Đề thi vật lý lớp 12 cơ bản mã đề 123 trường THPT Hai Bà Trưng
lượt xem 7
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi vật lý lớp 12 cơ bản mã đề 123 trường THPT Hai Bà Trưng để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi vật lý lớp 12 cơ bản mã đề 123 trường THPT Hai Bà Trưng
- TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI VẬT LÝ NÂNG CAO – K.12 MÃ ĐỀ : 123 Câu 1 : Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 60 dB. Cường độ âm tại A (IA) so với cường độ âm tại B (IB) là: 3 A. IA=2/3 IB B. IA=100 I B C. IA=3/2 IB D. IA=10 IB Câu 2 : Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngoài của bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Lấy =3,14.Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là A. 0,4kg.m2 B. 0,6kg.m 2 C. 0,2kg.m 2 D. 0,8kg.m 2 Câu 3 : Mạch dao động có điện dung C=1 F , ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao đông đến khi tắt hẳn là: A. 5J B. 10mJ C. 10 J. D. 5mJ Câu 4 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp : cuộn dây thuần cảm, điện trở R không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào mạch điện hiệu điện thế u = 100 2 cos100 t (V). Khi C =C1 = 10-4F/ hay C = C2 = 10- 4 F/3 thì mạch tiêu thụ cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời đổi pha một góc / 3 . R có giá trị : A. 100 / 3 B. 100 2 C. 100 D. 100 3 Câu 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 8cm. Tại vị trí có li độ x=4cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 6 : Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định A. M I . B. L I . C. M F .d D. W I . 2 / 2 Câu 7 : Một mạch điện xoay chiều gồm: R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế u=U 0sinωt , với có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω=ω1 =200π rad/s hoặc ω=ω2 =50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số : A. 125 rad/s. B. 250 rad/s. C. 100 rad/s. D. 150 rad/s. Câu 8 : Chọn nội dung ĐÚNG : Khi ta đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ… A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà giảm D. tăng vì tần số dao động điều hoà tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Câu 9 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. có thể tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dao động riêng phụ thuộc vào biên độ nhỏ hay lớn. D. với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 10 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin t . Kí hiệu UR, : UL,UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = U L / 2 = UC thì dòng điện qua mạch A. sớm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Trễ pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D. sớm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 11 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định. Bước sóng bằng : A. Một nửa độ dài của dây B. Hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp C. Độ dài của dây D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp Câu 12 Cảm giác âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào các đặc tính nào của âm A. Độ cao của âm B. Cường độ âm và tần số âm C. Mức cường độ âm và biên độ âm D. Tần số âm và biên độ âm Câu 13 Một sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài với vận tốc truyền sóng 0,2m/s tần số 0,1 Hz . Hai điểm gần : nhau nhất trên dây dao động ngược pha có khoảng cách : A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m Câu 14 Mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. U, UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch, : R,L,C. Kết luận nào Đúng : 1
- A. UR U B. UC U C. UL U D. U2 = UR2+ UL2-UC2 Câu 15 Đặt hiệu điện thế u 100 2.sin100 t (V ) lên hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối, với C và R không đổi, cuộn dây thuần cảm có L 1H / . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Xác định công suất tiêu thụ của đoạn mạch A. 250W. B. 100W. C. 200W. D. 350W. Câu 16 Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có ly độ x = A/2 lần đầu : A. 0,250 s B. 1,50 s C. 0,375 s D. 0,750 s Câu 17 Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao : động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1 S2 là A. 9 B. 11 C. 5 D. 8 Câu 18 Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = uocos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời : gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Câu 19 Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà thay đổi bao nhiêu lần nếu biên độ tăng gấp đôi và tần số dao : động giảm một nửa: A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. không đổi Câu 20 Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dug 5 F . Hiệu điện thế cực đại ở hai : đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5J B. 4. 10-5J C. 5. 10-5J D. 9. 10-5J Câu 21 Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi : đặt hiệu điện thế u=U 0 cos( ωt + /6 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I 0 cos(ωt - /3) . Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 22 Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động lại gần bạn với tốc độ 20m/s. Cho tốc độ âm trong : không khí là 340m/s. Tần số âm mà tai bạn nghe được : A. 1029,4Hz. B. 941,2Hz C. 1062,5Hz D. 971,4Hz. Câu 23 Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó người ta dùng cách: A. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà dung Trandito. B. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. C. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi. D. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. Câu 24 Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc vật bằng : không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = 2 ). Vận tốc của vật khi qua VTCB là : A. 62,83cm/s B. 6,28cm/s C. 12,57cm/s D. 31,41cm/s Câu 25 Dao động của một hệ nhờ sự cung cấp thêm năng lượng mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó là A. dao động tự do B. dao động tắt dần C. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức Câu 26 Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m= 1kg, lò xo có độ cứng k= 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân : bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dd của vật là: A. x 0, 05cos 40t / 2 (m) B. x 0,5cos40t (m) C. x 0, 5cos 40t / 3 (m) D. x 0, 05cos 40t / 2 (m) Câu 27 Một vật rắn quay đề quanh trục cố định với 10 vòng trong 18 s. Momen quán tính của vật rắn đối với là : 0,72kg.m2 . Momen động lượng của vật rắn đối với , có độ lớn bằng A. 4,37 kg.m2/s B. 8,21 kg.m2/s C. 25,12 kg.m2/s D. 25,15 kg.m2/s Câu 28 Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm: A. Li độ dao động biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm sin hoặc hàm cosin. B. Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 29 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong : khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là : A. 20cm B. 40 cm C. 160 cm D. 80 cm 2
- Câu 30 Câu nào sau đây SAI khi nói về tốc độ góc của vật: A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật B. Tốc độ góc không đổi khi vật quay đều C. Tốc độ góc đo bằng đơn vị rad/s D. Tốc độ góc dương khi vật quay nhanh dần PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : KIEM TRA VAT LY 12 NANG CAO ĐỀ SỐ : 123 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 3
- 4
- MÔN KIEM TRA VAT LY 12 NANG CAO (ĐỀ SỐ 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 căn bản
3 p | 1209 | 373
-
Tổng hợp đề thi vật lý lớp 12 của sở GD&ĐT Thanh Hóa
13 p | 111 | 8
-
Đề thi vật lý lớp 12 cơ bản mã đề 127 trường THPT Hai Bà Trưng
5 p | 97 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Uông Bí (Đề minh họa)
7 p | 11 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh (Đề minh họa)
2 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 104)
4 p | 6 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 103)
4 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 102)
4 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã đề 101)
4 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Uông Bí
6 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 p | 29 | 2
-
Bài kiểm tra số 4 - Vật lý Lớp 12
13 p | 53 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
3 p | 4 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2011 - THPT Cao Bá Quát - Mã đề 187
7 p | 37 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
4 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn