Đề thi Xác suất thống kế đề số 9
ĐỀ S 9
1. Mt máy tính gm 1000 linh kin A, 800 linh kin B, 2000 linh kin C.
Xác sut hng ca 3 loi linh kin ln lưt 0,001; 0,005 0,002. Máy
tính ngưng hoạt động khi s linh kin hng nhiu n 1. Các linh kin
hng độc lp vi nhau.
a. Tìm xác suất để có hơn 1 linh kiện loi A hng.
b. Tìm xác suất đynh ngưng hot động.
c. Gi s đã có 1 linh kin hng. Tìm xác suất đ máy nng hot động trong
hai trường
hp:
c.1. mt thời điểm bt k, s linh kin hng ti đa là 1.
c.2. S linh kin hng không hn chế thời điểm bt k.
2. Quan sát biến động giá 2 loi hàng A và B trong mt
tun l, ta có
Gca A 52 54 48 50 56 55 51
Gca 12 15 10 12 18 18 12
a. Tìm ước ng khong cho giá tr tht ca A vi độ tin cy 95%.
b. ý kiến cho rng giá tr tht ca A là 51 ngàn đng. Bn có nhn xét
vi mc ý
nghĩa 5%?
c. Gi s giá ca 2 loi hàng A và B có tương quan tuyến tính. y ước lượng
giá trung
bình ca A ti thi điểm giá ca B là 12 ngàn đồng.
BÀI GII
1.
a. X
a : s linh kin A hng trong 1000
linh kin.
X
a
B
(1000
;
0,
001)
p
(λ
=
np
=
1)
p[ X
a
>
1]
=
1
p
[
X
a
=
0]
p
[
X
a
=
1]
e
1.10
e
1.11
=
1
=
0,
264
0! 1!
b. X
b : s linh kin B hng trong 800
linh kin.
X
b
B(800; 0, 005)
p
(λ
=
np
=
4)
Page 27
p
[
X
b
>
1]
=
1
p
[
X
b
=
0]
p
[
X
b
=
1]
=
1
e
4
.40
e
4
.41
=
1
5
e
4
=
0,
908
0! 1!
X
c : s linh kin C hng trong 2000
linh kin.
X
c
B(2000; 0, 002)
p
(λ
=
np
=
4)
p[ X
c
>
1]
=
1
p
[
X
c
=
0]
p
[
X
c
=
1]
=
1
e
4
.40
e
4
.41
=
1
5
e
4
=
0,
908
0! 1!
H: biến c máy tính ngưng hoạt động .
p
(
H
)
=
1
(
p
[
X
a
=
0, X
b
=
0, X
c
=
0]
+
p
(1,
0,
0)
+
p
(0,1,
0)
+
p
(0,
0,1))