Trn Sĩ Tùng
Trung tâm BDVH & LTĐH
QUANG MINH
Đề s 10
ĐỀ THI TH ĐẠI HC CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 180 phút (không k thi gian phát đề)
I. PHN CHUNG (7 đim)
Câu I (2 đim): Cho hàm s x
yx
2
23
+
=
+
(1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1).
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết tiếp tuyến đó ct trc hoành, trc tung ln lượt ti hai đim phân
bit A, B và tam giác OAB cân ti O.
Câu II (2 đim):
1) Gii phương trình: xx
xx
(12sin)cos
3
(12sin)(1sin)
-=
+-
2) Gii h phương trình: xx
3
23236580
-+--=
Câu III (1 đim): Tính tích phân: I =
232
0
(cos1)cos.
p
-
ò
Câu IV (1 đim): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D; AB = AD = 2a, CD = a; c
gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng
0
60
. Gi I là trung đim ca AD. Hai mt phng (SBI) và (SCI) cùng
vuông góc vi mt phng (ABCD). Tính th ch khi chóp S.ABCD theo a.
Câu V (1 đim): Cho các s thc dương x, y, z tho mãn:
xxyzyz
()3
++=
. Chng minh:
xyxzxyxzyzyz
333
()()3()()()5()
+++++++£+
II. PHN T CHN (3 đim)
1. Theo chương trình chun
Câu VI.a (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho hình ch nht ABCD có giao đim hai đường chéo AC và BD là đim
I(6; 2). Đim M(1; 5) thuc đường thng AB và trung đim E ca cnh CD thuc đường thng D:
xy
50
+-=
. Viết
phương trình đường thng AB.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2240
---=
và mt cu (S) có phương trình:
xyzxyz
222
246110
++----=
. Chng minh rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo mt đường tròn. Xác định
tâm và tính bán kính ca đường tròn đó.
Câu VII.a (1 đim): Gi
zz
12
,
là các nghim phc ca phương trình: zz
2
2100
++=
. Tính giá tr ca biu thc:
A =
zz
22
12
+.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho đường tròn (C): xyxy
22
4460
++++=
và đường thng D có phương
trình:
xmym
230
+-+=
. Gi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để D ct (C) ti hai đim phân bit A và B sao cho
din tích tam giác IAB ln nht.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2210
-+-=
và hai đường thng D1, D2 có phương
trình D1: xyz
19
116
++
== , D2:
xyz
131
212
--+
==
-
. Xác định to độ đim M thuc đường thng D1 sao cho khong
cách t M đến đường thng D2 bng khong cách t M đến mt phng (P).
Câu VII.b (1 đim): Gii h phương trình:
xxyy
xyxy
22
22
22
log()1log()
381
-+
ì+=+
ï
í=
ï
î
============================
Trn Sĩ Tùng
Hướng dn:
I. PHN CHUNG
Câu I: 2) Gi
xy
00
(;)
là to độ ca tiếp đim.
Tam giác OAB cân ti O nên tiếp tuyến song song vi mt trong hai đường thng
yx
=
hoc
yx
=-
.
Þ yx
0
()1
¢
Û
x2
0
1
1
(23)
-
+ Þ xy
xy
00
00
1(1)
2(0)
é
=-=
ê
=-=
ë
· Vi x
y
0
0
1
1
ì
=-
í
=
î Þ D:
yx
=-
(loi) · Vi x
y
0
0
2
0
ì
=-
í=
î Þ D:
yx
2
=--
(nhn)
Vy phương trình tiếp tuyến cn m là:
yx
2
=--
.
Câu II: 1) Điu kin: x
x
12sin0
1sin0
ì
í
î Û
xm
xn
xp
2
6
7
2
6
2
2
p
p
p
p
p
p
ì¹-+
ï
ï
ï
¹+
í
ï
ï
¹+
ï
î
PT Û xxx
xxx
2
cos2sin.cos
3
1sin2sin2sin
-=
-+- Û
xxxx
cossin23(sincos2)
-=+
Û
xxxx
3113
cos2sin2cossin
2222
+=- Û xxcos2cos
63
pp
æöæö
-=+
ç÷ç÷
èøèø
Û
xkloaïi
xknhaän
2()
2
2
()
183
pp
pp
é
=+
ê
ê
ê
=-+
ê
ë
Vy PT có nghim: xk
2
183
pp
=-+ .
2) Điu kin: x
6
5
£
. Đặt ux
vx
3
32
65
ì
ï
=-
í=-
ï
î Þ
ux
vx
3
2
32
65
ì
ï
=-
í
=-
ï
î.
Ta có h PT: uv
uv
32
238
538
ì+=
í
+=
î. Gii h này ta được u
v
2
4
ì
=-
í=
î Þ x
x
322
6516
ì
-=-
í-=
î Û
x
2
=-
.
Th li, ta thy
x
2
=-
là nghim ca PT. Vy PT có nghim
x
2
=-
.
Câu III: I =
xdxxdx
22
52
00
cos.cos.
pp
-
òò
= A B.
· A =
xdxxxdx
22
54
00
cos.cos.cos..
pp
=
òò =
( )
xdx
22
2
0
1sin(sin)
p
-
ò =
8
15
· B =
xdxxdx
22
2
00
1
cos.(1cos2).
2
pp
=+
òò =
4
p
Vy I =
8
15
4
p
.
Câu IV: Gi E là trung đim ca AB Þ BC =
a
5
. Ta có: BICABCDABICDI
a
SSSS
2
3
2
=--=
Trong tam giác BIC, k đường cao IF, ta có: IF = BIC
S
a
BC
2
3
5
=.
T gi thiết Þ SI ^ (ABCD) Þ
·
SFI
0
60
= Þ SI =
a
IF 0
33
.tan60
5
=
Þ Th tích khi chóp S.ABCD: ABCD
a
VSISaa
23
1133315
...3
335
5
===
.
Trn Sĩ Tùng
Câu V: Xét điu kin:
xxyxzyz
2
3
++= Þ
xyxzyzyz
2222
()()2()()
+++=+--
Þ
xyxzxyxz
yzyzyzyz
222
2
æöæöæö
++++
+=--
ç÷ç÷ç÷
++++
èøèøèø
(*)
Đặt
xyxz
uv
yzyz
,
++
==
(u, v > 0). T (*) Þ
uvuv
222
2()
+=-- Þ
uvuv
22
1
+-=
(1)
Khi đó ta có: BĐT Û xyxzxyxz
yzyzyzyz
33
35
æöæöæöæö
++++
+
ç÷ç÷ç÷ç÷
++++
èøèøèøèø
Û uvuv
33
35
+
Û uvuuvvuv
22
()()35
+-+
Û
uvuv
35
+
(2) (do (1))
Mt khác t (1) ta có: uvuv
2
1()1
=-
(3)
và
uvuvuv
22
3
()131()
4
+=+£++ Þ uv
2
()4
Þ
uv
2
(4)
T (3) và (4) ta suy ra được điu cn chng minh (2).
II. PHN T CHN
1. Theo chương trình chun
Câu VI.a: 1) Gi s E(a; 5 a) Î D Þ
IEaa
(6;3)
=--
uur
Gi P là đim đối xng ca E qua I Þ P(12 a; a 1), MPaa
(11;6)
=--
uuur
Ta có:
MPIE
.0
=
uuuruur
Û
aaaa
(11)(6)(6)(3)0
--+--=
Û a
a
6
7
é
=
ê
=
ë
Đường thng đi qua M(1; 5) và nhn
IE
uur
làm VTPT.
· Vi
a
6
=
Þ IE
(0;3)
=-
uur
Þ Phương trình AB:
y
5
=
· Vi
a
7
=
Þ IE
(1;4)
=-
uur
Þ Phương trình AB:
xy
4190
-+=
2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5
dIPR
(,())3
=<
Þ (P) ct (S) theo mt đường tròn (C).
D xác định tâm đường tròn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4.
Câu VII.a: PT có các nghim:
zizi
12
13,13
=--=-+
Þ A =
zz
22
12
+ = 20
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R =
2
.
Ta có:
· ·
IAB
SIAIBAIBRAIBR
22
111
..sinsin1
222
==£=
Du "=" xy ra Û
·
AIB
sin1
=
Û
·
AIB
0
90
= Û DAIB vuông cân ti I
Khi đó: R
dI
(,)1
2
D
==
Û mm
m
2
2223
1
1
---+
=
+
Û mm
2
1580
-=
Û
m
m
0
8
15
é=
ê=
ê
ë
2) Gi s:
Mttt
(1;;96)
-+-+
Î D1.
Khong cách t M đến D2: ttt
dM
222
2
(814)(1420)(4)
(,) 3
D
-+-++-
=
Khong cách t M đến mt phng (P): t
dMP
1120
(,()) 3
-
=
T đó ta có: ttt
222
(814)(1420)(4)
3
-+-++- = t
1120
3
-
Û tt
2
1403522120
-+=
Û
t
t
1
53
35
é=
ê=
ê
ë
Trn Sĩ Tùng
· Vi t = 1 Þ M(0; 1; –3) · Vi t =
53
35
Þ M
18533
;;
353535
æö
ç÷
èø
Câu VII.b: Điu kin:
xy
0
>
H PT Û
xyxy
xxyy
22
22
2
4
ì
ï+=
í
-+=
ï
î Û
xy
x2
4
ì
=
í
=
î Û xy
xy
2
2
é==
ê
==-
ë
vy h phương trình có 2 nghim: (2; 2), (–2; –2).
=====================