YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi tuyển số 7 - Môn toán
50
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển số 7 - môn toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển số 7 - Môn toán
- ĐỀ 7 1 x9 3 với x 0, x 9 . Bài 1. 1 . Rút gọn biểu thức: A x 3 x x 3 x 1 1 2 . Chứng minh rằng: 5 10 52 5 2 Bài 2. Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy cho đ ư ờng thẳng (d): y (k 1) x n v à hai điểm A(0;2), B(-1;0). 1 . Tìm các giá trị của k và n đ ể: a) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B. b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) : y x 2 k . 2 . Cho n 2 . Tìm k đ ể đư ờng thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Bài 3. Cho phương trình bậc hai: x 2 2mx m 7 0 (1) (với m là tham số). 1 . Giải phương trình (1) với m 1 . 2 . Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 11 16 . 3 . Tìm m để ph ương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức: x1 x2 Bài 4. Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E. 1 . Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK. 2 . Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân. 3 . Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK//MN và KM2 + KN2 = 4 R2. Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 a 1 b 1 c 1 4
- ĐÁP ÁN Bài 1. 1 x9 3 với x 0, x 9 . 1 . Rút gọn biểu thức: A x 3 x x 3 x 1 1 2 . Chứng minh rằng: 5 10 52 5 2 Ý Nội dung Điểm Với ĐK: x 0, x 9 . Ta có: 0,25 1 x 9 3 A x x 3 x 3 x x 9 x 3 x x 3 3 0,25 A x x 9 x 1. (1,25đ) 3 x 9 x 3 x 0,25 A x 9 x A 0,25 x 9 x Kết luận: Vậy với x 0, x 9 thì A 0,25 x 5 2 5 2 1 1 5. 5. Ta có: 0,25 52 52 5 2 5 2 25 2. 5. 5 4 0,25 (0,75đ) = 10 1 1 10 Vậy: 5. 0,25 5 2 5 2
- Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đư ờng thẳng (d): y (k 1) x n và hai điểm A(0;2), B(-1;0). 1 . Tìm các giá trị của k và n đ ể: a) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B. b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) : y x 2 k . 2 . Cho n 2 . Tìm k đ ể đư ờng thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Ý Nội dung Điểm (d): y = (k-1)x + n đi qua A(0;2), B(-1;0) nên ta có hệ phương trình: 0,25 (k 1).0 n 2 (k 1).(1) n 0 1a (1 ,0 đ) n 2 n 2 0,5 1 k 2 0 k 3 Kết luận: Vậy k = 3, n = 2 thì (d) đi qua hai điểm A(0;2), B(-1;0) 0,25 k 1 1 k 2 + ( d ) //( ) 0,25 n 2 k n 0 1b (0,5 đ) k 2 Kết luận: Vậy ( d ) //( ) 0,25 n 0 Với n = 2, ta có (d): y = (k-1)x + 2. Suy ra đường thẳng (d) cắt trục Ox tại C 0,25 2 k 1 0 k 1 và khi đó to ạ độ điểm C là ;0 1 k 2. (0,5 đ) 2 Ta có: OC xC và do B(-1;0) nên OB = 1. 1 k 0,25 Vì các tam giác OAC và OAB vuông tại O và chung đường cao AO nên suy
- ra: 2 SOAC 2 SOAB OC 2OB 2 |1 k | k 0 (thoả m ãn đk k 1 ) k 2 Kết luận: k = 0 hoặc k = 2. Bài 3. (2,0 điểm) Cho phương trình b ậc hai: x 2 2mx m 7 0 (1) (với m là tham số). 1 . Giải phương trình (1) với m 1 . 2 . Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 11 16 . 3 . Tìm m để ph ương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức: x1 x2 Ý Nội dung Điểm Với m = -1, thì phương trình (1) trở thành: 0,25 x2 2x 8 0 ' 18 9 ' 3 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 1. 1 3 (0,75đ) x 4 0,25 1 x 1 3 2 1 Vậy với m = -1 pt (1) có hai nghiệm phân biệt là x = - 4, x = 2. 0,25 Pt (1) có ' m 2 (m 7) m2 m 7 0,25 2. 2 1 27 0 với mọi m. 0,25 m 2 4 (0,75đ) Vậy với mọi giá trị của m th ì (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. 0,25 Theo câu 2, ta có (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của 3. 0,25
- m. Theo định lý Vi ét ta có: x1 x2 2m x1 x2 m 7 x x 0 11 16 1 2 Theo giả thiết ta có: x1 x2 16 x1 x2 x1 x2 (0,5 đ) m 7 0 2m 16 m 7 0,25 m 7 m 8 m 8 Vậy m = 8 là giá trị cần tìm. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H n ằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngo ài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A , hai dây MN và BK cắt nhau ở E. 1 . Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK. 2 . Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân. 3 . Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK // MN và KM2 + KN2 = 4 R2. a A f k O o K P m h M e C c n N H E b B Ý Nội dung Điểm 1. +· 0,5 AHE 90 0 (theo giả thiết AB MN ) Ta có: (2,0đ) +· 0,5 AKE 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) · · AHE AKE 90 0 H, K thuộc đường tròn đường kính AE. 0,25 Vậy tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp.
- Xét hai tam giác CAE và CHK: 0,25 + Có chung góc C · · + EAC EHK (góc nội tiếp cùng chắn cung EK) 0,5 Suy ra CAE CHK (g - g) ¼ Do đường kính AB MN nên B là điểm chính giữa cung MN suy ra ta có 0,25 · · MKB NKB (1) 2. · · NKB KNF (2) (1,0 đ) Lại có BK // NF (vì cùng vuông góc với AC) nên 0,5 · · MKB MFN (3) · · · · 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra MFN KNF KFN KNF . Vậy KNF cân tại K. * Ta có · 900 BKC 900 KEC vuông tại K · AKB Theo giả thiết ta lại có KE = KC nên tam giác KEC vuông cân tại K 0,25 · · · BEH KEC 450 OBK 450 Mặt khác vì OBK cân tại O ( do OB = OK = R) nên suy ra OBK vuông 3. cân tại O dẫn đến OK // MN (cùng vuông góc với AB) (0,5 đ) * Gọi P là giao điểm của tia KO với đường tròn thì ta có KP là đường kính và KP // MN. Ta có tứ giác KPMN là hình thang cân nên KN = MP. 0,25 2 2 2 2 2 Xét tam giác KMP vuông ở M ta có: MP + MK = KP KN + KM = 4R2. Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: 3 3 3 3 a 1 b 1 c 1 4
- Ý Nội dung Điểm ( a 1)3 a 3 3a 2 3a 1 Ta có: a a 2 3a 3 1 2 3 3 3 0,25 a a a 1 a 1 (1) (do a 0) 2 4 4 3 3 (b 1)3 b 1 2 , (c 1)3 c 1 3 Tương tự: 4 4 Từ (1), (2), (3) suy ra: 3 9 3 3 3 3 a 1 b 1 c 1 a b c 3 3 4 4 4 0 ,5 đ Vậy BĐT được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 3 3 a a 0 0,25 a 0 a 2 3 2 a 0, b c 2 2 3 3 b 0 b b b 0 3 2 b 0, a c 2 2 3 2 c c 3 0 c 0 c 3 c 0, a b 2 2 2 a b c 3 a b c 3
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn