Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 13)
lượt xem 9
download
"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 13)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo!.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 13)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 13 Bài 1: Tính các giới hạn sau: 2x 2 + 3x − 5 x3 + x + 1 a) lim b) lim x →1 x2 −1 + x →1 x −1 Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x 3 − 2mx 2 − x + m = 0 luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1. x 3 − x 2 + 2x − 2 khi x ≠ 1 f (x ) = 3x + a 3x + a khi x = 1 Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số: 2 3 1 cos x x a) y = + 3x + 1 − 2 + 4 b) y = + x x x x sin x Bài 5: Cho đường cong (C): y = x 3 − 3x 2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a) Tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = − x + 1. 3 a 3 SO ⊥ (ABCD ) Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O c ạnh a, OB = , , 3 SB = a . a) Chứng minh: ∆SAC vuông và SC vuông góc với BD. b) Chứng minh: (SAD ) ⊥ (SAB), (SCB) ⊥ (SCD ). c) Tính khoảng cách giữa SA và BD. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 13 Bài 1: 2x 2 + 3x − 5 2x + 5 7 a) lim = lim = x →1 x −1 2 x →1 x + 1 2 3 x + x +1 b) lim x →1+ x −1 lim(x − 1 = 0 ) x →1+ x3 + x + 1 Ta có x − 1> 0 ⇒ lim = +∞ lim(x + x + 1 = 3 > 0 3 x →1+ x −1 ) x →1+ Bài 2: Xét hàm số f (x ) = x 3 − 2mx 2 − x + m ⇒ f(x) liên tục trên R. • f (m) = −m 3, f (0) = m ⇒ f (0). f (m) = − m 4 • Nếu m = 0 thì phuơng trình có nghiệm x = 0 • Nếu m ≠ 0 thì f (0). f (m) < 0,∀m ≠ 0 ⇒ phương trình luôn có ít nhát một nghiệm thuộc (0; m) hoặc (m; 0). Vậy phương trình x 3 − 2mx 2 − x + m = 0 luôn có nghiệm. x 3 − x 2 + 2x − 2 khi x ≠ 1 Bài 3: f (x ) = 3x + a 3x + a khi x = 1 x 3 − x 2 + 2x − 2 (x − 1)(x 2 + 2) • lim f (x ) = lim = lim x →1 x →1 3x + a x →1 3x + a 2 (x − 1)(x + 2) x2 + 2 • Nếu a = –3 thì lim f (x ) = lim = lim = 1 > 0 và f (1) = 0 nên hàm số không x →1 x →1 3(x − 1 ) x →1 3 liên tục tại x = 1 (x − 1)(x 2 + 2) • Nếu a ≠ –3 thì lim f (x ) = lim = 0 , nhưng f (1) = 3+ a ≠ 0 nên hàm só không liên x →1 x →1 3x + a tục tại x = 1. Vậy không có giá trị nào của a để hàm số liên tục tại x = 1. Bài 4: 2 3 1 2 3 6 4 a) y = + 3x + 1 − 2 + 4 ⇒ y'= − 2 + + − x x x x 2 3x + 1 x 3 x 5 cos x x sin x cos x + x 2 b) y = + ⇒y= x sin x x sin x − x 2 sin x − cos x sin x − x cos x cos x 1 ⇒ y'= + = − sin x − + − x cos x (1+ cot2 x ) 2 2 2 sin x x sin x x Bài 5: y = x 3 − 3x 2 + 2 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x a) x0 = 2 ⇒ y0 = −2, y′ (2) = 0 ⇒ PTTT y = −2 . 1 b) Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = − x + 1 nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 3. 3 2
- 2 2 x = 1− 2 Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm ⇒ 3x0 − 6x 0 = 3 ⇔ x0 − 2x0 − 1= 0 ⇔ 0 x 0 = 1+ 2 • Với x0 = 1− 2 ⇒ y0 = 2 ⇒ PTTT: y = 3( x − 1+ 2) + 2 ⇔ y = 3x + 4 2 − 3 • Với x0 = 1+ 2 ⇒ y0 = − 2 ⇒ PTTT: y = 3( x − 1− 2) − 2 ⇔ y = 3x − 4 2 − 3 Bài 6: S a) • Chứng minh: ∆SAC vuông 3a2 2 6a 2 a 6 + SO 2 = SB 2 − OB 2 = a2 − ⇔ SO = ⇔ SO = . 9 9 3 2 H + OA = OC = BC 2 − OB2 = a2 − 3a = a 6 = SO . 9 3 I ⇒ tam giác SAC vuông tại S. K • Chứng minh SC ⊥ BD A BD ⊥ SO, BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ SC. B b) • Chứng minh: (SAD ) ⊥ (SAB), (SCB) ⊥ (SCD ). Gọi H là trung điểm của SA. O 2a 3 SA a 3 D C SA = OA 2 = ⇒ OH = = 3 2 3 ⇒ OH = OB = OD ⇒ ∆HBD vuông tại H ⇒ DH ⊥ BH (1) • ∆SOA vuông cân tại O, H là trung điểm của SA ⇒ OH ⊥ SA (2) • SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO ⊥ BD, mặt khác AC ⊥ BD ⇒ BD ⊥ (SAC ) ⇒ SA ⊥ BD (3) • Từ (2) và (3) ta suy ra SA ⊥ (HBD) ⇒ SA ⊥ HD (4) Từ (1) và (4) ta suy ra DH ⊥ (SAB), mà DH ⊂ (SAD) nên (SAD) ⊥ (SAB) • Gọi I là trung điểm của SC dễ thấy OI = OH = OB = OD ⇒ ∆IBD vuông tại I ⇒ ID ⊥ BI (5) 2 2 • SD = SO 2 + OD 2 = 6a + 3a = a = CD ⇒ ∆DSC cân tại D, IS = IC nên ID ⊥ SC (6) 9 9 Từ (5) và (6) ta suy ra ID ⊥ (SBC), mà ID ⊂ (SCD) nên (SBC) ⊥ (SCD). c) Tính khoảng cách giữa SA và BD. a 3 OH ⊥ SA, OH ⊥ BD nên d (SA, BD ) = OH = . 3 ============================ 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 1
8 p | 191 | 53
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 2
8 p | 135 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 3
8 p | 136 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 8
8 p | 139 | 31
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 10
1 p | 135 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 4
9 p | 126 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 6
9 p | 123 | 28
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 5
9 p | 120 | 26
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 7
1 p | 110 | 25
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 9
8 p | 113 | 24
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 2
7 p | 131 | 23
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 6
1 p | 94 | 16
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 10
7 p | 90 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 3
7 p | 96 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 9
6 p | 136 | 13
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề7
8 p | 99 | 12
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 lớp 12 môn: Toán - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam (Năm học 2012-2013)
8 p | 90 | 7
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Toán 12 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
8 p | 121 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn