ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 14 NĂM 2015 - 2016<br />
Bài 1: Vượt chướng ngại vật<br />
Câu 1.1: Tính: 2118 : 3 = .................<br />
Câu 1.2: Tìm X biết: X x 7 = 9695<br />
Câu 1.3: Kho thứ nhất có 1750kg thóc. Kho thứ hai có số thóc gấp 4 lần số thóc kho thứ<br />
nhất. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?<br />
Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 4050 - 6594 : 3 = ..........<br />
Câu 1.5: Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất bằng 1/7<br />
tổng của hai số đó. Tìm hiệu của hai số đó?<br />
Bài 2: Cóc vàng tài ba<br />
Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: 350 x 4 - 400 = ..........<br />
a. 1000<br />
<br />
b. 1800<br />
<br />
c. 1350<br />
<br />
d. 600<br />
<br />
Câu 2.2: Tìm X, biết: X x 3 + 1975 = 2875<br />
a. 300<br />
<br />
b. 958<br />
<br />
c. 1616<br />
<br />
d. 2700<br />
<br />
Câu 2.3: Nhà An có 240 con gà và vịt. Biết số gà bằng 1/4 tổng số gà và vịt. Hỏi nhà An<br />
có bao nhiêu con vịt?<br />
a. 60 con<br />
<br />
b. 200 con<br />
<br />
c. 50 con<br />
<br />
d. 180 con<br />
<br />
Câu 2.4: Tìm y, biết y : 5 = 438 + 162<br />
a. 1200<br />
<br />
b. 2000<br />
<br />
c. 120<br />
<br />
d. 3000<br />
<br />
Câu 2.5: Tính: 2787 : 3 + 4213 = ...........<br />
a. 5421<br />
<br />
b. 5142<br />
<br />
c. 5412<br />
<br />
d. 5124<br />
<br />
Câu 2.6: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 4734km. Trong đó đội 1 đã<br />
sửa được 1/6 quãng đường, đội 2 sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi cả hai đội đã sửa được<br />
<br />
bao nhiêu ki-lô-met đường?<br />
a. 2367km<br />
<br />
b. 3267km<br />
<br />
c. 789km<br />
<br />
d. 1578km<br />
<br />
Câu 2.7: Xe thứ nhất chở được 1740kg gạo. Xe thứ hai chở được gấp 3 lần xe thứ nhất.<br />
Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?<br />
a. 580kg<br />
<br />
b. 6960kg<br />
<br />
c. 5220kg<br />
<br />
d. 2320kg<br />
<br />
Câu 2.8: Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu tiên bán được 1645kg táo. Ngày thứ hai bán<br />
gấp 5 lần ngày thứ nhất bán. Hỏi ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu kilô-gam?<br />
a. 9870kg<br />
<br />
b. 6580kg<br />
<br />
c. 8225kg<br />
<br />
d. 4935kg<br />
<br />
Câu 2.9: Một trại chăn nuôi có 2145 con gà. Sau khi bán đi 1/3 số gà thì lúc này số gà còn<br />
lại bằng 1/4 số con vịt. Hỏi lúc đầu trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà và con<br />
vịt?<br />
a. 7865<br />
<br />
b. 7685<br />
<br />
c. 5678<br />
<br />
d. 8865<br />
<br />
Câu 2.10: Khi gấp tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số lẻ có 2 chữ số<br />
giống nhau lớn hơn 80 lên 4 lần thì được kết quả là:<br />
a. 4296<br />
<br />
b. 4344<br />
<br />
c. 4388<br />
<br />
d. 4340<br />
<br />
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm<br />
Câu 3.1: Quãng đường AB dài 1153km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường<br />
AB. Như vậy quãng đường BC dài ............. km<br />
Câu 3.2: Tìm X: X x 7 + 1996 = 6041 + 1996<br />
Câu 3.3: Tính giá trị biểu thức: (356 + 823) x 7= ...................<br />
Câu 3.4: Tìm X: X x 7 + 1394 = 9507<br />
Câu 3.5: Thùng thứ nhất có 2400 lít dầu. Biết số dầu thùng 2 nhiều hơn số dầu thùng thứ<br />
nhất là 475 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?<br />
<br />
Câu 3.6: Tính giá trị biểu thức: 3965 + 4102 : 7 = ...............<br />
Câu 3.7: Có 3 kho thóc. Kho thứ nhất có 1548 tấn. Biết số thóc ở kho thứ nhất ít hơn số<br />
thóc ở kho thứ hai là 103 tấn và ít hơn số thóc ở kho thứ ba là 218 tấn. Hỏi cả ba kho có<br />
bao nhiêu tấn thóc?<br />
Câu 3.8: Tìm X: X x 6 - 5138 = 970 x 4<br />
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!<br />
Câu 3.9: So sánh E và G biết: E = 9675 : 3 và G = 1075 x 3<br />
Câu 3.10: So sánh A và B biết: A = 3649 + 1478 và B = 2584 + 5830<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Bài 1: Vượt chướng ngại vật<br />
Câu 1.1: 706<br />
Câu 1.2: 1385<br />
Câu 1.3: 8750<br />
Câu 1.4: 1852<br />
Câu 1.5: 705<br />
Bài 2: Cóc vàng tài ba<br />
Câu 2.1: a<br />
Câu 2.2: a<br />
Câu 2.3: d<br />
Câu 2.4: d<br />
Câu 2.5: b<br />
Câu 2.6: a<br />
Câu 2.7: b<br />
Câu 2.8: b<br />
Câu 2.9: a<br />
Câu 2.10: d<br />
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm<br />
Câu 3.1: 3459<br />
Câu 3.2: 863<br />
Câu 3.3: 8253<br />
Câu 3.4: 1159<br />
<br />
Câu 3.5: 1275<br />
Câu 3.6: 4551<br />
Câu 3.7: 4758<br />
Câu 3.8: 1503<br />
Câu 3.9: =<br />
Câu 3.10: <<br />
<br />