam giác MDC. Hướng dẫn Điểm M 12 A 9 B 8 8 9 6 D H C a) Theo bài ra ta có Tổng hai đáy của hình thang là 12  2  24cm Mà hiệu hai đáy của hình thang là 6cm. 0,25 Do đó: Độ dài đáy lớn của hình thang là  24  6  : 2  15cm. Độ dài đáy nhỏ của hình thang là: 15  6  9 cm. 0,5 b) Ta có ABHD là hình chữ nhật nên BH  AD, DH  AB  9cm  HC  6cm. 0,25 HB  HC S BHC   24 2 HB  6  48 0,25 HB  8cm. Suy ra S ABCD   AB  DC   BH   9  15  8  96cm2 . 0,25 2 2 3 3 3 0,25 c) Ta có AM   AD   BH   8  12cm. 2 2 2 Do đó MD  MA  AD  12  8  20cm. MD  DC 20  15 0,25 Suy ra SMDC    150cm 2 . 2 2 Câu 24. (1 điểm) a) Tìm y biết 1y32  7 y8  4 y  200 y . b) Thầy giáo viết các số 1, 2,3..., 20 lên bảng và yêu cầu học sinh dưới lớp thực hiện như sau: Lần lượt mỗi học sinh lên xoá hai số bất kỳ a, b có trên bảng và thay vào đó bằng -Trang 10-
  11. số có giá trị a  b  1 . Cứ làm như vậy sau lượt học sinh thứ 19 thực hiện thì số nào còn lại trên bảng. Hướng dẫn Điểm Ta có: 1y32  7 y8  4 y  200 y 1032  y 00  708  y0  40  y  2000  y 0,25 1032  708  40  y 00  y0  y  2000  y 1780  yyy  2000  y yyy  y  2000  1780 yy 0  220 y2 0,25 Vậy y  2. +) Vì mỗi học sinh lên bảng xoá hai số a, b bất kỳ và thay vào đó là số có giá trị a  b  1 nên tổng các số trên bảng sau mỗi lần chơi giảm đi 1 đơn vị, 0,25 và sau mỗi lượt chơi số các số trên bảng giảm đi 1 số. +) Ban đầu có các số 1,2,3..., 20 ở trên bảng nên tổng các số ban đầu là 0,25 1  2  3  ...  20  20  21: 2  210 . Do đó sau 19 lần chơi số còn lại trên bảng là 210  19  191 . -Trang 11-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2